Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

T050007 ly thuyet ve cacbohidrat 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.91 KB, 8 trang )

#. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận
biết được 4 dung dịch trên là:
A. Dung dịch AgNO3 / NH 3
B. Nước Brom

*C. Cu(OH) 2 ; t
D. Na kim loại
$. Dùng Cu(OH)2 nhận biết như sau
Cho phức màu xanh, đun nóng có kết tủa đỏ gạch => glucozo
Cho phức màu xanh đun nóng không có kết tủa => glixerol
Không tạo phức, đun nóng có kết tủa đỏ gạch => fomanđehit
Không có hiện tượng gì => etanol
#. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. Cu(OH) 2
*B. Dung dịch AgNO3 / NH 3
C. Vôi sữa Ca(OH) 2




D. H 2 O ( H , t )
$. Saccarơ không phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 do không có nhóm -CHO
#. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong
các thuốc thử sau:
1) Nước
2) Dung dịch AgNO3 / NH 3
3) Dung dịch I2
4) Giấy quỳ
A. 1, 3, 4
*B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4


D. 1, 2, 4
$. Dùng nước để chia 4 chất thành 2 nhóm
Tan gồm glucozơ và saccarozơ
Không tan gồm tinh bột và xenlulozo
Dùng dung dịch AgNO3 / NH 3 để phân biệt glucozo và saccarozo, chất nào phản ứng tạo
kết tủa là glucozo, không có hiện tượng là saccarozo
Dùng dung dịch I 2 để phân biệt tinh bột và xenlulozo, chất nào khi cho I2 vào bị
chuyển thành màu xanh là tinh bột, không có hiện tượng là xenlulozo
#. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ
là:
A. Phân tử glucozơ có nhóm xeton
B. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh
C. Phân tử glucozơ có 4 nhóm OH
*D. Phân tử glucozơ có một nhóm anđehit


$. Glucozo có một nhóm anđehit; fructozo có một nhóm xeton
#. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
*A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch AgNO3 / NH 3


C. H 2 (Ni, t )
D. Cu(OH) 2
$. Fructozo có 5 nhóm -OH và 1 nhóm xeton nên không phản ứng với Brom
#. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
*A. Làm thực phẩm cho con người
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic

$. Xenlulozo không có ứng dụng làm thực phẩm cho con người. Ứng dụng chủ yếu sản
xuất tơ
#. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.
A. Mantozơ
*B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột
$. Xenlulozo là thành phần chính sản xuất bông, đay gai
#. Các chất: glucozơ ( C6 H12 O6 ), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit
axetic ( CH3CHO ) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng
gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO
B. HCHO
*C. C6 H12 O6
D. HCOOH
$. Glucozo rẻ và không độc nên trong công nghiệp người ta thường dùng để tráng ruột
phích
#. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.
A. Tơ nilon - 6,6
B. Tơ capron
*C. Tơ visco
D. Tơ tằm
$. Tơ visco được sản xuất từ xenlulozo
#. Cho sơ đồ sau:
+H2O
+C2H2
men r�

u
men gi�

m
Xenluloz����
� X ���

Y ���
� Z ���
� T . Công thức của T là:
H ,t0


A. CH 2  CHCOOC2 H5
*B. CH3 COOCH  CH 2
C. CH 2  CHCOOCH3
D. CH3 COOC 2 H 5
$. X: glucozo
Y: C2 H5 OH
Z: CH3COOH
T: CH3 COOCH  CH 2
#. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic
*B. Tham gia phản ứng thủy phân
C. Tính chất của ancol đa chức
D. Tính chất của nhóm anđehit
$. Glucozo là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân
#. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?


*A. H 2 (Ni, t )
B. CH 3OH / HCl



C. Cu(OH) 2 / t
D. dd AgNO3 / NH3
$. Glucozo tác dụng với hidro tạo ra sobitol, glucozo thể hiện tính oxi hóa do H 2 thể
0
1
hiện tính khử H � H
#. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH) 2 là.
A. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic
B. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột
*C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic
D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat
$. Glucozo, glixerol tạo phức với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường
Mantozo và glucozo phản ứng với đun Cu(OH)2 nóng tạo kết tủa đỏ gạch


Axitaxetic phản ứng với Cu(OH)2 hòa tan kết tủa ( H  OH � H 2 O )

#. Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt
chúng là.
A. I2
B. Vôi sữa.
C. dd AgNO3 / NH3

*D. Cu(OH) 2 / t


$. Dùng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam, đun nóng có kết tủa đỏ gạch là
glucozo
ở điều kiện thường tạo phức xanh lam, đun nóng không có kết tủa là saccarozo

Hồ tinh bột không có hiện tượng
#. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 , đun nóng
B. Phản ứng với dung dịch Br2


*C. Phản ứng với H 2 (Ni, t )
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
$. Glucozo và saccarozo tác dụng với hidro đều tạo sobitol ( C6 H14 O6 )
#. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là.
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn (H 2 O)m
B. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
*C. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn (H 2 O)m
D. Hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
$. Cacbohidrat là hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn (H 2 O)m
#. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa
nhóm anđehit?


