GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tuần: 8
§8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
Tiết: 48
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn:
/ / 2013
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
-
Kiến thức : Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác
thường , suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông .
-
Kỹ năng : Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông
-
vận dụng định lý về hai tam giác vuông đồng dạng để nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng . Suy ra tỉ số các đuờng cao tương ứng , tỉ số diện tích của
hai tam giác đồng dạng
-
Tính thực tiển : rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng
minh hình học , kỹ năng phân tích đi lên
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng ,
êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP
(1ph)
Điểm danh
Lớp
8A1
8A2
8A3
Ngày dạy
/ / 2013
/ / 2013
/ / 2013
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
II. KIỂM TRA (10 ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
10 ph Hs1 : Từ các trường hợp đồng
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
- Tam giác vuông này có một
dạng của hai tam giác thường đã
góc nhọn bằng góc nhọn của
hoc ,chỉ ra điều kiện cần để có
tam giác vuông kia
thể kết luận hai tam giác vuông
hs làm trên phiếu học tập
- Tam giác vuông này có hai
đồng dạng ?
cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc
Gv cho hs làm trên phiếu học
vuông của tam giác vuông kia
tập
Cả lớp theo dỏi nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
III. DẠY BÀI MỚI
GV : Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giàc thường đã học , hãy chỉ ra điều kiện đề có thể kết
luận hai tam giác vuông đồng dạng ? Có những cách riêng nào để nhận biết hai tam giác vuông đồng
dạng?
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
1./ Ap dụng các trường hợp
đồng dạng của hai tam
Hs quan sát hình
10 ph
thường vào giác vuông
Hai tam giác vuông đồng
Hs trả lời
dạng với nhau nếu :
-
Gv treo bảng phụ hình 47 SGK
có một góc nhọn
tr 81 lên bảng
GV cho hs quan sát :
-
Tam giác
Hỏi : em hãy chỉ ra các cặp tam
vuông này có một
giác đồng dạng
góc nhọn bằng góc
Gv : Từ bài tóan đã chứng minh
ở trên ta có thể nâu lên một tiêu
Tam giác vuông này
-
bằng góc nhọn của
tam giác vuông kia
-
Tam giác vuông này
nhọn của tam giác
có hai cạnh tỷ lệ với
vuông kia
hai cạnh góc vuông
Tam giác
chuẩn nữa để nhận biết hai tam
vuông này có hai
giác vuông đồng dạng hay
cạnh tỷ lệ với hai
của tam giác vuông
kia
8 ph
không ?
cạnh góc vuông của
Em hãy thử phát biểu mệnh đề
tam giác vuông kia
đó ?
Hs lắng nghe
Gv gọi vài hs phát biểu ý kiến
Trả lời
cá nhân .
AC2 = BC2 – AB2
Gv cho 2 hs đọc định lý .
A’C’2 = B’C’2 – A’B’2
Gv cho hs hoạt động nhóm
Theo tính chất dảy tỉ số
chứng minh định lý :
bằng nhau
Gv hướng dẩn : Hỏi
Muốn chứng minh hai tam giác
đồng dạng ta có các cách chứng
minh nào ?
Nếu ta bình phương các vế ta
A' B ' B' C '
vì
AB
BC
nếu cạnh huyền và một cạnh
góc vuông của tam giác vuông
này tỉ lệ với cạnh huyền và
cạnh góc vuông của tam giác
2 5 1
4 10 2
được gì ?
Em có nhận xét gì về AC2- và
vuông thì hai tam giác vuông
đó đồng dạng :
GT : ABC , A’B’C’
2
A’C’ ?
