GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc
đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).
- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’)
1/ Phát biểu qui tắc cộng hai - Treo bảng phụ ghi - HS đọc đề bài
phân thức cùng mẫu ? (4đ)
đề
2/ Thực hiện phép tính : (6đ) - Gọi HS lên bảng
a)
3x
3x
x 1 x 1
A A
b)
B
B
làm
- Kiểm vở bài tập ở
- HS lên bảng làm
1/ Phát biểu SGK trang 44
2/
a)
3x
3x
3 x ( 3x)
=
=0
x 1 x 1
x 1
- Cả lớp cùng làm
b)
A A
A ( A)
=
=0
B
B
B
vào nháp
- Nhận xét ở bảng, sửa sai
nhà 2 HS
- HS sửa bài vào tập
- Cho HS nhận xét
câu trả lời
- Nhận xét ,đánh giá
cho điểm
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- GV giới thiệu : Ta - HS nghe giới thiệu và ghi tựa
§6. PHÉP TRỪ CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
đã biết muốn trừ số
bài
hữu tỉ a cho số hữu tỉ
b ta cộng a với số đối
của b. Đối với phân
thức đại số ta cũng
có khái niệm phân
thức đối và qui tắc
1. Phân thức đối :
trừ tương tự .
Hoạt động 3 : Phân thức đối (7’)
- Nhận xét gì về các - HS nêu nhận xét: Tổng hai
Hai phân thức được gọi là
kết quả vừa tính?
đối nhau nếu tổng của chúng - Ta gọi chúng là
bằng 0.
Phân thức đối của phân
A
thức
được kí hiệu bởi –
B
A
B
phân thức bằng 0 .
- HS trả lời: hai phân thức đối
những cặp phân thức nhau nếu tổng của chúng bằng 0
đối nhau. Vậy thế
nào là hai phân thức - HS tự cho ví dụ
đối nhau?
- Cho ví dụ về hai
phân thức đối nhau?
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời:
- GV chốt lại và ghi
bảng ví dụ
Từ
Ta có :
A A
= 0 có
B
B
thể kết luận (suy ra)
phân thức đối
Trả lời:
A
là
B
A
và ngược lại
B
A A
A A
;
B
B
B
B
A A
A A
và
B
B
B
B
điều gì ?
Phân thức đối của
Ví dụ: Phân thức đối của
phân thức
1 x
là –
x
1 x x 1
x
x
- HS thực hiện ?2
1 x
là
x
- Từ đó hãy viết phân 1 x x 1
x
x
thức bằng phân thức
x 3
Phân thức đối của
là
x 2
A
A
– ;–
?
B
B
x 3
x 3
- Cho HS thực hiện ? x 2 x 2
2 : Tìm phân thức
Phân thức đối của
đối của phân thức :
1 x x 3 3 x
;
;
x x 2 2x 5
2. Phép trư :
a) Qui tắc :
(sgk)
3 x
là
2x 5
3 x
x 3
2x 5 2x 5
Hoạt động 3 : Phép trừ (15’)
- Phát biểu qui tắc
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai
trừ hai phân số ?
phân số
- Tương tự phép trừ 2 - HS phát biểu bằng lời qui tắc
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức phân số, hãy thử phát trừ hai phân thức.
3
x 6
3
( x 6) biểu qui tắc phép trừ
2
2 x 6 2 x 6 x 2( x 3) 2 x( x 3)
hai phân thức?
