ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; x = 0; x = 1 ; trục hoành. Công thức tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
1
1
1
2
2
B. V = π ∫ ( x ) dx.
2
A. V = π ∫ x dx.
0
2
C. V = ∫ ( x ) dx.
2
0
2
0
1
2
D. V = π ∫ ( x ) dx.
2
0
1
2x
2
Câu 2. Tính I = ∫ 2 xe dx = ae + be + c . Khi đó a + b + c là:
0
A. 10
B. 7
C. 1
D. -7
y
=
f
(
x
)
=
ln(
ex
)
−
2
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1 ; x = e2 .
A. S = e − 2
B. S = 2 .
C. S = 2e − 2
D. S = e .
Câu 4. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [ 1; 3] , F( 1 ) = 1,F( 3 ) = 3 và
3
3
F ( x)
∫1 3x − 1 dx = 4 . Tính I = ∫1 ln(3x − 1) f ( x)dx
A. I = 8ln 2 − 4
B. I = −81
C. I = 8ln 2 − 12
3x − 1
dx bằng: ax + b ln x + 2 + C . Khi đó ab bằng:
Câu 5. ∫
x+2
A. 18
B. 13
C. 15
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ∫ [ f ( x) + g ( x) ] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
B. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x )dx
C.
∫ f '( x)dx = f ( x) + C
Câu 7. Giả sử
D.
2
5
5
0
2
0
D. I = 8ln 2 + 12
D. -21
∫ [ f ( x) − g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
∫ f ( x ) dx = 7; ∫ f ( x ) dx = 3; ∫ f ( x ) dx = ?
A. 10
Câu 8. Tính tích phân
B. -1
π
2
C. 6
cos xdx
∫ ( sin x + 1)
0
4
=
D. 17
m thì m + n bằng :
n
A. 31
B. 19
C. 17
D.
Câu 9. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 + x 2 ,
trục Ox là
A. 4π / 3
B. 28 / 15
C. 4π .
D.
2
x + 2x + 3
Câu 10. ∫
dx bằng:
x +1
x2
x2
x2
A.
D.
+ x + ln x + 1 + C B.
+ x + 2 ln x − 1 + C C.
+ x + 2 ln x + 1 + C
2
2
2
21
x = 0, x=1 quay quanh
28π /15
x + 2 ln x + 1 + C
Câu 11. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = 3x 2 + 2 x + 1 . Biết F ( −1) = 5 . Tìm F ( x ) ?
A. F ( x ) = x3 − x 2 + x + 6
B. F ( x ) = x3 + x 2 + x + 6
C. F ( x ) = 6 x + 11
D. F ( x ) = 6 x 2 − 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x = −1, x = 3 là :
A. 1/ 3 ( dvdt )
B. 13 / 3 ( dvdt )
C. 28 / 3 ( dvdt )
D. 28 / 9 ( dvdt )
Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x + 6, x = −2, x = −1 quay
quanh trục Ox bằng
A. −3π .
B. 3π .
C. 9π .
D. 9.
Câu 14. ∫ x.cosxdx bằng axsinx + bcosx + C khi đó a - 2b bằng:
A. – 3
B. −1
C. 2
1/3 - 379
D. 1
2
Câu 15. Biết
∫
1
4
f ( x)dx = 2 . Tính I = ∫ f ( x )
1
1
dx
x
A. -2
B. 2
C. 4
5
3
Câu 16. Một nguyên hàm của + x là: a ln x + b x5 + C khi đó a+b là
x
A. 2
B. −2
C. 27 / 5
1
Câu 17. Đổi biến x = 2 sin t tích phân I = ∫
0
dx
4 − x2
π
6
π
6
A. dt
∫
A. I =
∫
0
π
3
D. dt
∫
0
ln 2 2 x
∫
0
ln 2
trở thành
C. 1 dt
∫0 t
0
Câu 18. Cho I =
D. −23 / 5
π
6
B. tdt
∫
0
D. 3
e dx
ex + 3
. Đặt t = e x + 3 . Khi đó:
5
t −3
dt
t
5
t −3
dt
B. I = ∫
t
5
C. I = ∫ ( t − 3) dt
4
D. I = ∫
4
4
dt
t
Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x + 4, x = −2, x = 0 quay
quanh trục Ox bằng
A. 64π / 3
B. 64 / 3
C. 32π / 3
D. 32 / 3
π
4
Câu 20. Tính I = x sin xdx , đặt u = x , v ' = sin x . Khi đó I biến đổi thành
∫
0
A.
π
4
π
4
0
B.
I = x cos x − ∫ cos xdx
0
π
π
4
π
4
0
I = − x cos x + ∫ cos xdx
0
π
4
π
C. I = − x cos x 4 − cos xdx
∫
0
π
4
D. I = − x sin x 4 − cos xdx
∫
0
0
0
1
và F( 6 ) = 4. Tính F( 10 ) = ?
x−5
C. 4 / 5
D. 1 / 5
Câu 21. Biết F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 4 + ln( 5 )
Câu 22.
A. 5 / 3
B. 5 + ln( 5 )
1
∫ 2 x + 1 dx
bằng a ln | 2 x + 1| +C khi đó a+1 bằng:
B. 3 / 2
C. 3
D. 2
1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f (0) = và
2
3
∫ [ f '( x) + f '(3 − x)] dx = 5 . Tính f (3) .
0
A. f (3) = 3 .
B. f (3) = 2 .
C. f (3) = 9 / 2 .
D. f (3) = −3 .
Câu 24. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; x = 0; x = 1. Thể tích vật thể tròn xoay khi
( H)
quay quanh Ox là
A. π / 3
B. 1/ 5
C. 1/ 3
5
7
2
2x + 3 x + 4
dx
Câu 25. ∫
bằng
3
6
a.x + b.x + cx 3 + m khi đó a + 2b + 3c là:
3
x
A. 852 / 35
B. 3
C. −15 / 231
------ HẾT -----1D
11B
21A
2C
12C
22B
3C
13B
23A
4C
14B
24D
5D
15C
25A
6D
16D
2/3 - 379
7A
17A
D. π / 5
D. – 20
8A
18B
9D
19C
10C
20B
3/3 - 379