Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.02 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tiết 46:
Đ7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I- MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí
- HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
- Rèn kĩ năng tính tốn áp dụng
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ, thớc.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS

Ghi bảng

GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng
thứ hai?
Hoạt động 2: bài mới (30 phút)

HS đọc đề bài

1. Định lí: Bài tốn sgk

GV: Nghiên cứu bài tốn sau ở bảng HS : Tạo ra
= A’B’C’

phụ

Cho ABC và A’B’C’ với A = A’; B CM:  AMN


= B’

Muốn

Lấy M  AB: AM = A’B’
ABC

HS trình bày

CMR: ABC
+

Chứng minh:

A’B’C’

chứng

minh

=>  AMN A’B’C’
(A =A’; AM = A’B’;
M = B’ = B) (1)

A’B’C’

MN//BC

ABC ta làm nh thế nào?


=>  AMN A’B’C’ (đl)

+ Gọi HS trình bày bảng

Từ (1) và (2) =>

Sau đó gọi nhận xét và chốt lại

HS phát biểu

A’B’C’ ABC

phương pháp chứng minh của bài tập
này.
+ Từ bài tập trên phát biểu trường
hợp đồng dạng thứ ba?
GV: Nghiên cứu bài tập sau trên bảng HS : đọc đề bài

2. áp dụng

phụ

?1 ABC

HS hoạt động theo nhóm

PMN vì


Trong các tam giác sau những cặp


B = M = C = 700

tam giác nào đồng dạng?

A’B’C’ D’E’F’ Vì

+ các nhóm trình bày sau đó đa ra kết

B’ = E’ = 600;

quả

C’ = F’ = 500

+ Chữa và chốt phương pháp
GV: Đa ?2 lên bảng phụ

HS trình bày ở phần ghi bảng

?2 a) Có 3 tam giác:

+ 2 em lên bảng giải phần a,b?

HS nhận xét

ABC, ADB, BDC

+ Nhận xét bài làm của từng bạn?


HS :

DA BA

DC BC

Ta có BD là phân giác suy ra tỉ lệ HS tính BC
thức nào?
Từ đó tính BC?

ABC

ADB (g.g)

b) ABC  ADB (g.g)
=>

AB AC

AD AB

3 4,5

x
3

=> x = 2cm
Y = DC = AC -x = 2,5
c) BD là phân giác B
=>


DA BA

DC BC

2
3

2,5 BC
=> BC = 3,75 cm
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
- bài tập 35,36 /79
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học lí thuyết theo sgk
- Xem các bài tập đã chữa
- BTVN: 37/79


Tiết 47:
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, đẳng thức trong tam giác.
- Rèn kĩ năng giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ, thước
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)


Hoạt động của HS

Ghi bảng

HS 1:

GV: 1. Phát biểu trờng hợp đồng dạng HS 2:
thứ của hai tam giác?

Xét ABC và EDC có:

2. Chữa bài tập 38/79?

B1 = D1 (gt)
C1 = C2 (đ)
ABC

Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)

EDC (g,g)

CA CB AB


CE CD ED
2
x
1
 


y 3,5 2
 y  4; x  1, 75
HS nghiên cứu đề

GV: Nghiên cứu BT 37/79 ở bảng Vẽ hình vào vở ghi
phụ, sau đó vẽ hình ghi GT - KL của
bài tập
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam
giác vuông?
Giải thích vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB

1. bài tập 37/79 sgk


S BCD ta làm nh thế nào?
GV: Nghiên cứu BT 40/80 ở bảng phụ
+ Các em vẽ hình ghi GT - KL của
bài tập
+ Yêu cầu các nhóm trình bày sau đó
đa ra kết quả và chữa.
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác?
- Bài tập 35,36 /79
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học lí thuyết theo sgk
- Xem các bài tập đã chữa

- BTVN: 37/79



×