GIÁO ÁN TOÁN 8 – ĐẠI SỐ.
Tuần:31
Tiết: 63
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối và cách giải.
2. Kĩ năng:
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| và dạng |x + a|.
- Biết giải một số phương trình dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a|= cx + d.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong thực hành.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ ghi các câu hỏi và đề bài tập 36.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ a bằng gì ? Tính |-15|, |15|.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 2: Nhắc lại giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ.
Nội dung
1. Nhắc lại giá trị tuyệt đối.
|a|=
|-15| = 15 ; |15| = 15
a nếu a 0
- a nếu a < 0
- Áp dụng bỏ dấu giá trị tuyệt đối của A và
B.
VD1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn.
- Tùy theo giá trị của biểu thức ở trong dấu a. A = |x -3| + x -2 khi x 3
giá trị tuyệt đối âm hay không mà bỏ dấu
Giải:
giá trị tuyệt đối.
Khi x 3 thì x -3 0 nên |x -3| = x -3.
HS giải ?1.
A = x -3 + x -2 = 2x -5.
a. C = |-3x| + 7x – 4 khi x 0
b. B = 4x + 5 - |-2x| khi x > 0
* Khi x 0 -3x 0 nên |-3x | = -3x
Khi x > 0 -2x < 0 |-2x| = - ( -2x )
Có C = -3x + 7x – 4 = 4x – 4
=2x
b. D = 5 – 4x + |x -6 | với x < 6
Có : B = 4x + 5 +2x = 6x + 5.
* khi x < 6 thì x – 6 < 0
nên |x -6| = 6 –x
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
Hoạt động 3: Giải một số phương trình
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
trị tuyệt đối
VD2: Giải phương trình.
|3x| =
3x nếu 3x 0
-3x nếu 3x < 0
|3x| = x + 4
Giải:
* |3x| = 3x khi 3x 0 x 0 (1)
- Tập nghiệm của phương trình đã cho là
Có ptrình: 3x = x + 4
tập nghiệm của 2 phương trình.
3x – x = 4
HS giải phương trình.
2x
=4
x
= 2 (thỏa mãn (1))
Giá trị của x có thỏa mãn điều kiện
không?
* |3x| = 3-x khi 3x < 0 x < 0 (2)
- HS kết luận nghiệm.
Có ptrình: –3x = x + 4
–3x – x = 4
|x - 3| =
x - 3 nếu x -3 0
–4x
3 - x nếu x – 3 < 0
x
=4
= -1 (thỏa mãn (2))
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
HS giải phương trình . Tìm nghiệm.
S={-1, 2}
b. VD3. Giải phương trình |x-3| = 9 -2x
GV cho HS giải ?2.
* Có |x-3| = x-3 khi x-3 0 x 3 (1)
Ptrình: x -3 = 9 – 2x
x + 2x = 9 + 3
3x
= 12
x
= 4 (thỏa mãn (1))
* Có |x-3| = - x + 3 khi x-3 < 0 x < 3
(2)
Ptrình: - x + 3 = 9 – 2x
- x + 2x = 9 - 3
x
= 6 (loại)
Vậy nghiệm của ptrình đã cho là S= {4}
a. |2x| = x -6
Hoạt động 4: Củng cố
* |2x| = 2x khi 2x 0 x 0 (1)
Bài tập 36/51.
Ptrình : 2x = x + 6 x = 6 (thỏa mãn
(1))
* |2x| = -2x khi 2x < 0 x <0 (2)
Ptrình : -2x = x + 6 -3x = 6 x = -2
(thỏa mãn (2))
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Làm các bài tập 35, 36, 37 /51.
Ôn tập chương IV.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………