Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Hiệp
Lớp: Toán Tin k42
Giáo viên hướng dẫn: Th.s Lê Thị Hồng Phương
Cấu trúc của bài soạn:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-
Nắm được nội dung định lí và cách chứng minh định lí “Nếu 2 góc
của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam giác kia thì 2 tam
giác đó đồng dạng với nhau”.
-
Biết cách vận dụng nội dung định lí vào việc giải các bài tập liên
quan và thực tiễn.
2. Kỹ năng
-
Trình bày các bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng
-
Tính số đo góc của tam giác, tư duy logic, sáng tạo…
3. Thái độ
- Rèn luyên tính cẩn thận, logic, tập trung chú ý và sự say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của thầy
- Thước thẳng, phiếu học tập, bài soạn, SGK Toán 8-
tập2, sách GV toán 8- tập 2.
2. Chuẩn bị của trò
- Thước thẳng, SGK Toán 8- tập2, SBT Toán 8- tập 2,
nội dung bài mới, bài tập và kiến thức đã học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
2. Nội dung bài mới
3. Củng cố luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà
PHIẾU HỌC TẬP 1
* Cho tam giác ABC, M là điểm thuộc cạnh AB, qua M vẽ đường
thẳng a song song với cạnh BC, cắt AC tại N. Hãy chỉ ra trên hình vẽ
cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy kể tên các cặp góc bằng
nhau của hai tam giác này ?
A
N aM
B
C
=> Hai tam giác AMN∼ABC
Các cặp góc bằng nhau: AMN = ABC; ANM = ACB; A là
góc chung.
:
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng
đồng dạng với nhau.
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì
bằng nhau.
4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với
hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dạng.
Đ
Đ
S
S
3. Nếu ∆A’B’C’ = ∆
AMN và ∆
AMN ∆
ABC thì
∆A’B’C’ ∆
ABC
PHIẾU HỌC TẬP 2
+ Hai tam giác đồng dạng với
nhau thì các cặp góc tương ứng
bằng nhau. Vậy hai tam giác có
các cặp góc tương ứng bằng nhau
thì chúng có đồng dạng với nhau
không ?
Đó là nội dung chính
của bài học ngày hôm nay:
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
1. Định lí
a) Bài toán: Cho hai tam giác ABC
và A’B’C’ có góc A bằng góc A’; góc
B bằng góc B
C’
B’
A’
A
C
B
b)Chứng minh
M N
C’
B’
A’
Gợi ý: + C/m ∆ AMN ~ ∆ ABC
+ C/m ∆ AMN = ∆ A’B’C’
+ => ∆ A’B’C’ ~ ∆ ABC
C/m: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Vẽ qua M đường thẳng MN // BC, ( N thuộc
AC). Vì MN // BC nên ∆ AMN ~ ∆ ABC (1)
+ Xét ∆ AMN và ∆ A’B’C’ có :
(2)
- Từ (1) và (2) suy ra ∆A’B’C’ ~ ∆ABC
µ
µ
·
µ
' ; ' ' ; '
' ' '
A A AM A B AMN B
AMN A B C
= = =
⇒ =V V
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
Nếu hai góc của tam giác này
lần lượt bằng hai góc của tam
giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
2. Áp dụng
?1
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích tại
sao.
40
0
a)
A
CB
70
0
b)
FE
D
c)
P
70
0
N
M
d)
70
0
60
0
B’ C’
A’
e)
60
0
50
0
D’
F’
E’
f)
50
0
65
0
M’
N’
P’
c)
70
0
P
N
M
70
0
b)
FE
D
40
0
a)
A
CB
d)
70
0
60
0
B’ C’
A’
e)
60
0
50
0
D’
F’
E’
f)
50
0
65
0
M’
N’
P’
Cặp số 1:
Cặp số 2:
Cặp số 3:
?1
Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng
dạng? Hãy giải thích .
B=C=M=N=70
A’=D’; B’=E’
3
y
x
4,5
D
B
C
A
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
2. Áp dụng
?2
ë hình vẽ bên (H42-sgk)
cho biết AB = 3cm; AC =
4,5 cm và
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y)
c) Cho biết thêm BD là phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu
tam giác? Có cặp tam giác nào đồng
dạng với nhau không?
·
·
ABD BCA=
3
y
x
4,5
D
B
C
A
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ
BA
2. Áp dụng
Đáp án:
a) Trong hình có ba tam giác, đó là:
∆ABC; ∆ABD; ∆DBC
-
Cặp tam giác đồng dạng là: ∆ADB ~ ∆ABC
Vì : A là góc chung và
·
·
ABD BCA=
b) Vì Nên có
=> y = 4,5 – 2 = 2,5 cm
ADB ABC∆ ∆:
3 4,5 3.3
2
3 4,5
AB AC
x x cm
AD AB x
= ⇔ = ⇒ = ⇒ =
c) Vì BD là phân giác góc B nên có:
Lại có ∆ADB ~ ∆ABC =>
2 3 3.2,5
3,75
2,5 2
DA AB
BC
DC BC BC
= ⇔ = ⇒ = =
3 3,75 2.3,75
2,5
2 3
AB BC
BD cm
AD BD BD
= ⇔ = ⇒ = =
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG
DẠNG THỨ BA
3. Bài tập củng cố
28,5
12,5
x
D
C
B
A
Bài tập 36 (sgk): Tính độ dài x của đoạn thẳng DB trong
hình vẽ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết
rằng ABCD là hình thang và AB // CD ; AB = 12,5 cm ;
CD = 28,5 cm;
·
·
DAB DBC=
Đáp án: Xét ∆ ABD và ∆ BDC Có (So le)
=> ∆ABD ~ ∆BDC =>
·
·
·
·
;DAB DBC DBA BDC= =
2
12,5
12,5 . 28,5
28,5
18,87458609 18,9
AB BD x
x
BD DC x
x cm
= ⇔ = ⇒ =
⇒ = ≈
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ BA
3. Bài tập củng cố
HƯỚNG DẪN HỌC Ở
NHÀ
+ Học và nắm vững định lí về trường hợp
đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
+ Ôn tập các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, so sánh với các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác .
+ Làm các bài tập 36; 37, 38 ( SGK-T
79)
+ Xem trước các bài tập trong phần
luyện tập để giờ sau chúng ta luyện
tập.