Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

25 cau tac nghiemDA on tap chuong nguyen ham tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.78 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; x = 0; x = 1 ; trục hoành. Công thức tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
1

1

1

2
2
B. V = π ∫ ( x ) dx.

2
A. V = π ∫ x dx.
0

2
C. V = ∫ ( x ) dx.

2

0

2

0

1

2


D. V = π ∫ ( x ) dx.
2

0

1

2x
2
Câu 2. Tính I = ∫ 2 xe dx = ae + be + c . Khi đó a + b + c là:
0

A. 10
B. 7
C. 1
D. -7
y
=
f
(
x
)
=
ln(
ex
)

2
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1 ; x = e2 .

A. S = e − 2
B. S = 2 .
C. S = 2e − 2
D. S = e .
Câu 4. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [ 1; 3] , F( 1 ) = 1,F( 3 ) = 3 và
3

3

F ( x)
∫1 3x − 1 dx = 4 . Tính I = ∫1 ln(3x − 1) f ( x)dx
A. I = 8ln 2 − 4
B. I = −81
C. I = 8ln 2 − 12
3x − 1
dx bằng: ax + b ln x + 2 + C . Khi đó ab bằng:
Câu 5. ∫
x+2
A. 18
B. 13
C. 15
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ∫ [ f ( x) + g ( x) ] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
B. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x )dx
C.

∫ f '( x)dx = f ( x) + C

Câu 7. Giả sử


D.

2

5

5

0

2

0

D. I = 8ln 2 + 12

D. -21

∫ [ f ( x) − g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx

∫ f ( x ) dx = 7; ∫ f ( x ) dx = 3; ∫ f ( x ) dx = ?

A. 10
Câu 8. Tính tích phân

B. -1
π
2

C. 6


cos xdx

∫ ( sin x + 1)
0

4

=

D. 17

m thì m + n bằng :
n

A. 31
B. 19
C. 17
D.
Câu 9. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 + x 2 ,
trục Ox là
A. 4π / 3
B. 28 / 15
C. 4π .
D.
2
x + 2x + 3
Câu 10. ∫
dx bằng:
x +1

x2
x2
x2
A.
D.
+ x + ln x + 1 + C B.
+ x + 2 ln x − 1 + C C.
+ x + 2 ln x + 1 + C
2
2
2

21
x = 0, x=1 quay quanh
28π /15

x + 2 ln x + 1 + C

Câu 11. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = 3x 2 + 2 x + 1 . Biết F ( −1) = 5 . Tìm F ( x ) ?
A. F ( x ) = x3 − x 2 + x + 6

B. F ( x ) = x3 + x 2 + x + 6

C. F ( x ) = 6 x + 11

D. F ( x ) = 6 x 2 − 1

Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x = −1, x = 3 là :


A. 1/ 3 ( dvdt )
B. 13 / 3 ( dvdt )
C. 28 / 3 ( dvdt )
D. 28 / 9 ( dvdt )
Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x + 6, x = −2, x = −1 quay
quanh trục Ox bằng
A. −3π .
B. 3π .
C. 9π .
D. 9.
Câu 14. ∫ x.cosxdx bằng axsinx + bcosx + C khi đó a - 2b bằng:
A. – 3

B. −1

C. 2

1/3 - 379

D. 1


2

Câu 15. Biết


1

4


f ( x)dx = 2 . Tính I = ∫ f ( x )
1

1
dx
x

A. -2

B. 2
C. 4
5
3
Câu 16. Một nguyên hàm của + x là: a ln x + b x5 + C khi đó a+b là
x
A. 2
B. −2
C. 27 / 5
1

Câu 17. Đổi biến x = 2 sin t tích phân I = ∫
0

dx
4 − x2

π
6


π
6

A. dt


A. I =


0

π
3

D. dt

0

ln 2 2 x


0

ln 2

trở thành
C. 1 dt
∫0 t

0


Câu 18. Cho I =

D. −23 / 5

π
6

B. tdt


0

D. 3

e dx
ex + 3

. Đặt t = e x + 3 . Khi đó:
5

t −3
dt
t

5

t −3
dt
B. I = ∫

t

5

C. I = ∫ ( t − 3) dt

4

D. I = ∫

4

4

dt
t

Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x + 4, x = −2, x = 0 quay
quanh trục Ox bằng
A. 64π / 3
B. 64 / 3
C. 32π / 3
D. 32 / 3
π
4

Câu 20. Tính I = x sin xdx , đặt u = x , v ' = sin x . Khi đó I biến đổi thành

0


A.

π
4

π
4
0

B.

I = x cos x − ∫ cos xdx
0

π

π
4

π
4
0

I = − x cos x + ∫ cos xdx
0
π
4

π


C. I = − x cos x 4 − cos xdx

0

π
4

D. I = − x sin x 4 − cos xdx

0

0

0

1
và F( 6 ) = 4. Tính F( 10 ) = ?
x−5
C. 4 / 5
D. 1 / 5

Câu 21. Biết F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 4 + ln( 5 )
Câu 22.
A. 5 / 3

B. 5 + ln( 5 )
1

∫ 2 x + 1 dx


bằng a ln | 2 x + 1| +C khi đó a+1 bằng:
B. 3 / 2

C. 3

D. 2

1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f (0) = và
2

3

∫ [ f '( x) + f '(3 − x)] dx = 5 . Tính f (3) .
0

A. f (3) = 3 .

B. f (3) = 2 .
C. f (3) = 9 / 2 .
D. f (3) = −3 .
Câu 24. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; x = 0; x = 1. Thể tích vật thể tròn xoay khi

( H)

quay quanh Ox là
A. π / 3
B. 1/ 5
C. 1/ 3

5
7
2
2x + 3 x + 4
dx
Câu 25. ∫
bằng
3
6
a.x + b.x + cx 3 + m khi đó a + 2b + 3c là:
3
x
A. 852 / 35
B. 3
C. −15 / 231
------ HẾT -----1D
11B
21A

2C
12C
22B

3C
13B
23A

4C
14B
24D


5D
15C
25A

6D
16D
2/3 - 379

7A
17A

D. π / 5

D. – 20
8A
18B

9D
19C

10C
20B


3/3 - 379




×