Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 4 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.22 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 8 – ĐẠI SỐ.
Tiết 64
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I/ MỤC TIÊU
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x  a
- Biết giải một số phương trình dạng ax cx  d và dạng x  a cx  d
II/ CHUẨN BỊ
Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ
III / Hoạt động trên lớp :
GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Chữa bài 32 / 48

HS
-Hs sửa BT 32sgk/48
8x+3(x+1)>5x-(2x-6)
 8x+3x+21>5x-2x+6
 8x > 3

Hoạt động 2 :
I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Cho hs nhắc lại định nghĩa a và lấy

 x

3
8

I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
 a khi a 0
a 


  a khi a  0

VD
VD :

5 5; 0 0
 3,5 3,5

VD : sgk/50


x  3  x  2 khi x 3

VD1: a) A = Khi x 3  x  3  x  3
 A x  3  x  2 2 x  5

Vậy

x  3 ? khi x 3
 2 x ? khi x  0

b) B = 4x+5+  2x
Khi x>0   2 x 2 x
 B =4x+5+2x = 6x+5
?1/ a) C =  3x  7 x  4 khi x 0
Khi x 0   3x  0 

+ Cho hs áp dụng là ?1sgk/50
Khi x 3   3x ?
Khi x<6  x  6 ?

Hs làm vào vở và lên bảng trình bày

 C = -3x+7x-4 = 4x-4
b) D = 5-4x + x  6 khi x  6
Khi x<6  x-6 < 0  x  6  x  6
 D = 5-4x -x+6 = -5x+11

Giải pt : 3x  x  4

(1)

Hoạt động 3:

 x0  3x 3x

II/ Giải một số phương trình chứa dấu

(1)  3x = x+4  x=2 (thỏa)

giá trị tuyệt đối

 x<0 3x  3 x

Gv giới thiệu 2 VD sgk/50
Đề bài không cho điều kiện của x nên
chia 2 trường hợp

(1)  -3x = x+4  x=-1 (thỏa)
 S = {-1;2}


TH1 : x  0
TH2 : x < 0
Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp
Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu
+ Cho hs làm ?2sgk/51

Hs làm bài tập theo nhóm
Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
?2 a/


Gv hướng dẫn hs :

x  5 3 x  1 (1)

Chia 2 t/h trong mỗi câu

 x  5  x  5  x  5

a) x+5 0  x-5
x+5< 0  x<-5
b) -5x  0  x0
-5x < 0  x>0

(1)  x  5 3 x  1
  2 x  4
 x 2
 x   5  x  5  x  5
(1)   x  5 3 x  1
  4 x 6

3
 x
2

b/
 5 x 2 x  21

(2)

 x 0   5 x  5 x
(2)   5 x 2 x  21
 x  3
 x  0   5 x 5 x

 2   5 x 2 x  21
 3 x 21
 x 7

Bài 35 :
a) A = 3x+2+ 5x
* x  0  5x = 5x A = 3x+2+5x =
8x+2
* x< 0  5x = -5x A = 3x+2-5x = 2 –
2x
c) C = x  4  2 x  12 khi x>5
* x>5  x  4  x  4  C = x-4-2x+12 =
-x+8


Bài 36 :

Hoạt động 4 : Luyện tập

a) 2 x  x  6

+ Bài 35a,c

* Khi x >0  2 x 2 x

Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày

(1)  2x = x-6

(1)

 x = -6
* Khi x<0  2 x  2 x
(1)  -2x = x-6
x=2
+ Bài 35asgk/51
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng trình bày

Hướng dẫn về nhà
-Xem lại các VD và bài tập đã làm
Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2
trường hợp : Trong    0 và   < 0




×