10 ph
2./ Định lý :
có : ^A = ^A’
Theo tính chất nào mà ta lại có :
B' C '2 A' B '2
BC 2
AB 2
Hs đọc đề toán
Sau đó Gv cho hs về nhà đọc lại
Hs hoạt động nhóm
cách chứng minh định lý SGK
B' C '
A' B '
BC
AB
KL : A’B’C’ đồng dạng
ABC
tr82
3./ Tỉ số hai đường cao , tỉ số
diện tích của hai tam giác
đồng dạng :
Đại diện nhóm treo bài
Gv trở lải ?1 Theo định lý vừa
toán lên bảng
học đã em nào có thể chứng
minh được ABC , A’B’C’
Định lý 2:
Tỉ số hai đường cao tương
ứng của hai tam giác đồng
Hs đọc định lý 2
dạng bằng tỉ số đồng dạng
đồng dạng với nhau ? tỉ số đồng
dạng là bao nhiêu ?
Gv treo bài toán và hình vẽ lên
Hs đọc định lý 2
bảng “cho hai tam giác ABC và
A ' B ' C ' đồng dạng
*Định lý 3
A’B’C’ đồng dạng với nhau , tỉ
ABC (gt)
Tỉ số diện tích hai tam giác
�' B
� v A' B ' k
�B
AB
đồng dạng bằng bình phương
A' B '
k . Vẽ hai
số đồng dạng
AB
đường cao AH và A’H’ . Chứng
minh rằng
A' H '
k
AH
Xt A ' B ' H ' v ABH cĩ:
� ' H
� 900
H
�' B
� (cmt)
B
Gv cho hs hoạt động nhóm làm
� A ' B ' H ' đồng dạng
trên phiếu học tập
ABH
Sau 3 phút Gv thu phiếu học
�
tập treo lên bảng
Gv tóm lại đó cũng là nội dung
của định lý 2 :
Gv treo định lý 2 lên bảng
Gv gọi 1 hs đọc định lý 3
Gv nói còn cách chứng minh
định lý này xem như là một bài
tập về nhà các em chứng minh .
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (5PH)
A' H ' A' B '
k
AH
AB
tỉ số đồng dạng
TG
5 PH
HOẠT ĐỘNG GV
- GV treo hình 50 SGK Hỏi :
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bài 46 SGK tr 84
Các tam giác đồng dạng là :
FDE đồng dạng FBC
ABE đồng dạng ADC
- Những tam giác vuông nào
Hs quan sát hính vẽ
đồng dạng ? Viềt các tam giác
Trả lời
FDE đồng dạng ABE
FBC đồng dạng ADC
ABE đồng dạng ADC
này theo thứ tự các đỉnh tương
(do 2 tam giác vuông có 1 góc
ứng và giải
nhọn bằng nhau )
thích vì sau chúng đồng dạng
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Nắm vững cc trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là trường hợp đặc
biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số
hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Bi tập về nh số 47, 50 tr 84 SGK.
Chứng minh định lí 3 - Tiết sau luyện tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
………………………………………………………………………………………………
Tuần: 9
LUYỆN TẬP
Tiết: 49
§8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn:
/ / 2013
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
-
Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông
đồng dạng (nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết
hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra
-
Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các bài tập từ đơn
giản đến khó
-
Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng
hợp
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng ,
êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP
(1ph)
Điểm danh
Lớp
8A1
8A2
8A3
Ngày dạy
/ / 2013
/ / 2013
/ / 2013
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
II. KIỂM TRA (15 ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
15 ph Nêu các trường hợp đồng dạng
HOẠT ĐỘNG HS
của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và
NỘI DUNG
Nêu các trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông
vA’B’C’:B’+C’=90o
A’B’C’ vuông ở A’ có B=40o, Hs lên bảng trình bày bài
B’=90o-C=90o-50o=40o
C=50o. Chứng minh hai tam giải
Vì B=B’=40o nên ABC
giác đồng dạng
b. Nêu các trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và
A’B’C’ vuông ở A’ có AC=3cm,
BC=4cm, A’C’=6 cm,
B’C’=8cm. Chứng minh hai
A’B’C’
Nêu các trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông
Vì
AC
BC 1
A 'C' B'C' 2
nên ABC
A’B’C’
tam giác đồng dạng
Cả lớp theo dỏi nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
III. LUYỆN TẬP
TG
HOẠT ĐỘNG GV
(đề bài và hình vẽ đưa ln bảng
phụ)
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bài 49 SGK tr 84
a) Trong hình vẽ cĩ ba tam
gic vuơng đồng dạng với
nhau từng đôi một:
ABC đồng dạng HBA (
18 ph
�
ABC đồng dạng HBA ( B
� chung)
B
chung)
GV: Trong hình vẽ cĩ những ABC đồng dạng HAC
tam gic no? Những cặp tam gic ( � chung)
�
ABC đồng dạng HAC ( C
no đồng dạng với nhau? Vì
chung)
C
sao?
