Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

T050004 bai tap co ban ve este 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.44 KB, 13 trang )

#. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
*A. HCOOCH 3
B. HCOOC2 H 5
C. CH3 COOCH3
D. CH3 COOC2 H5

$.

C x H y Oz



x

0, 2
2
0,1
=> este là C2 H 4 O 2

#. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần
bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ?
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
*C. 5,60 lít
D. 3,36 lít
$. C4 H8 O 2  5O2 � 4CO 2  4H 2 O  0, 05.5.22, 4  5, 6(l)

#. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
*A. 13,44.
B. 3,36.


C. 8,96.
D. 4,48.
$.

V

13, 2
.4.22, 4  13, 44
88


#. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam este đơn chức X. Sản phẩm thu được gồm 0,7 mol CO2
và 0,7 mol nước. CTPT của X là
A. C5 H8 O2
B. C7 H12 O2
C. C6 H12 O2
*D. C7 H14 O2
$.

nX 

13  0, 7.14
 0,1
32

=> este là C7 H14 O 2

#. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X thu được 0,5 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol
H2O .


CTPT của X là

A. C4 H8 O2
*B. C5 H8 O2
C. C4 H6 O2
D. C5 H10 O2
nX 

$.

10  0,5.12  0, 4.2
 0,1
32

=> X là C5 H8 O2

#. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức E thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc).
Công thức của este đó là
A. C5 H10 O 2
B. C3 H6 O2
*C. C4 H8 O2
D. C2 H 4 O2


$.

nX 

4, 4  0, 2.14
32


=0,05 => este là C4 H8 O 2

#. Đun nóng 0,03 mol phenyl axetat với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được m gam chất rắn, biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
*A.

7,54.

B.

5,94.

C.

6,28.

D.

8,08.

$. CH3 COOC6 H5  2NaOH � CH3 COONa  C6 H5 ONa+H 2 O
m  0, 03.(82  116)

+0,04.40=7,54

#. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác, thu
được metyl salixylat (o  CH3OOCC6 H 4 OH) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Để phản ứng hoàn
toàn với 0,2 mol metyl salixylat cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A.


0,1.

B.

0,2.

C.

0,4.

*D.

0,8.

$. 1 mol axit salixylic phản ứng với 2 mol NaOH => n NaOH  0, 4 => V=0,8

#. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là
A.

97,2.

*B.

82,08.


C.


64,8.

D.

164,16.

$. metyl salixylat (o  CH3 OOCC6 H 4 OH)
m

1, 08
.152  82, 08
2

#. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9 H10 O 2 . Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol X cần vừa
đủ là 1 lít NaOH 1M và thu được sản phẩm là hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của este là
*A. CH3CH 2 COOC6 H5
B. CH3 COOCH 2 C6 H5
C. HCOOCH 2 CH 2 C6 H 5
D. HCOOCH 2 C6 H 4 CH 3
$. Tỉ lệ mol 1:2 => CH3CH2 COOC6 H5

(d

 4,5)

##. Một este X có công thức là: C x H y COOC6 H n X/O
. Khi xà phòng hóa X bằng dung dịch
NaOH dư thu được hai muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. CTCT của X là
2


A. HCOOC6 H 5
*B. CH3COOC6 H 5
C. CH3 COOC6 H13
D. C2 H 5 COOC 6 H 5
$. M X  144 => 12x  y  12.6  n  100 => 12x+y+n<28. Thử các giá trị ta được CH3 COOC6 H5


##. Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X (chứa chức este, có công thức phân tử là C4 H8 O3 ) tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu được 9,8 gam muối. Công thức cấu tạo đúng
của X là:
A. CH3COOCH 2 CH 2 OH
B. HCOOCH 2 CH 2CHO
*C. HO  CH 2 COOC2 H5
D. CH3CH(OH)COOCH3
$. mancol  0,1.104  0,1.40  9,8  4, 6 => ancol là C2 H5 OH => X là HO  CH 2 COOC2 H5

##. Cho este sau đây: C6 H 5 OOC  CH 2 COOCH3 . Để phản ứng hết với 0,1 mol este này thì một
dung dịch chứa ít nhất bao nhiêu gam KOH ?
*A.

16,8 gam.

B.

11,2 gam.

C.

12,0 gam.


D.

8,0 gam.