*A. Cu(OH)2 / OH
B. dd AgNO3 / NH3

C. H 2 (Ni, t )

D. Cu(OH)2 / t

$. Glucozo phản ứng với Cu(OH)2 / OH ở điều kiện thường chỉ chứng minh glucozo có
các nhóm -OH kề nhau

#. Hai chất đồng phân của nhau là

A. Glucozơ và mantozơ
*B. Fructozơ và glucozơ
C. Fructozơ và mantozơ
D. Saccarozơ và glucozơ
$. Fructozơ và glucozơ có cùng CTPT C6 H12 O6 nên là đồng phân của nhau
#. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng
B. Phản ứng với dung dịch NaCl
*C. Phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit


$. Saccarozo và glucozo đều có các nhóm -OH kề nhau nên phản ứng với Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
#. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ � X � Y � CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH 3CH 2 OH
*B. CH3 CH 2 OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3 CH 2 OH và CH 2  CH 2
men r�

u
[O]
[O]
$. Glucozo ���� C2 H5 OH ��� CH3CHO ��� CH3 COOH
#. Chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
*C. Fructozơ
D. Saccarozơ

$. Fructozo trong môi trường kiềm chuyển hóa thành glucozo có nhóm -CHO nên tham
gia phản ứng tráng gương
#. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH) 2 là:
A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat
*C. Glucozơ, glixerol, axit axetic
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat
$. Glucozo, glixerol tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam
Axit axetic phản ứng với Cu(OH)2 làm tan kết tủa
#. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng
B. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng
*C. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường
D. Kim loại Na
$. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo phức với các chất ó 2 nhóm -OH kề nhau
#. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ
*B. glucozơ
C. fructozơ
D. mantozơ
$. Xenlulozo thủy phân ra các glucozo
#. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic


*B. glucozơ, ancol etylic
C. glucozơ, etyl axetat
D. glucozơ, anđehit axetic



H O/H
men ruou
men giam
� glucozo ����
� C2 H5 OH ����
� CH3 COOH
$. Tinh bột ����
2

#. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hòa tan Cu(OH) 2
B. Trùng ngưng
C. Tráng gương
*D. Thủy phân
$. Tinh bột và xenlulozo là các polisaccarit, saccarozo và mantozo là các disaccarit đều
có khả năng phản ứng thủy phân tạo ra các monosaccarit
#. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
đó là
*A. protit
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. xenlulozơ
$. Protit không thủy phân ra glucozo
#. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là.
A. 3
B. 4
*C. 2
D. 5

$. Glucozo, fructozo
#. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH) 2 là.
*A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
$. Glixerol, glucozo, axit fomic
#. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. Cu(OH) 2
*B. dung dịch brom
C. [Ag(NH3 )2 ]NO3
D. Na
$. Glucozo phản ứng với Brom còn fructozo thì không


#. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là.
*A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
$. Axitaxetic, glixerol, glucozo
#. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là.
*A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
$. Glucozo, andehit axetic, fructozo

#. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
*C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
$. Các monosaccarit ( glucozo, fructozo) không thủy phân trong môi trường axit
#. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH 3 (đun nóng ) giải phóng
Ag là
*A. axit axetic
B. axit fomic
C. glucozơ
D. fomandehit
$. Axit axetic không có nhóm -CHO nên không tham gia phản ứng tráng bạc
#. Chất X vào dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng
gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. axetandehit
*D. saccarozơ
$. X không tráng gương => X không có nhóm -CHO => X có thể là saccarozo
#. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
*C. fructozơ
D. tinh bột
$. Fructozo là monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân


#. Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. benzen

B. ete
C. etanol
*D. nước Svayde
$. Nước Svayde hòa tan được xenlulozo (SGK)
#. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa:
Cu(OH) 2 /NaOH
t0
� kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:
Z ������ dd xanh lam ��
A. Glucozơ
*B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Tất cả đều sai
$. Đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch => Z có nhóm -CHO => Z không thể là Saccarozo
#. Cho các dd sau: CH3 COOH , C2 H 4 (OH) 2 , C3 H 5 (OH)3 , glucozơ, saccarozơ, C2 H 5OH . Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH) 2 là:
A. 4
*B. 5
C. 6
D. 3
$. CH3COOH , C2 H 4 (OH) 2 , C3 H 5 (OH)3 , glucozơ, saccarozơ
#. Chọn câu nói đúng:
*A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột
B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
$. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột do số mặt xích của xenlulozo
thường lớn hơn tinh bột




×