GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
SỐ PHỨC
I.
Khái niệm số phức
• Tập hợp số phức: C
• Số phức (dạng đại số): z = a + bi
(a, b ∈ R, a là phần thực, b là phần ảo, I là đơn vị ảo, i2 = -1)
• z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là phần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
• Hai số phức bằng nhau: a + bi = a’ + b’I {𝑎 = 𝑎′ (a, b, a’, b’ ∈ R)
𝑏 = 𝑏′
II.
Biểu diễn hình học:
Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi 𝑢
⃗ = (a; b) trong mp
(Oxy) (mp phức)
III.
Cộng và trừ số phức:
• (a + bi) + (a’ + b’i) = (a + a’) + (b + b’)i
• (a + bi) – (a’ + b’i) = (a – a’) + (b – b’)i
• Số đối của z = a + bi là –z = -a – bi
IV.
Nhân hai số phức:
• (a + bi).(a’ + b’i) = aa’ + ab’i + a’bi + bb’i2 = (aa’ – bb’) + (a’b + ab’)i
• k.(a + bi) = ka + kbi (k ∈ R)
V.
Số phức liên hợp:
Số phức liên hợp của z = a + bi là 𝑧̅ = a – bi
̅̅̅
𝑧
𝑧
̅ ; ̅̅̅̅̅
̅ ; ̅̅̅̅̅
( 1 ) = 1 ; z. 𝑧̿ = a2 + b2
• 𝑧̿ = z; ̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑧 ± 𝑧′ = 𝑧̅ ± 𝑧′
𝑧. 𝑧′ = 𝑧̅.𝑧′
̅̅̅
𝑧2
• z là số thực z = 𝑧̿; z là số ảo z = -𝑧̿
1
𝑧2
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
Môđun của số phức: Số phức z = a + bi
VI.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
• |𝑧| = √𝑎2 + 𝑏2 = √𝑧. 𝑧̅ = |𝑂𝑀
• |𝑧| > 0, ∀𝑧 ∈ 𝐶; |𝑧| = 0 z = 0
𝑧
• |𝑧. 𝑧′| = |𝑧|. |𝑧′|
|𝑧|
| | = |𝑧′|
𝑧′
||𝑧| − |𝑧′|| ≤ |𝑧 ± 𝑧′| ≤ |𝑧| + |𝑧′|
VII. Chia hai số phức:
1
• z-1 = |𝑧|2.𝑧̅ (z ≠ 0)
•
•
𝑧′
𝑧
𝑧’
𝑧
𝑧’.𝑧
= z’.z-1 = |𝑧|2 =
𝑧 ′ .𝑧̅
𝑧.𝑧̅
= w z’ = wz
VIII. Căn bậc hai của số phức:
• z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = a + bi z2 = w {
𝑥2 − 𝑦2 = 𝑎
2𝑥𝑦 = 𝑏
• w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là w = 0
• w ≠ 0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
Hai căn bậc hai của a > 0 là ±√𝑎
Hai căn bậc hai của a < 0 là ±√−𝑎𝑖
IX.
Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là số phức cho trước,
A ≠ 0)
∆ = B2 – 4AC
• ∆ ≠ 0: (*) có hai nghiệm phân biệt z1,2 =
• ∆ = 0: (*) có 1 nghiệm kép z1 = z2 =
−𝐵 ± √∆
2𝐴
−𝐵
2𝐴
Chú ý: Nếu zo ∈ C là một nghiệm của (*) thì 𝑧̅𝑜 cũng là một nghiệm của (*).
X.
Dạng lượng giác của số phức:
z = r(cos𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝜑) (r > 0) là dạng lượng giác của z = a + bi (z ≠ 0)
𝑟 = √𝑎2 + 𝑏2
𝑎
𝑐𝑜𝑠𝜑 =
𝑟
𝑏
{ 𝑠𝑖𝑛𝜑 = 𝑟
2
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
𝜑 là một góc argument của z, 𝜑 = (𝑂𝑥, 𝑂𝑀)
|𝑧| = 1 z = cos𝜑 + sin𝜑. 𝑖 (𝜑 ∈ R)
Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác:
XI.
