Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.19 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tiết 45:

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. Mục tiêu bài học:
-

HS nắm trắc định lí về trường hợp đồng dạng thứ 2. đồng thời củng cố hai bước cơ
bản thường dùng trong định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng 
AMN đồng dạng với  ABC. Chứng minh  AMN =  A’B’C’ rồi suy ra  ABC
đồng dạng với  A’B’C’.

-

Vận dụng được định lí vừa học nhận biết được hai tam giác đồng dạng và tìm
được tỉ số, các góc bằng nhau tương ứng.

-

Rẽn kĩ năng vận dụng điịnh lí đã học, cẩn thận, logic trong chứng minh.

II. Phương tiện dạy học:
-

GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3

-

HS: Bảng nhóm, đdht

III. Tiến trình bài dạy:



Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Vẽ hình đo đạc
tìm kiến thức mới

Hoạt động của trò
Ghi bảng
A
D
1. Đinh lí
0
60
3cm 600 4cm 6cm
8cm

GV treo bảng phụ ?.1 yêu cầu

B

HS vẽ hình đo BC và EF so

C
E

AB AC 3 4 1

  
sánh với các tỉ số rồi đi đến KL DE EF 6 8 2

dựa trên định lí của trướng hợp BC=3.7, EF = 7.4


F


thứ nhất.

BC 3,7 1


EF 7.4 2

Vậy

AB AC BC

=
DE EF
EF

Theo định lí về trường hợp
đồng dạng thứ nhất
=>  ABC

 DEF

HS phát biểu tại chỗ.
Từ bài tập trên hay xây dựng
thành định lí?
GV cho một vài HS phát biểu.
M thuộc AB , AM = A’B’


Định lí:
Nếu hai cạnh của tam giác này

MN//BC

 AMN đồng dạng với  ABC tỉ lệ với hai cạnh của tam giác

AM/AB = AN/AC

kia và hai góc tạo bởi các cặp
cạnh đó bằng nhau thì hai tam

Tương tự như trường hợp 1 lấy AM = A’B’=>

giác đó đồng dạng.

M như thế nào?

A’B’/AB = AN/AC =>AN

Kẻ MN như thế nào?

=A’C’

GT

=> tam giác nào đồng dạng với =>  AMN =  A’B’C’
tam giác nào?
=> AM/AB =?

Mà AM = ? => A’B’/AB =?

=>  ABC

 A’B’C’

 ABC,  A’B’C’
AB
AC

, A = A’
A' B ' A' C '

KL
A

 ABC

 A’B’C’

A’


=> AN ? A’C’?
M

N

B’


C’

=>  AMN ?  A’B’C’
B

C

Vậy ta suy ra kết luận gì?
HS làm việc cá nhân và trình

Chứng minh < Sgk/76 >

bày.

2. Áp dụng

Hoạt động 2: Củng cố

?.2  ABC

 DEF

?.3

B

?.3

5


D

7,5

3
GV cho HS làm việc cá nhân và
trả lời tại chỗ.

500
A 2 E
 AED  ABC


C

AE AD 2
3

 
AB AC 5 7,5

Và: Góc A chung
Hoạt động 3: Dặn dò
-

Về xem kĩ lại lí thuyết và hai trường hợp đồng dạng đã học

-

Chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học


-

BTVN: 32, 33, 34 Sgk/77

IV. Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................



×