HBA đồng dạng HAC (
cùng
đồng
dạng
ABC )
với HBA đồng dạng HAC
( cùng đồng dạng với ABC )
b) Trong tam gic vuơng ABC
BC 2 AB 2 AC 2 (đ/l Pytago)
BC
b) Trong tam gic vuơng
- Tính BC.
ABC
2
2
(đ/l
Pytago)
BC
- ABC đồng dạng HBA
(cmt)
AB 2 AC 2
12, 452 20,52 �23,98
(cm)
12, 452 20,52 �23,98
(cm)
BC AB AC
2
AB 2 AC 2
�
AB AC BC
HB HA BA
Hay
12, 45 20,50 23,98
HB
HA
12, 45
- ABC đồng dạng HBA
(cmt)
�
- Tính AH, BH, HC.
AB AC BC
HB HA BA
12, 452
�6, 46 (cm)
23,98
HA
20,50.12, 45
10, 64
23,98
(cm)
Nên xét cặp tam giác đồng Hay
dạng nào?
� HB
12, 45 20, 50 23, 98
HB
HA
12, 45
� HB
12, 452
�6, 46
23,98
HC = BC – BH
= 23,98 – 6,46 � 17,52
(cm)
Bài 50 SGK tr 84
(cm)
20,50.12, 45
HA
10, 64
23,98
Do BC // B’C’ (theo tính chất
quang học)
(cm)
�C
�'
�C
HC = BC – BH
�
ABC
đồng
= 23,98 – 6,46 � A ' B ' C ' (g.g)
(Hình vẽ đưa ln bảng phụ)
17,52 (cm)
�
HS vừa tham gia lm bi
AB
AC
A ' B ' A 'C '
dưới sự hướng dẫn của Hay
AB 36,9
2,1 1, 62
GV, vừa ghi bi.
� AB
2,1.36,9
�47,83 (cm)
1, 62
Do BC // B’C’ (theo tính Bi 51 tr 84 SGK.
chất quang học)
�C
�'
�C
�
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm để làm bài tập.
dạng
ABC
đồng dạng
A ' B ' C ' (g.g)
�
AB
AC
A ' B ' A 'C '
GV gợi ý: Xt cặp tam gic no cĩ
cạnh l HB, HA, HC.
Hay
AB 36,9
2,1 1, 62
� AB
GV kiểm tra các nhóm hạt
động.
2,1.36,9
�47,83 (
1, 62
cm)
HS lớp nhận xt bi lm của
bạn.
Sau thời gian các nhóm hoạt
động khoảng 7 phút, GV yêu
cầu đại diện các nhóm lên trình
by bi.
Cĩ thể mời lần lượt đại diện ba
nhóm.
HS vừa tham gia lm bi
dưới sự hướng dẫn của
GV, vừa ghi bi.
HS hoạt động theo nhóm.
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10 PH)
TG
10
HOẠT ĐỘNG GV
Nhắc lại các trường hợp
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại các trường
PH
đồng dạng của tam giác
hợp đồng dạng của tam
vuông ?
giác vuông
Gv cho hs làm bài tập 52 SGK
Làm trên phiếu học tập
NỘI DUNG
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
- Ơn tập cc trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Bi tập về nh số 46, 47, 48, 49 tr 75 SBT.
- Xem trước bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
- Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất (Toán 6 tập 2).
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………