Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 4 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.16 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 8 – ĐẠI SỐ.
Bài 5

Tiết CT 64

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I . MỤC TIÊU:
1 . Kiến thức:
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng a.x và dạng a.x  b .
2 . Kỹ năng:
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng a.x = cx + d
và dạng a  x  c.x  d .
3 . Thái độ:
- Bồi dưởng tư duy logic cho HS.
- Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi thực hành tốn.
II . TRỌNG TÂM :
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
III . CHUẨN BỊ:
- GV: + Bàng phụ ghi các: ? + Ví dụ + BT
+ Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
- HS: + Nội dung dặn dò ở tiết 23
+ Thước thẳng, bảng nhóm.
IV . TIẾN TRÌNH:
1.Ổn định tổ chức và kiểm diện :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
.2. Kiểm tra miệng :
HS1: (HS yếu)

NỘI DUNG BÀI HỌC
HS1:
BT 31/48:



15  6x
5
3
15  6x
� 3.
 5.3
3
� 15  6x  15

a)

HS2: (HS yếu)
+ Sửa bài tập 32(a)/48:
- GV: Kiểm tra vở BT của HS.

� 6x  0
� x 0
Vậy nghiệm của BPT là x < 0
 HS2: (HS yếu)
Ta có :

8x  3(x  1)  5x  (2x  6)
� 8x + 3x + 3 > 5x – 2x


+6
� 11x + 3 > 3x + 6
� 11x – 3x > 6 – 3
� 8x > 3

3
� x>
8
Vậy nghiệm của BPT là x >

- GV: Cho hs nhận xét, gv đánh giá cho điểm.

3
8
* Biểu diễn tập nghiệm trên trục số

(2đ)
HOẠT ĐỘNGâ 1:
Tiết : 64
3 . Bài mới:
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
- Ta đã biết giải các dạng phương trình, hôm
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
nay ta tiếp tục tìm hiểu một dạng mớ của
phương trình khi có dấu giá trị tuyệt đối.
HOẠT ĐỘNGâ 2:
1 / Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
 Luyện BT 37/87:
- Giá trị tuyệt đối của một số a, kí
HOẠT ĐỘNG 2:
hiệu là a , được định nghĩa như sau:
- GV: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của
u a �0
� a ; ne�

a�
một số a ?
u a 0
�a ; ne�
Tìm :
* 33
3?

3  ?
0 ?
- GV: Ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ
theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị
tuyệt đối là âm hay dương. Lưu ý giá trị tuyệt
đối của của một số là khoảng cách từ điểm đó
đến điểm 0 trên trục số, vì vậy giá trị tuyệt
của một số luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0.
- GV: Cho HS làm ví dụ 1
- GV: Hướng dẫn HS cách giải câu a, hãy xét
xem biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối là âm
hay dương. Nếu dương thì bằng chính nó, còn
âm thì bằng đối của nó.
Bằng cách nào để xác định biểu thức đó là
âm hay dương ? (thay giá trị x �3 vào biểu

3  3

00

Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và
rút gọn biểu thức .

a) A = x  3 + x –2 khi x �3
Khi: x �3 � x – 3 �0
Nên: x  3 = x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5


thức để xác định)
- Tương tự một HS lên bảng giải câu b)
 Thực hiện ?1 /50 theo nhóm.
Rút gọn biểu thức:
a) C = 3x  7x  4 khi x �0
b) D = 5– 4x+ x  6 khi x < 6
- Sau vài phút cử đại diện nhóm lên bảng
trình bày lời giải.
- GV: Cho các nhóm nhận xét, bổ sung.
- GV: giải thích chung và chốt lại những
điều cần lưu ý.

b) B = 4x + 5 + 2x khi x >
0
Khi: x > 0 � – 2x < 0
Nên: 2x = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
 Thực hiện ?1 /50
a) C = 3x  7x  4 khi x �
0

Khi: x �0 � – 3x �0
Nên: 3x = – 3x
C = – 3x + 7x – 4 = 4x – 4

b) D = 5– 4x + x  6 khi x <
6
Khi: x < 6 � x – 6 < 0
Nên: x  6 = 6 – x
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 –
5x

HOẠT ĐỘNG 3: Tiếp cân phương pháp 2. Giải một số phương trình chứa
giải một số phương trình chứa dấu giá trị dấu giá trị tuyệt đối:
tuyệt đối.
- Ví dụ 2: Giải phương trình : 3x
- GV: Treo ví dụ 2 lên bảng
= x+4
 Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương
Giải:
trình ta cần xét hai trường hợp nào? (3x �0
Ta có:
và x < 0 )
 3x = chính nó khi nào ? (khi 3x �0 )
3x;khi : 3x �
0 x 0

3x


3x �0 thì đk của x như thế nào ? (x �0 )
�3x;khi : 3x  0 � x  0
Khi đó ta có phương trình nào ?
Ta giải hai phương trình sau:
 3x = đối của nó khi nào ? (khi 3x < 0)

a)
3x = x + 4
� 3x – x = 4
3x < 0 thì đk của x như thế nào ? (x < 0)
� 2x = 4
 Khi đó ta có phương trình nào ?
� x = 2 (TMĐK x �0 )
- GV: Gọi 2 hs lên bảng giải 2 pt vừa tìm và
b)
– 3x = x + 4
cả lớp làm vào nháp.
� – 3x – x = 4
� – 4x = 4
� x = – 1 (TMĐK x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương trình
- GV: Treo bảng phụ ghi ví dụ 3 cho hs quan
là : S =  1; 2
sát và đọc lớn .
 Thực hiện ?2 /50:
Ví dụ 3: (xem sgk/51)
 Thực hiện ?2 /50:


-GV: Cho hai HS lên bảng trình bày, HS dưới
lớp làm bài vào vở của mình.

- GV: Lưu ý so điều kiện trước khi kết luận
tập nghiệm của phương trình.

- GV: kiểm tra bài làm của hai HS trên

bảng.

- GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và
sửa bài.

4.Củng cố – Luyện tập:
 Củng cố:
Muốn giải phương trình dạng:
ax = cx + d ta tiến hành giải như thế nào?

Muốn giải phương trình dạng

a) x  5  3x  1
Ta có:

� : x 5 0 x 5
�x 5;khi
x 5  �
�x  5;khi : x  5  0 � x  5
Ta giải 2 phương trình sau:
* x  5  3x  1
� x – 3x = 1 – 5
� – 2x = – 4
� x = 2 (TMĐK x �5
)
*
– x  5  3x  1
� – x – 3x = 1 + 5
� – 4x = 6
� x = – 1,5 (không

TMĐK x < – 5), loại
Vậy tập nghiệm của phương
trình là S =  2 .
b) 5x  2x  21
Ta có:
� : x 5 0 x 5
�x 5;khi
x 5  �
�x  5;khi : x  5  0 � x  5
Ta giải hai phương trình:
* – 5x = 2x + 21
� – 5x – 2x = 21
� –7x = 21
� x = –3 (TMĐK x
0)
* 5x = 2x + 21
� 5x – 2x = 21
� 3x = 21
� x = 7 (TMĐK x >
0)
Vậy tập nghiệm của phương trình
là: S =  3;7


a 0 x 0

ax;khi : ax �0 � �

a 0 x 0



ax  �
a 0� x  0
�ax;khi : ax  0 � �


a 0� x  0




a  x  c.x  d ta làm sao?
 Luyện tập:
 Luyện BT 36c/51 + 37a/51 theo nhóm
+ Nửa lớp làm bài 36(c)/51.
+ Nửa lớp làm bài 37(a)/51.

 Luyện BT 37a/51:

- GV: Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày
lời giải.
- GV: Cho hs nhận xét
- GV: Hồn chỉnh bài giải và đánh giá cho
điểm.

5 . Hướng dẫn HS tự học ø:
- Học thuộc nội dung bài học
- Xem và giải lại các ví dụ + BT đã giải
- Bài tập về nhà số: 35; 36; 37 SGK/T 51.


a x;khi
� : a x 0 x
a

a x  �
�a  x;khi : a  x  0 � x  a
Sau đó giải 2 phương trình lập thành.
 Luyện BT 36c/51:
0 x 0
�4x;khi : 4x �
4x  �
�4x;khi : 4x  0 � x  0
Ta giải 2 phương trình :
* 4x = 2x + 12
� 4x – 2x = 12
� 2x = 12
� x = 6 (TMĐK x
�0 )
* – 4x = 2x + 12
� – 4x – 2x = 12
� – 6x = 12
� x = – 2 (TMĐK
x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương trình
là: S =  2; 6
 Luyện BT 37a/51:
7;khi
 : x 7 0 x 7
�x  �
x 7  �

7  x;khi : x  7  0 � x  7

Ta giải 2 phương trình sau:
*
x – 7 = 2x + 3
� x – 2x = 7 + 3
� – x = 10
� x = – 10 ( không
TMĐK x �7
*
7 – x = 2x + 3
� – x – 2x = – 7+3
� – 3x = – 4
4
� x=
(TMĐK x < 7)
3
Vậy tập nghiệm của phương trình
�4�
là : S = � �
�3


- Hướng dẫn về nhà:
 Tiết sau ôn tập chương IV. Chuẩn bị:
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương.
+ Phát biểu thành lời về liên hệ giữa thứ tự và phép tính .
+ Bài tập số 38; 39; 40; 41; 44 SGK/ 53.
 Hướng dẫn:
+ BT 38/53:

a) Cộng 2 vào hai vế.
b) Nhân hai vế với – 2 rồi đổi chiều BĐT.
c) Nhân hai vế với – 2 rồi cộng vào hai vế với –5.
d) Nhân hai vế với – 3 rồi đổi chiều BĐT và cộng vào hai vế với
4.
+ Bài 39/53:
Thay x = – 2 vào từng bất phương trình để tìm giá trị của từng
vế, rồi xét xem giá trị 2 vế của BĐT có thoả dấu BĐT không.
V . RÚT KINH NGHIỆM:
* ...............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



×