Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.94 KB, 5 trang )

Giáo án Đại số 8

PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

A. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức
- Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và coys thức nhận
xét bài toán cụ thể để vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK
Nội dung bảng phụ:
?2

Thực hiện các phép tính
 3x  2  (x  2)2
  4  x2  . 3x  2 ;


4x
 2x  1
. 
;
3 
(2x  1) 
3x 
x4
 1 5x 
  3x3  . (1 5x)2




?3

Thưc hiện các phép tính sau:


3x  2 x2  2x
.
;
4  x2 6x  4
x2  6x  9 3x  1
.
;
1 3x
2x(x  3)
5x2  2x
x
.
x  1 2  5x

C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

Hoạt động của thày, trò

Ghi bảng

? Nêu qui tắc nhân 2 phân số.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời:

a c a.c
. 
b d b.d

- Y/c học sinh làm ?1
?1

Ta có:

- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm

3x2 x2  25 3x2 (x  5)(x  5)
.

x  5 6x3
(x  5).6x3
x 5

2x

* Qui tắc (SGK trang 51)
? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta


làm như thế nào?.

A C A.C
. 
B D B.D


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- VD: SGK
- HS nghiên cứu ví dụ trong SGK
?2
*
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
- Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1
câu
- Đại diện nhóm lên trình bày

3x  2
(x  2)2
 3x  2  (x  2)2

.

.
 4  x2  3x  2 (x  2)(x  2) 3x  2


(3x  2)(x  2)2
x2

(x  2)(x  2)(3x  2) x  2

*

- GV cùng cả lớp nhận xét


4x
4x.(2x  1)
 2x  1
. 


3 
(2x  1) 
3x 
(2x  1)3.3x


4
3(2x  1)2

(1 5x).2x4
 1 5x  2x4

.

*
3 
2
3x3 (1 5x)2
 3x  (1 5x)


2x
3(1 5x)2


?3
*
3x  2 x2  2x
3x  2
x(x  2)
.

.
4  x2 6x  4
(x  2)(x  2) 2(3x  2)




- GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên

(3x  2).x.(x  2)
x

(x  2)(x  2).2(3x  2)
x 2

x2  6x  9 3x  1
.
*
1 3x
2x(x  3)

bảng.
- Tiến hành các bước như ?2


(x  3)2 3x  1

.
3x  1 2x(x  3)


*

(x  3)2.(3x  1)
x 3

(3x  1).2x(x  3)
2x

5x2  2x
x
x(2  x)
x
.

.
x  1 2  5x
x  1 2  5x



x(2  5x).x
x2


(x  1)(2  5x)
x 1

Luyện tập tại lớp
Bài tập 38 (trang 52 - SGK)

15x 2y2 15x.2y2 30xy2
30
 2 3 
a) 3 . 2 
2 3
7y x
7x y
7x y
7xy

? Trong phép nhân các phân số có tính

4y2  3x2 
4y 2.3x2
3y
.



b)

4 
4
11x  8y 

11x .8y
22x2

chất nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của giáo viên

c.


- GV treo bảng phụ ghi các tính chất
của phép nhân phân thức để HS theo

x3  8
x2  4x
(x  2)(x2  2x  4) x(x  4)
. 2

. 2
5x  20 x  2x  4
5(x  4)
x  2x  4

dõi ghi nhớ t/c của phép nhân các phân
thức


- Y/c học sinh làm ?4

(x  2)(x2  2x  4).x(x  4) x(x  2)


5(x  4)(x2  2x  4)
5

- Cả lớp làm bài
GV gọi một HS lên làm bài

?4
ĐS:

x
2x  3

BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức
- Làm các bài tập 39, 40, 41 (trang 53 - SGK)
- Làm bài tập 32  35 (trang 22 - SBT)



×