STT
Bộ
Tên Hán Việt
1
一
Nhất
Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
2
一
Cổn
Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3
一
Chủ
Nét chấm, một điểm.
4
一
Phiệt
Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
5
一
Ất
6
一
Quyết
7
一
Đầu
Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
8
一
Nhân
Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 一.
9
一
Nhân (đi)
10
一
Quynh
11
一
Mịch
Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
12
一
Đao
con dao. Còn hình thức khác là 一 thường đứng bên phải các bộ khác.
13
一
Bao
Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
14
一
Chủy
Cái thìa.
15
一
Tiết
Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
16
一
Hán
Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
17
一
Tư, Khư
18
一
Hựu
19
一
Khẩu
一
Vi
20
Ý nghĩa
Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
Nét sổ có móc.
Người, như hình người đang đi.
Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
Riêng tư.
Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi:
bộ khẩu cạnh "trên rộng, dưới hẹp", bộ vi trên dưới bằng nhau
Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ).
Đất ( Gồm bộ nhị 一 với bộ cổn 一 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với
21
一
Thổ
bộ Sỹ.
bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại
22
一
Truy, Tuy
23
一
Tịch
Đêm tối ( nửa chữ nguyệt - mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ ).
24
一
Đại
Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ).
25
一
Nữ
Con gái ( Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo ).
26
一
Tử
Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân ).
27
一
Miên
Mái nhà.
28
一
Thốn
Tấc, một phần mười của thước.
Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước.
29
一
Thi
Thây người chết, Thi thể.
30
一
Sơn
Núi
31
一
Cân
Cái khăn ( Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống ).
32
一
Yêu
Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ).
33
一
Nghiễm, Yểm
34
一
Dẫn
35
一
Dực ( Dặc ):
36
一
Cung
37
一
Xích ( Sách )
38
一
Tâm
39
一
Hộ
Cửa một cánh. ( Một nửa chữ môn 一 cửa rộng hai cánh ).
40
一
Thủ
Tay. Cách viết khác: 一, 一.
41
一
Phộc
Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác 一.
42
一
Đấu ( Đẩu )
43
一
Nhật
Mặt trời, ban ngày.
44
一
Mộc
Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ).
45
一
Khiếm
46
一
Thủy
Nước ( hình dòng nước chảy ). Cách viết khác: 一.
47
一
Hỏa
Lửa. Cách viết khác: 一.
48
一
Ngưu
Con bò. Cách viết khác: 一.
49
一
Khuyển
Con chó. Cách viết khác: 一.
50
一
Điền
Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh).
51
一
Nạch
Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ).
52
一
Kì ( Thị )
53
一
Hòa
cây lúa.
54
一
Trúc
Cây Tre, Hình thức khác: 一.
55
一
Mịch
Sợi tơ nhỏ.
56
一
Lão
Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ).
57
一
Nhĩ
Tai để nghe.
58
一
Thảo
Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ).
Bước dài
Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
Cái cung để bắn tên.
Bước ngắn, bước chân trái.
Tim. Cách viết khác: 一 Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (一一).
Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ).
Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ).
Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 一.
Cỏ. Cách viết khác: 一, 一.
59
一
Y
60
一
Ngôn
Nói ( hội thoại ).
61
一
Thỉ
Con Heo (Lợn).
62
一
Bối
Con Sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí ). 一.
63
一
Tẩu
Chạy
64
一
Sước, Xước
65
一
Phụ
Núi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 一.
66
一
Môn
Cửa
67
一
Ấp
68
一
Chuy
69
一
Vũ
Mưa
70
一
Hiệt
Cái đầu.
71
一
mễ
gạo
72
一
túc
chân, đầy đủ
73
一
lực
sức mạnh
74
一
sỹ
quan
75
一
ngọc
đá quý, ngọc
76
一
mục
mắt
77
一
xa
xe. Cách viết khác: (一)
78
一
mã
con ngựa. Cách viết khác:( 一)
79
一
thực
ăn. Cách viết khác:( 一-一)
80
一
trùng
sâu bọ
Áo. Cách viết khác: 一.一 一.
Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 一.
Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng. Cách viết khác: 一
Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn.