Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

T050005 bai tap co ban ve este p2 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.48 KB, 8 trang )

#. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
C6 H5 COOCH 3

A.
CH 3COOCH 2 C6 H 5

*B.
CH3 COOC 6 H 5

C.
C6 H5 CH 2 COOCH 3

D.
CH 3 COOCH 2 C6 H5

$. Benzyl axetat là
#. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ ?
C6 H5 COOCH 2 CH = CH 2

A.

CH 2 = CHCH 2 COOC 6 H 5

*B.

CH 3 COOCH = CHC6 H 5

C.
D.

C6 H5 CH 2 COOCH = CH 2


CH 2 = CHCH 2 COOC 6 H 5

$.

+

NaOH → CH 2 = CHCH2 COONa + C6 H 5 ONa

#. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc ?
CH3 COOC2 H 5

A.

CH 3 COOCH = CH 2

B.

HCOOCH 2 CH = CH 2

C.

HCOOCH = CHCH3

*D.
H 2O / H
HCOOCH = CHCH3 
→ HCOOH + CH3 CH 2 CHO
+


$.
Cả 2 chất đều có nhóm -CHO nên đều tham gia phản ứng tráng bạc
#. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
C2 H 4 O2

A. Metyl fomat có CTPT là
*B. Metyl fomat là este của axit etanoic
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic
$. Metyl fomat là este của axit fomic (HCOOH).


C4 H6 O2

#. Hợp chất X có CTPT
. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. Oxi
hóa Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
HCOOC3 H 5

A.
C2 H3 COOCH 3

B.
CH3COOC 2 H 3

*C.
C3 H5 COOH

D.
+


H2 O / H
CH 3COOCH = CH 2 (X) 
→ CH 3COOH(Y) +CH 3 CHO(Z)

$.

[ ]
CH 3 CHO →
CH 3 COOH
O

th
nCH 3 COOCH = CH 2 
→(−CH − CH(OOCCH 3 ) −) n

##. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
C2 H5 Cl

A.

CH 3 COOH

<

<

C2 H 5 Cl

*B.


CH 3COOCH 3

<
CH3 OH

C.

C2 H 5 OH

<

C2 H 5 OH

<

C2 H 5 OH

CH 3 COOH

<

NH 3

<
CH 3OH

CH 3 COOH


C2 H5 F

D. HCOOH <
<
<
$. Nhiệt độ sôi dẫn xuất ankan< este< anđêhit< amin< ancol< axit
##. Lần lượt cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat phản ứng với Na,
dung dịch NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A.
5
B.
6
*C.
7
D.
8
$. Phản ứng với Na có phenol, axit acrylic, axit fomic
Phản ứng với NaOH có phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat
#. Chất nào sau đây không phản ứng với Na
A. phenol
B. axit acrylic
C. axit fomic
*D. metyl axetat
$. Este không phản ứng với Na


#. Lần lượt cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat phản ứng với Na
đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2

*C. 3
D. 4
$. phenol, axit acrylic, axit fomic
#. Lần lượt cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
*D. 4
$. Cả 4 chất đều phản ứng với NaOH
C4 H6 O2

##. Este mạch hở X có CTPT là
A.
3
B.
4
C.
5
*D.
6

. Số đồng phân tối đa có thể có của X là:

HCOOCH = CHCH 3 (cis − tran); HCOOCH 2 CH = CH 2 CH 3 COOCH = CH 2 CH 2 = CHCOOCH 3

$.

HCOOC(CH 3 ) = CH 2


C4 H6 O2

##. Este mạch hở X có CTPT là
A.
3
B.
4
*C.
5
D.
6

. Số đồng phân cấu tạo có của X là:

HCOOCH = CHCH3 ; HCOOCH 2 CH = CH 2 CH 3 COOCH = CH 2 CH 2 = CHCOOCH 3 HCOOC(CH 3 ) = CH 2

$.
C4 H 6 O 2 Cl 2

#. Chất hữu cơ X có CTPT là
HO − CH 2 COONa

được

, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là

CH 2 Cl − COO − CHCl − CH 3

A.
B.

C.

CH 3 COOCHCl − CH 2 Cl
CHCl2 − COOCH 2 CH 3

. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu


CH 2 Cl − COO − CH 2 − CH 2 Cl

*D.

CH 2 Cl − COO − CH 2 − CH 2 Cl

$.

+2NaOH

→ HOCH 2 COONa + OHCH 2 CH 2 OH + NaCl

##. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A.
4
B.
6
*C.
5
D.

3
$. Etyl axetat; axit acrylic; phenol; phenylamoni clorua; p-crrezol
#. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH
A. etyl axetat
B. axit acrylic
C. phenol
*D. ancol etylic
$. Ancol etylic không phản ứng với NaOH
C3 H5 Br3

#. Cho công thức chất X là
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một
hợp chất tạp chức của ancol bậc I và anđehit. Công thức cấu tạo của X là
CH 3 − CHBr − CHBr2

A.

CH 2 Br-CH 2 − CHBr2

*B.

CH 2 Br − CHBr − CH 2 Br

C.
CH3 CBr2 CH 2 Br

D.

CH 2 Br-CH 2 − CHBr2


$.

+3NaOH

→ OHCH 2 CH 2 CHO +

3

NaBr + H 2 O

C3 H5 Br3

#. Cho công thức chất X là
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một
hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và xeton. Công thức cấu tạo của X là
CH 3 − CHBr − CHBr2

A.

CH 2 Br-CH 2 − CHBr2

B.

CH 2 Br − CHBr − CH 2 Br

C.
CH3 CBr2 CH 2 Br

*D.



CH3 CBr2 CH 2 Br

$.

