Đại số 8 – Giáo án
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
A.Mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức.
- Kĩ năng : HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có
ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng. Rèn tính chính xác và cẩn thận trong
tính toán.
- Thái độ : Có thái độ nghiêm túc , ý thức và hăng hái trong học tập .
B. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn : SGK toán 8 tập 1. Bảng phụ ghi bảng .
- Học sinh : Ôn về các kiến thức về nhân các phân số; tính chất của phép nhân
p/s .
D.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ : ( 7 phút).
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trả lời trên bảng.
(HS1) : ? Nêu quy tắc nhân các phân số, nêu tính chất của phép nhân phân số.
? Thực hiện phép tính :
(HS2 ): ? Thực hiện phép tính:
36 5
� .
55 6
4
2
5x 6
.
x 2 x 2 4 x2
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2 : phép nhân các phân thức đại số ( 21 phút )
- Gv : Đặt vấn đề và giới thiệu ? HS : Thảo luận theo nhóm làm ?1
1
- Gv : Gọi đại diện Hs lên bảng
2
2
x 5
3x2 x2 25 3x (x 25)
.
=
=..=
3
(x 5)6x
2x
x 5 6x3
thực hiện
- Quá trình thực hiện trên gọi là nhân hai phân thức.
sau đó nhận xét.
HS: .. nhân tử với tử, mẫu với mẫu...
? Vậy muốn thực hiện phép nhân
hai phân thức ta làm như thế
HS đọc quy tắc:(Sgk-51):
A C A .C
.
B D B.D
-HS : Dưới lớp làm vào vở, n. xét, sửa sai.
nào.
- HS trình bày ví dụ (Sgk-52).
- HS thảo luận theo nhóm câu ?2 ?3 ; sau 4 phút lên
- Gv: Giới thiệu VD, yêu cầu Hs bảng trình bày.
2
2
tự nghiên cứu và lên bảng trình ?2 (x 13) . 3x = 3(x 13)
2x5 x 13
2x3
bày lại.
2
3
2
? Tương tự ví dụ yêu cầu HS ?3 x 6x 9. (x 1) = (x 1)
1 x
2(x 3)3
2(x 3)
thảo luận nhóm làm ?2 ?3
- HS nêu tính chất của phép nhân phân thức đại số: Chú
? Tương tự tính chất của phép
ý (Sgk-49).
nhân phân số. Hãy nêu các tính
HS suy nghĩ, nêu cách giải và trình bày lại trên bảng
chất của phép nhân phân thức.
- G : Cho Hs áp dụng tính chất
của phép nhân phân thức làm ?4
3x5 5x3 1 x
x4 7x2 2
.
.
câu ?4 : 4
x 7x2 2 2x 3 3x5 5x3 1
3x5 5x3 1 x4 7x2 2
x
. 5
.
= 4
2
3
x 7x 2 3x 5x 1 2x 3
=
x
2x 3
? Nêu các tính chất đã vận dụng.
Hoạt động 3 : củng cố - Luyện tập ( 15 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa HS trả lời và ghi nhớ.
học.
HS làm bài tập 38.
- GV chốt lại toàn bài . GV nhấn - 3 HS trình bày trên bảng.
mạnh những lưu ý khi làm bài
tập nhâ hai phân thức.
- Yêu cầu HS thực hành làm bài
a/
30
7xy
b/
3y
22x2
? Nêu cách thực hiện phép tính
x 2 x2 2x 4 �x x 4
c/ ...
5 x 4 �
x2 2x 4
bài 38c.
HS thực hành trên bảng theo hướng dẫn của GV bài 39.
tập 38; 39 SGK tr 52.
Yêu cầu HS trả lời tương tự bài
39 ab.
a ...
5x 10 4 2x
4x 8 x 2
x2 2x
5
5 x 2 �
2 � x 2
2 x 2 x 2
5
3x 18
2x 10
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
b/ Tương tự: ...
- Nắm chắc kiến thức vừa học về nhân các phân thức.
- Làm các bài tập : 29 đến 33 SBT tr 21 - 22 . Bài 40, 41 SGK tr 53.
- HD bài 41 SGK tr 53: điền các phân thức liên tiếp có tử là mẫu của phân thức đằng trước
và mẫu hơn tử một đơn vị; đến pt có mẫu là x +7.
-Tiết 33: " Phép chia các phân thức đại số ".