$. C6 H 5 OOC  CH 2 COOCH3 + 3KOH � C6 H5 OK  KOOC  CH2 COOK CH3 OH => tỉ lệ mol 1:3 =>
m=16,8

##. Cho 0,1 mol X có CTPT là C7 H 6 O 2 mạch hở phản ứng với 0,2 mol KOH thấy phản ứng xảy ra
vừa đủ. Sản phẩm sẽ có muối
*A. HCOOK
B. C2 H5 COOK
C. CH3COOK
D. C7 H 4 O2 K 2


$. Tỉ lệ mol 1:2 => X là HCOOC6 H 5 => có muối HCOOK

#. Hợp chất X (chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm chức, X không tác dụng với Na, X
phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2. Đốt cháy 1 lít X thu được 7 lít CO2 ở cùng điều kiện. Cấu tạo
nào sau đây là phù hợp với X ?
A. (CH3 COO) 2 C3H 6
*B. HCOOC6 H 5
C. CH 2 (COOC 2 H 5 ) 2
D. C6 H5 COOH
$. X không tác dụng Na => loại A và C
X tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:2 => loại D

#. Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH dư sau đó cho tác dụng với Cu(OH)2 , to thu được 0,2
mol Cu 2 O . Công thức của X là:
A. R 'COOCH  CH 2

*B. HCOOCH  CR 2
C. HCOOR
D. COOCR  CH 2
$. HCOOCH  CR 2 +NaOH � HCOONa(Y)  R 2 CH 2 CHO(Z)
Y và Z đều phản ứng với Cu(OH) 2 nên thỏa mãn ti lệ mol 1:2

#. Hai chất X và Y cùng có CTPT C9 H8 O 2 , cùng là dẫn xuất của benzen, đều làm mất màu nước
Br2 . X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit ; Y tác dụng với dung dịch NaOH


cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3 COONa
. X và Y tương ứng là:
A. C2 H3COOC6 H5 và HCOOC6 H 4 C2 H 3
*B. C6 H5 COOC2 H3 và C2 H 3COOC6 H 5
C. HCOOC2 H 2 C6 H 5 và HCOOC6 H 4  C2 H3
D. C6 H5 COOC2 H3 và HCOOC6 H 4 C2 H 3
$. X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 anđehit => loại A
Hai muối sinh ra có M>82 => loại C và D

#. Khi thủy phân este C7 H6 O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong
đó X cho phản ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với
dung dịch Br2 cho kết tủa trắng. CTCT của este là:
A. CH �C  COOC �C  C2 H5
B. CH3COOCH  CH  C �CH3
*C. HCOOC6 H 5
D. HCOOCH  CH  C �C  CH  CH 2
$. Y tác dụng với Br2 cho kết tủa trắng => phenol => C

#. Cho este X ( C4 H 6 O 2 ) phản ứng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau : X + NaOH → muối Y +
anđehit Z

Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH3 COOCH  CH 2
*B. HCOOCH  CHCH3
C. HCOOCH 2 CH  CH2


D. CH 2  CHCOOCH3
$. M Y  70 => HCOONa; Z là anđehit => X là HCOOCH  CHCH3

#. Phản ứng giữa hai chất tạo sản phẩm là muối và ancol là:
A. C6 H5 Cl (phenyl clorua) + NaOH
B. CH3 COOCH  CH 2 (vinyl axetat) + dung dịch NaOH
*C. C6 H5 COOCH3 (metyl benzoat) + dung dịch NaOH
D. CH3COOC6 H 5 (phenyl axetat) + dung dịch NaOH
$. C6 H5 COOCH3 + NaOH � C6 H5 COONa + CH 3OH

#. Bốn este có công thức phân tử: C3 H 4 O 2 ; C3 H6 O2 ; C4 H 6 O 2 ; C4 H8 O 2 . Công thức phân tử ứng với 2
este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3 H 4 O2 và C4 H8 O 2
*B. C3 H 4 O2 và C4 H 6 O 2
C. C3 H 4 O2 và C3 H 6 O2
D. C4 H6 O2 và C4 H8 O 2
$. C3 H 4 O2 là HCOOCH  CH 2 ; C4 H 6 O 2 là HCOOCH  CHCH3

#. Hợp chất hữu cơ C4 H 7 O 2 Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó
có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
*A. HCOOCHClCH 2 CH3
B. CH3COOCH 2 CH 2 Cl
C. HCOOCH 2 CHClCH3



D. HCOOC(CH3 )Cl  CH3
$. HCOOCHClCH 2 CH3  NaOH � HCOONa  CH3 CH 2 CHO

##. Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9 H8 O2 . X và Y đều cộng hợp
với Br2 theo tỉ lệ mol là 1:1. X tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối
của CH3COONa . Công thức thu gọn của X, Y lần lượt là.
A. HOOCC6 H 4 CH  CH 2 và CH 2  CHCOOC6 H 5
B. C6 H5 COOCH  CH 2 và C6 H5 CH  CHCOOH
C. HCOOC6 H 4 CH  CH 2 và HCOOCH  CHC6 H 5
*D. C6 H5 COOCH  CH 2 và CH 2  CHCOOC6 H5
$. X tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit => loại A và C
Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước loại B

#. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3 H 4 O 2

+ NaOH → X + Y ;

X + H 2SO 4 loãng → Z + T.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
*C. CH3CHO , HCOOH
D. HCOONa, CH3 CHO
$. X: HCOONa


Y: CH3 CHO

Z: HCOOH

#. Khi thủy phân (trong môi trường axit) một este có công thức phân tử C7 H6 O2 sinh ra hai sản
phẩm X và Y. X khử được AgNO3 trong amoniac, còn Y tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa
trắng. Tên gọi của este đó là
*A. phenyl fomat
B. benzyl fomat
C. vinyl pentanoat
D. anlyl butyrat
$. Y tác dụng với brom cho kết tủa trắng => phenol; X khử được AgNO3 trong NH3 => este của
axit fomic => este là phenyl fomat

#. Este X ( C8 H8 O2 ) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H 2 O . X có
tên gọi là
A.

metyl benzoat

B.

benzyl fomat

C.

phenyl fomat

*D.

phenyl axetat


$. CH3 COOC6 H5  2 KOH � CH 3COOK  C6 H5 OK  H 2 O

#. Cho phản ứng: C4 H 7 O 2 Cl(X)  2NaOH � CH3 COONa+ CH 3CH  O  NaCl  H 2O
Công thức cấu tạo của X là
A. Cl  CH 2 COOCH 2 CH3


*B. CH3 COOCH(Cl)CH 3
C. CH3COOCH 2 CH 2 Cl
D. CH3CHClCOOCH3
$. CH 3COOCH(Cl)CH 3 + 2NaOH � CH 3COONa+ CH3 CH  O  NaCl  H 2 O
#. Một este có công thức phân tử C4 H 6 O 2 . Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu
tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất ?
A. CH3 COOCH  CH 2
B. HCOOCH 2 CH  CH 2
*C. HCOOCH  CHCH3
D. CH 2  CHCOOCH3
$. Tạo Ag lớn nhất => khi thủy phân cả 2 sản phẩm đều chứa -CHO
PT: HCOOCH  CHCH3  H 2 O � HCOOH  CH3 CH 2 CHO

#. Thủy phân este (E) C4 H6 O2 trong môi trường kiềm: (E) + NaOH → muối (M) + chất (X)
Cho biết cả M và X đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là:
*A. HCOOCH  CHCH3
B. HCOOCH 2 CH  CH 2
C. CH 2  CHCOOCH3
D. CH3 COOCH  CH 2
$. HCOOCH  CHCH3 +NaOH � HCOONa  CH3 CH 2 CHO

#. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A.


Axit axetic và ancol etylic


*B.

Axit axetic và anđehit axetic

C.

Axit axetic và ancol vinylic

D.

Anđehit axetic và ancol vinylic


H
$. CH3 COOCH  CH 2  H 2 O ��� CH 3COOH  CH 3CHO

#. Một este có công thức phân tử là C4 H 6 O 2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được
đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4 H6 O2 là
*A. HCOO  C(CH3 )  CH 2
B. CH3 COOCH  CH 2
C. HCOOCH  CHCH3
D. CH 2  CHCOOCH3
H
$. HCOO  C(CH3 )  CH2  H 2 O ��� HCOOH  CH3COCH 3



#. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được sản phẩn hữu cơ là
*A.

natri axetat và natri phenolat

B.

axit axetic và natri axetat

C.

natri axetat và phenol

D.

axit axetic và phenol

$. CH3 COOC6 H5  NaOH � CH 3COONa  C6 H5 ONa

#. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và anđehit ?
A. CH3COOCH 2 CH  CH 2
B. CH3COOC(CH3 )  CH 2


C. CHl2  CHCOOCH 2 CH3
*D. HCOOCH  CHCH3
$.

HCOOCH  CHCH3  NaOH � HCOONa  CH3 CH 2 CHO


#. X là este có công thức phân tử là C9 H10 O2 , a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol
NaOH phản ứng và sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của
X thỏa mãn các tính chất trên là
*A.

4

B.

6

C.

5

D.

9

$. HCOOC6 H 4 CH 2 CH 3 ; CH3 COOC6 H 4 CH3 ; HCOOC6 H 3 (CH 3 )2 ( 2dp)



×