- Tóm tắt công thức
3x
6 x
3x 6 x
A
2 x( x 3) 2 x( x 3) 2 x( x 3)
- Kết quả phép trừ
B
2x 6
2( x 3) 1
2 x( x 3) 2 x( x 3) x
C
cho
gọi là hiệu
D
- HS nghe hiểu
của
A
C
và
B
D
- Ghi bảng ví dụ
- Hướng dẫn HS thực
hiện từng phần (xem
- HS thực theo hướng dẫn của
GV tiếp tục thực hiện các bước
sau
như bài giải mẫu)
Hoạt động 4 : Ap dụng (10’)
- HS thực hiện ?3 theo nhóm :
?3 Làm tính trừ phân thức: - Nêu ?3 cho HS
x 3
x 1
2
2
x 1 x x
thực hiện
(Chú ý HS tìm mẫu
x 3
x 1
2
2
x 1 x x
x 3
(x 1)
(x 1)(x 1) x(x 1)
thức chung ở nháp)
- Cho các nhóm trình
x(x 3) (x 1)2
x(x 1)(x 1)
bày
x2 3x x2 2x 1
x 1
x(x 1)(x 1)
x(x 1)(x 1)
1
x(x 1)
- HS nhận xét bài làm
- HS làm việc cá nhân :
x2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x
?4 Thực hiện phép tính:
x2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x
- Cho HS nhận xét,
sửa sai
x 2 x 9 x 9
x1 x1 x 1
x 2 x 9 x 9 3x 16
x 1
x1
- Nêu ?4 cho HS
- HS nhận xét bài làm của bạn
thực hiện
- HS sửa bài vào tập
- GV yêu cầu HS
nhận xét bài toán và
trình bày hướng giải
- Cho HS tự giải, sau
đó một em trình bày
lên bảng
- Cho HS khác nhận
xét
- GV hoàn chỉnh bài
Bài 28 SGK trang 49
Theo qui tắc đổi dấu ta có
A A
do đó ta cũng có
B B
A A
. Chẳng hạn phân
B B
thức đối của
4
là
5 x
làm
Hoạt động 5 : Củng cố (5’)
Bài 28 SGK trang
49
- HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS đọc đề - Hai HS lên bảng làm bài
bài
- Cho HS lên bảng
làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
a)
x2 2
x2 2
x2 2
1 5x (1 5x) 5x 1
4x 1
4x 1
4x 1
b) 5 x (5 x) x 5
- Cho HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
4
4
4
Áp
5 x (5 x) x 5
dụng những điều này hãy
- Cho HS khác nhận
điền những phân thức thích
xét
hợp vào những ô tróng dưới - GV hoàn chỉnh bài
đây :
làm
a)
x2 2
.... ....
1 5x
b)
4x 1
.... ....
5 x
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Học bài : nắm vững - HS nghe dặn và ghi chú vào
phân thức đối, qui
Bài 29 SGK trang 50
vở
tắc phép trừ
Bài 29 SGK trang
Bài 30 SGK trang 50
50
- Xem lại qui tắc đổi dấu
* Trừ hai phân thức
Bài 31 SGK trang 50
cùng mẫu , áp dụng
qui tắc đổi dấu bài
- Xem lại cách phân tích đa
c,d
thức thành nhân tử
Bài 30 SGK trang
50
* Qui đồng phân
thức rồi mới làm bài
toán trừ. Áp dụng
đặt nhân tử chung và
hằng đẳng thức số 3
Bài 31 SGK trang
50
* Làm tương tự bài
30
LUYỆN TẬP §6
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ
năng đổi dấu phân thức
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34).
- HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
CỦA GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc và viết - Treo bảng phụ - HS đọc đề bài
công thức phép trừ 2 phân
ghi đề kiểm tra
thức (4đ)
- Gọi một HS lên 1/ Phát biểu SGK trang 49
2/ Tính: (6đ)
bảng
2x 7
3x 5
10 x 4 4 10 x
- Một HS giải ở bảng
2/
- Kiểm vở bài
2x 7
3x 5
10 x 4 4 10 x
2x 7 3x 5 2x 7 3x 5
10x 4 10x 4
10x 4
5x
2
1
- Cả lớp theo dõi,
2(5x 2) 2
tập ở nhà 2 HS
làm vào nháp
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Cho HS nhận
xét câu trả lời
- Nhận xét , đánh
Bài 33 trang 50 SGK
Làm các phép tính sau :
giá cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
Bài 33 trang 50
SGK
- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng
- Nêu đề bài 33ab mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7))
(sgk) gọi HS nhận
a)
4 xy 5 6 y 2 5
10 x 3 y
10 x 3 y
xét MT các phân
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở
thức , nêu cách
bảng:
thực hiện và làm
a)...
bài vào vở
- Gọi hai HS lên
bảng
7x 6
3x 6
b) 2 x( x 7) 2
2 x 14 x
Bài tập tương tự
Làm các phép tính sau :
3x 2 7x 4
a)
2xy
2xy
b)
x
x
5x 5 10x 10
c)
x 9
3
2
2
x 9 x 3x
4 xy 5 6 y 2 5 4 xy 5 6 y 2 5
10 x 3 y
10 x 3 y
10 x 3 y
4 xy 6 y 2 2 y (2 x 3 y ) 2 x 3 y
10 x 3 y
10 x 3 y
5x 3
đỡ HS yếu làm
7x 6
3x 6
2 x( x 7) 2 x( x 7)
7 x 6 3x 6
4x
2
2 x ( x 7)
2 x ( x 7) x 7
bài
- HS khác nhận xét bài của bạn
- Kiểm tra, nhận
- HS sửa bài vào tập
- Theo dõi, giúp
xét bài làm vài HS
- Cho HS khác
b)...