+3NaOH

→ CH 3COCH 2 OH

H2O

+3NaBr+

C3 H5 Br3

#. Cho công thức chất X là
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một
hợp chất tạp chức của ancol bậc 2 và anđehit. Công thức cấu tạo của X là
CH 3 − CHBr − CHBr2

*A.

CH 2 Br-CH 2 − CHBr2

B.

CH 2 Br − CHBr − CH 2 Br

C.
CH3 CBr2 CH 2 Br


D.

CH 3 − CHBr − CHBr2

$.

+3NaOH

→ CH 3CH(OH)CHO

H2O

+3NaBr+

C3 H5 Br3

#. Cho công thức chất X là
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một
hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở. Công thức cấu tạo của X là
CH3 − CH 2 − CBr3

*A.

CH 3 − CHBr − CHBr2

B.
CH3 CBr2 CH 2 Br

C.

D.

CH 2 Br − CHBr − CH 2 Br
CH3 − CH 2 − CBr3

$.

+3NaOH

→ CH 3CH 2 COONa

H2O

+2NaBr+

C3 H5 Br3

#. Cho công thức chất X là
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một
hợp chất hữu cơ đa chức mạch hở. Công thức cấu tạo của X là
CH3 − CH 2 − CBr3

A.

CH 3 − CHBr − CHBr2

B.
CH3 CBr2 CH 2 Br

C.


CH 2 Br − CHBr − CH 2 Br

*D.

CH 2 Br − CHBr − CH 2 Br

$.

+3NaOH

→ CH 2 OH − CHOH − CH 2 OH

+

3NaBr

H2O

+


C3 H 6 O 2

#. Chất hữu cơ A có công thức phân tử
. Biết X tác dụng được với NaOH và X
có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là:
CH 2 OH − CH 2 CHO

A.

C2 H5 COOH

B.
HCOOC 2 H 5

*C.
CH3 COOCH3

D.
$. X tham gia phản ứng tráng bạc => có -CHO
X phản ứng với NaOH => axit hoặc este
C3 H 6 O 2

#. Chất hữu cơ A có công thức phân tử
. Biết X không tác dụng được với dung
dịch NaOH và X có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là:
CH 2 OH − CH 2 CHO

*A.
C2 H5 COOH

B.
HCOOC2 H 5

C.
CH3 COOCH3

D.
$. X không tác dụng với NaOH => loại axit và este


CH 2 OH − CH 2 CHO

X tham gia phản ứng tráng bạc => có -CHO =>
C3 H 6 O 2

#. Chất hữu cơ A có công thức phân tử
. Biết X tác dụng được với Na; dung
dịch NaOH và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là:
CH 2 OH − CH 2 CHO

A.
C2 H5 COOH

*B.
HCOOC2 H 5

C.
CH3 COOCH3

D.
$. X tác dụng với Na và NaOH => X là axit
X không tráng bạc => X không có nhóm -CHO
C3 H 6 O 2

#. Chất hữu cơ A có công thức phân tử
. Biết X không tác dụng được với Na;
tác dụng được với dung dịch NaOH và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức
phân tử của X là:



CH 2 OH − CH 2 CHO

A.
C2 H5 COOH

B.
HCOOC2 H 5

C.
CH3 COOCH3

*D.
$. X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH => X là este
X không tham gia phản ứng tráng bạc => X không phải là este của axit fomic
CH 3COOCH 3

=> X là
#. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi lớn nhất?
HCOOCH 3

A.
CH3 COOCH3

B.
C3 H 7 OH

C.
C2 H5 COOH

*D.

$. Axit có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol và este có khối lượng tương đương
#. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất
HCOOCH 3

*A.
CH3 COOCH3

B.
C3 H 7 OH

C.
C2 H5 COOH

D.
$. Este có nhiệt độ sôi thấπ hơn ancol và axit có khối lượng tương đương do không có
liên kết hiđro
Trong hai este thì este nào có phân tử khối nhỏ hơn thì nhiệt độ sôi thấπ hơn
HO − C6 H 4 − CH 2 OH

C6 H5 COOCH 3

##. Cho các chất sau:

(thơm);

CH3 CCl3

(thơm);

;


CH 3 COOC(Cl 2 )CH 3

. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp
suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4


CH3 CCl3

$.

+2NaOH

→ CH 3 COONa + NaCl

CH 3 COOC(Cl 2 )CH 3

+4NaOH

→ 2CH3 COONa + 2NaCl

2H 2 O

+

ClH3 N − CH 2 COOH


CH 3COOCH 2 CH 2 Cl

C6 H5 Cl

HCOOC6 H 5

##. Cho các chất sau:
,
,
(thơm),
(thơm). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao
cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 1
B. 2
C. 3
*D. 4
CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl

$.

ClH 3 N − CH 2 COOH

CH3 COONa

tạo ra 2 muối

và NaCl

H 2 N − CH 2 COONa


tạo ra hai muối
C6 H5 Cl

và NaCl

C6 H5 ONa

tạo ra hai muối

và NaCl

HCOOC 6 H 5

tạo ra hai muối

HCOONa

C6 H5 ONa



#. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A.
5
B.
2
*C.
4

D.
3
$. anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin
#. Chất nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol?
A. phenyl axetat
B. vinyl fomat
*C. anlyl axetat
D. axit axetic
CH 3 COOCH 2 CH = CH 2

$.

+NaOH

→ CH 3 COONa + CH 2 = CHCH 2 OH

#. Chất nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng không sinh ra
ancol?
A. metyl benzoat
B. anlyl axetat
*C. phenyl fomat
D. tripanmitin
HCOOC6 H5 +

$.

2

NaOH → HCOONa + C6 H5 ONa


H2O

+



×