Cho z = r(cos𝜑 + 𝑠𝑖𝑛𝜑. 𝑖), z’ = r’(cos𝜑′ + sin𝜑′ . 𝑖)
z.z’ = rr’.[cos(𝜑 + 𝜑′) + sin(𝜑 + 𝜑′). 𝑖]
𝑧
𝑧′
𝑟
= [cos(𝜑 − 𝜑′) + sin(𝜑 − 𝜑′). 𝑖]
𝑟′
XII. Công thức Moa-vrơ:
[r(cos𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝜑)]n = rn(cosn𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝑛𝜑), (n ∈ N*)
(cos𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝜑)n = cosn𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝑛𝜑
XIII. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
Số phức z = r(cos𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝜑) (r >0) có hai căn bậc hai là:
𝜑
𝜑
√𝑟(cos 2 + isin 2 )
𝜑
𝜑
𝜑
𝜑
2
2
2
2
Và -√𝑟(cos + isin ) = √𝑟[cos( + 𝜋) + isin( + 𝜋)]
Mở rộng: Số phức z = r(cos𝜑 + 𝑖𝑠𝑖𝑛𝜑) (r > 0) có n căn bậc n là:
𝑛
𝜑+𝑘2𝜋
√𝑟cos(
𝑛
+ isin
𝜑+𝑘2𝜋
𝑛
) k = 0, 1, 2,…, n - 1
BÀI TẬP
I.
Các phép toán trên tập số phức
1. Tìm các số thực x và y thỏa:
a. 4x + 3 + (3y – 2).i = y + 1 – (x – 3).i
1
𝑥= −
4𝑥 − 𝑦 = −2
4𝑥 + 3 = 𝑦 + 1
13
{
{
{
22
3𝑦 − 2 = −𝑥 + 3
𝑥 + 3𝑦 = 5
𝑦=
13
𝑏. 1 − 2𝑥 − √3. 𝑖 = √5 + (1 − 3𝑦). 𝑖
3
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
1− √5
𝑥=
1 − 2𝑥 = √5
2
{
{
1+
√3
1 − 3𝑦 = − √3
𝑦=
3
2. Xác định phần thực và phần ảo của các số sau:
a. 2i – 3(5 – 4i) + 7(6 + i)
2i – 15 – 12i + 42 + 7i
27 – 3i
Phần thực: 27
Phần ảo: -3
b. (√5 - 3i)2 = 5 – 6i + 9i2 (i2 = -1)
5 – 6i – 9 = -4 – 6i
Phần thực: -4
Phần ảo: -6
c. (5 – 4i).(5 + 4i) = 25 – 16i2 = 25 + 16 = 41
Phần thực: 41
Phần ảo: 0
d.
12
2 √5
− 𝑖
3 3
=
2
3
√5
𝑖)
3
4 5 2
− 𝑖
9 9
12.( +
= 8 + 4√5𝑖
Phần thực: 8
Phần ảo: 4√5
e.
2−5𝑖
3+2𝑖
=
Phần thực: Phàn ảo: -
(2−5𝑖).(3−2𝑖)
9−4𝑖 2
=
6−4𝑖−15𝑖+10𝑖 2
13
=
−4−19𝑖
13
=-
4
13
-
19
13
4
13
19
13
f. Số phức z biết 𝑧̅ = (√2 + i).(1 - √2.i) (ĐH A/2010)
4
𝑖
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
𝑧 = √2 - 2i + i - √2.i2 = 2√2 – i => z = 2√2 + i
Phần thực: 2√2
Phần ảo: 1
𝟏
√𝟑
𝟐
𝟐
3. Cho số phức z = - 1
𝑧
𝑧̅
-1
= z = |𝑧|2 =
1
√3
2
2
𝑧̅ = - +
1
√𝟑
4
𝟐
z2 = +
1 √3
𝑖
2
2
1 3
+
4 4
− +
𝒛
1
√3
2
2
=- +
𝟏
i. Tìm ; 𝒛; z2; (𝒛)3; 1 + z +z2
𝑖
𝑖
3
1
3
√𝟑
4
4
4
𝟐
i + 𝑖2 = - +
1
√𝟑 1
√3
2
𝟐 2
2
1
√𝟑
2
𝟐
(𝑧̅)3 = (𝑧̅)2. 𝑧̅ = (- 𝟏
√𝟑
𝟐
𝟐
1 + z + z2 = 1 - -
i +
i- +
1
√𝟑
2
𝟐
i=- +
i
1
√3
2
2
𝑖=-( +
1
√3
2
2
𝑖).(− +
1
𝑖) = - ( +
4
3 2
𝑖 )
4
=
i=0
4. Tìm nghiệm của các phương trình sau:
