GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tuần 23
Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai
Soạn ngày 15/01/2010
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững định lí, hiểu cách chứng minh định lí theo 2 bước
- Vận dụng định lí nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng và vận dụng vào tính độ dài các cạnh
và bài tập chứng minh .
II. Chuẩn bị
G: Bảng phụ, thước
H: Thước thẳng, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10)
1. Chữa bài tập 31 (sgk-75)
H: Chữa bài 31
2. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam
Gọi 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng là
giác đồng dạng.
AB và A'B' ⇒ AB - A'B' = 12,5
3. Đưa ?1 lên bảng phụ, yêu cầu hs trả lời xét bài mới
Vì 2 tam giác đồng dạng
G: Cho hs nhận xét
⇒
A' B' 15
A' B '
15
15
=
⇒
=
=
AB 17
AB − A' B ' 17 − 15 2
⇒ A' B ' = 93,75cm; AB = 106,25cm
H: Trả lời
Dưới lớp làm yêu cầu ?1
H: Nhận xét
Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí (15)
G: Cho hs đọc định lí
H: Đọc định lí
- Vẽ hình
A
1. Định lí
* Định lí
M
N
? Nêu gt, kl định lí
G: Yêu cầu suy nghĩ chứngA'minh như định lí H: Lấy M € AB tm
1
B'
C'
? Nêu cách tạo tam giác = ∆ A'B'C' và ∞ ∆
A'B' = AM
- Kẻ MN // BC, N €
B
C
ABC
AC
? Quan hệ ∆ AAMN và ∆ ABC
GT ∆ ABC; ∆ A'B'C'
? Ta cần phải chứng minh điều gì
H: ∆ AMN ∞ ∆ ABC
G: Gợi ý chứng minh ∆ AMN = ∆ A'B'C'
∆ AMN = ∆ A'B'C'
? Từ ∆ AMN ∞ ∆ ABC ta rút ra điều gì
H:
? Để chứng minh ∆ AMN = ∆ A'B'C' cần
chứng minh điều kiện gì nữa
KL ∆ A'B'C' ∞ ∆ ABC
AM AN MN
=
=
AB
AC BC
? Để chứng minh AN = A'C' phải dựa vào
đâu
A' B ' A' C '
=
;A = A'
AB
AC
* Chứng minh
- Lấy M € AB tm A'B' = AM
- Qua M kẻ // BC cắt BC tạiN
H: AN = A'C'
G: cho hs trình bày lại chứng minh
⇒ ∆ AMN ∞ ∆ ABC (1)
- Đưa ra cách dựng ∆ AMN khác
⇒
AM AN
=
Vì AM = A'B'
AB AC
A' B ' AN A' C '
=
=
⇒ AN = A'C '
AB
AC
AC
Lấy M € AB, N € AC tm A'B' = AM; A'C' =
H: ∆ AMN = ∆
AN
A'B'C'
⇒
? ∆ AMN quan hệ ntn với ∆ A'B'C'
∆ AMN chưa ∞ ∆
? ∆ AMN ∞ ∆ ABC chưa
Xét ∆ AMN và ∆ ABCcó
ABC
AM = A'B' (cách dựng)
G: Ta phải chứng minh ∆ AMN ∞ ∆ ABC
A = A' (gt)
? Để chứng minh ∆ AMN ∞ ∆ ABC ta phải
chỉ ra điều gì
AN = A'C' (cmt)
H: MN // BC
⇒ ∆ AMN = ∆ A'B'C' (2)
G: Yêu cầu hs cm lại theo cách 2
Từ 1, 2 ⇒ ∆ AMN ∞ ∆ A'B'C'
- Nhận xét, bổ sung
H: Nêu nội dung định
G: Cho hs nhắc lại định lí 2
lí
? Giải thích vì sao ∆ ABC∞ ∆ DEF
G: Chốt lại
Hoạt động 3: áp dụng (15)
vì
AB AC
=
;A= D
DE DF
G: Đưa bảng phụ hinh 38 - ?2
? Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng, giải thích
G: Đưa tiếp bảng phụ ?3 (hình 39)
H: Quan sát ?2
∆ ABC ∞ ∆ DEF vì
? Các yếu tố cho trong hình vẽ
H: Quan sát
? ∆ AED và ∆ ABC đã có các yếu tố nào để đồng dạng
- Có A chung
? Để khẳng định 2 tam giác trên đồng dạng cần chỉ ra điều
kiện gì nữa
AB AC
=
;A= D
DE DF
AE AD 6
=
=
AB AC 15
H: Quan sát và trả lời
G: Đưa bài tập bảng phụ: Điền Đ, S
a - S; b - Đ; c - D
∆ ABC ∞ ∆ MNP vì
H: Có hai cách sửa
a,
Cách 1: B = N
AB BC
=
;A= M
MN NP
b,
MN MP
=
; M=A
AB
AC
c,
AB BC AC
=
=
MN NP MN
? Sửa lại câu sai thành đúng
Bài 32 (sgk)
Cách 2:
B
O chung
OA OD 5
=
=
OC OB 8
A
C
? Chứng minh ∆ OCB ∞ ∆ OAD
G: Cho hs hoạt động nhóm, hs nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5)
- Thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí
- Làm bài tập 32 - 34 (sgk)
- Chứng minh lại định lí theo cách 2
- Hướng dẫn bài 32b
H: Hoạt động nhóm
Xét ∆ AOD và ∆ COB có:
G: Cho hs đọc đề bài
O
- Đưa hình vẽ
- Đọc trước bài mới
AB AC
=
MN MP
D
Vậy ∆ AOD ∞ ∆ COB