nhận xét
- Nhận xét, sửa sai
Bài 34 trang 50 SGK
ở bảng
Bài 34 trang 50
Dùng qui tắc đổi dấu rồi
SGK
thực hiện các phép tính
- Nêu bài tập 34
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
sgk
luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1
- Cho HS làm
bài)
theo nhóm
- Lần lượt trình bày bài giải lên
bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng
làm nhận xét chéo nhau)
4 x 13
x 48
a) 5 x( x 7) 5 x(7 x)
- Gọi lần lượt 4
nhóm lên bảng
trình bày, nhóm
còn lại nhận xét
4 x 13
x 48
a) 5 x( x 7) 5 x(7 x)
4x 13
x 48 4x 13 x 48
5x(x 7) 5x(x 7)
5x(x 7)
5x 35 5(x 7) 1
5x(x 7) 5x(x 7) x
1
25 x 15
x(1 5 x) 1 25 x 2
1.(1 5 x)
(25 x 15).x
x(1 5 x)(1 5 x) x(1 5 x)(1 5 x)
b)...
b)
1
25 x 15
2
x 5x
25 x 2 1
1 5 x 25 x 2 15 x
1 10 x 25 x 2
x(1 5 x)(1 5 x)
x(1 5 x)(1 5 x)
Bài tập tương tự
(1 5 x) 2
1 5x
x(1 5 x)(1 5 x) x(1 5 x)
Dùng qui tắc đổi dấu rồi
thực hiện các phép tính
- HS nhóm khác nhận xét
a)
xy
x2
x2 y2 y2 x2
b)
1
1
3x 6
3x 2 3x 2 4 9x2
- HS sửa bài vào tập
- Cho HS khác
nhận xét
- GV sửa sai cho
Bài 35 trang 50 SGK
HS (nếu có)
Bài 35 trang 50
Thực hiện các phép tính
SGK
- Ghi bảng bài tập - Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
35
- Cho HS nhận xét
a)
x 1 1 x 2x(1 x)
x 3 x 3 9 x2
các mẫu, chọn
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm
MTC (lưu ý đổi
vào vở
dấu phân thức
cuối)
- Gọi hai HS giải
ở bảng
- GV theo dõi,
giúp đỡ HS khi có
x 1 1 x 2x(1 x)
x 3 x 3 9 x2
a)
x 1 1 x 2x(1 x)
x 3 x 3 x2 9
(x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(1 x)
(x 3)(x 3)
x2 3x x 3 (x 3 x2 3x) 2x 2x2 )
(x 3)(x 3)
2
2
2
khó khăn, theo dõi x 4x 3 4x 3 x 2x 2x
(x 3)(x 3)
giúp đỡ HS yếu…
2x 6
2(x 3)
2
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x 3
b)
3x 1
1
x 3
b)
( x 1) 2 x 1 1 x 2
Bài tập tương tự
3x 1
1
x 3
2
( x 1) x 1 1 x 2
3x 1
1 (x 3)
2
(x 1) x 1 (1 x)2
(3x 1)(x 1) (x 1)2 (x 3)(x 1)
(x 1)2 (x 1)
Thực hiện các phép tính
a)
3x2 5x 1
1 x
3
2
3
x 1
x x1 x1
b)
1
x2 2
1
x2 x 1
x3 1
7
x
36
c)
2
x x 6 x 6x
x2 4x 3 x2 x 3x 3
(x 1)2(x 1) (x 1)2(x 1)
x(x 1) 3(x 1) (x 1)(x 3)
(x 1)2(x 1)
(x 1)2(x 1)
- HS nhận xét bài làm
- HS sửa bài vào tập
- Cho cả lớp nhận
xét bài làm ở bảng
(sau khi xong)
- GV hoàn chỉnh
(hoặc trình bày lại
Bài 36 trang 51 SGK
cách làm)
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Bài 36 trang 51
SGK
Bài 37 trang 51 SGK
* Làm theo
hướng dẫn
- HS tìm phân thức đối của phân
Bài 37 trang 51
thức ban đầu sau đó làm theo
SGK
hướng dẫn
* Lấy phân thức
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
đối của phân thức
ban đầu trừ cho
phân thức ban đầu
- Xem lại các bài
đã giải.
- Ôn lại phép nhân
các phân số
- Xem trước bài
§7. PHÉP
NHÂN CÁC
PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
- Tiết sau học bài
mới