a. (1 – i).z + 2 – i = 4 – 5i
(1 – i).z = 2 – 4i
z=
2−4𝑖
1−𝑖
=
(2−4𝑖).(1+𝑖)
1−𝑖 2
=
2+2𝑖−4𝑖−4𝑖 2
2
=
6−2𝑖
2
=3–i
b. [(2 + i)z – 3i].(4 – 5iz).(2𝑧̅ − 2 + 3𝑖) = 0
(2 + 𝑖)𝑧 − 3𝑖 = 0
{ 4 − 5𝑖𝑧 = 0
2𝑧̅ − 2 + 3𝑖 = 0
𝑧=
𝑧=
{𝑧̅ =
3𝑖
2+𝑖
4
5𝑖
2−3𝑖
2
𝑧=
3𝑖(2−𝑖)
4− 𝑖 2
=
6𝑖−3𝑖 2
5
4
=
𝑧= − 𝑖
5
𝑧 =1−
{
c. (2 – 3i).z + (4 + i). 𝑧̅ = −(1 + 3𝑖)2
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R => 𝑧̅ = x – yi
(2 – 3i).( x + yi) + (4 + i).(x – yi) = - (1 – 9 + 6i)
2x + 2yi – 3xi + 3y + 4x – 4yi + xi + y = 8 – 6i
5
3
2
𝑖
3
5
+
6
5
𝑖
1
2
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
6x + 4y – 2xi – 2yi = 8 – 6i
6x + 4y – 2(x + y)i = 8 – 2.3i
{
6𝑥 + 4𝑦 = 8
𝑥 = −2
{
𝑦=5
𝑥+𝑦=3
Vậy z = -2 + 5i
d. z4 + 9 = 0
2
𝑧 = ±√3𝑖
{ 𝑧2 = 3𝑖 {
𝑧 = −3𝑖
𝑧 = ±√−3𝑖
e. z2 + |𝑧| = 0
Đặt: z = x + yi; x, y ∈ R
x2 – y2 +2xyi + √𝑥 2 + 𝑦 2 = 0
{
x 2 – y 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 = 0
𝑥𝑦 = 0
TH1: x = 0
√𝑦 2 = y2
y2 = y4
y2.(y2 – 1) = 0
𝑦=0
𝑦2 = 0
{ 𝑦=1
{ 2
y – 1 = 0 𝑦 = −1
TH2: y = 0
x2 + √𝑥 2 = 0
x2 = -√𝑥 2 (VL)
𝑧=0
Vậy phương trình có nghiệm khi x = 0 => { 𝑧 = 𝑖
𝑧 = −𝑖
6
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
f. z2 + 𝑧̅ = 0
Đặt: z = x + yi ; x, y ∈ R => x2 + y2 + x – yi = 0
{
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥 = 0
𝑥=0
x2 + x = 0 x.(x + 1) = 0 {
𝑦=0
𝑥 = −1
Vậy: {
𝑧=0
𝑧 = −1
g. {|𝑧 − 2 − 𝑖| = √10
𝑧. 𝑧̅ = 25
Đặt: z = x + yi; x, y ∈ R
{
{
|𝑥 + 𝑦𝑖 − 2 − 𝑖| = √10
𝑥 2 + 𝑦 2 = 25
|𝑥 − 2 + (𝑦 − 1)𝑖| = √10
𝑥 2 + 𝑦 2 = 25
(x – 2)2 + (y – 1)2 = 10
x2 – 4x + 4 + y2 – 2y + 1 = 10
25 – 4x + 4 – 2y + 1 – 10 = 0
-4x – 2y + 20 = 0
4x + 2y – 20 = 0
y = 10 – 2x (x, y ∈ R)
Lấy x = 1 => y = 8 . Vậy z = 1 + 8i
5. Xác định các điểm trong mp phức biểu diễn các số phức thỏa đk sau:
a. |2𝑧 − 2𝑖| = 2
Đặt: z = x + yi; x, y ∈ R => |2𝑥 + 2𝑦𝑖 − 2𝑖| = 2
|2𝑥 + 2(𝑦 − 1)𝑖| = 2
7
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
√4𝑥 2 + 4(𝑦 − 1)2 = 2
4x2 + 4y2 – 8y + 1 = 4
x2 + y2 – 2y – 3 = 0
Vậy các điểm thuộc mp phức thuộc đường tròn tâm I(0; 1) và bk R = √12 + 3 = 2
b. |
𝑧−3𝑖
𝑧+3𝑖
| = 1 => |𝑧 − 3𝑖| = |𝑧 + 3𝑖|
Đặt: z = x + yi => |𝑥 + 𝑦𝑖 − 3𝑖| = |𝑥 + 𝑦𝑖 + 3𝑖|
|𝑥 + (𝑦 − 3)𝑖| = |𝑥 + (𝑦 + 3)𝑖|
x2 + (y – 3)2 = x2 + (y + 3)2
x2 + y2 – 6y + 9 = x2 + y2 + 6y + 9
12y = 0 y = 0
Vậy các điểm thuộc mp phức là đường thẳng // trục Oy.
c. |𝑧̅| = |𝑧 − 3 + 2𝑖|
Đặt: z = x + yi => 𝑧̅ = x – yi; x, y ∈ R
|𝑥 − 𝑦𝑖 | = |𝑥 + 𝑦𝑖 − 3 + 2𝑖|
|𝑥 − 𝑦𝑖 | = |𝑥 − 3 + (𝑦 + 2)𝑖|
x2 + y2 = (x – 3)2 + (y + 2)2
x2 + y2 = x2 – 6x + 9 + y2 + 4y + 4
3
13
2
4
-6x + 4y + 13 = 0 y = x -
3
13
2
4
Vậy các điểm thuộc mp phức thỏa đường thẳng y = x d. z2 là số thực dương
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
z2 =x2 – y2 + 2xyi
8
.
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
Để z2 là số thực dương thì {
𝑥2 − 𝑦2 > 0
𝑥𝑦 = 0
TH1: x = 0
- y2 > 0 (VL)
TH2: y = 0
x2 > 0 x > 0
Vậy các điểm thuộc mp phức // trục Oy sao cho x > 0.
e. z2 là số ảo
𝑥2 − 𝑦2 = 0
Tương tự câu d để z2 là số ảo thì {
𝑥𝑦 ≠ 0
𝑦=𝑥
y2 = x2 {𝑦 = −𝑥
𝑦=𝑥
Vậy tập hợp các điểm thuộc mp phức thuộc đt {𝑦 = −𝑥 sao cho 𝑥𝑦 ≠ 0.
f.
5
𝑧−𝑖
là số ảo
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
5
𝑧−𝑖
=
5
=
𝑥+𝑦𝑖−𝑖
5
𝑥+(𝑦−1)𝑖
=
(1−𝑦)
Để
5
𝑧−𝑖
là số ảo thì {
𝑥 2 + (𝑦−1)2
5
𝑥 2 + (𝑦−1)2
5[𝑥−(𝑦−1)𝑖]
𝑥 2 + (𝑦−1)2
≠0
= 0 (𝑉𝐿)
=
5
𝑥 2 + (𝑦−1)2
+
(1−𝑦)
𝑥 2 + (𝑦−1)2
i
=> 1 – y ≠ 0 y ≠ 1
Vậy tập hợp các điểm thuộc mp phức thuộc đường thẳng y = 1, // với trực hoành.
g. 𝑧2 = (𝑧̅)2
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
x2 – y2 + 2xyi = x2 – y2 - 2xyi
4xy = 0 xy = 0
{
𝑥=0
𝑦=0
9
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
Vậy tập hợp các điểm thuộc mp phức là đường thẳng // trục hoành hoặc trục tung.
h. |𝑧 2 − (𝑧̅)2 | = 8
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
|𝑥 2 − 𝑦 2 + 2𝑥𝑦𝑖 − 𝑥 2 + 𝑦 2 + 2𝑥𝑦𝑖 | = 8
|4𝑥𝑦𝑖 | = 8
|𝑥𝑦𝑖 | = 2
xy = 2
Vậy tập hợp các điểm thuộc mp phức là đường Hyperbol (H) xy = 2.
i. (3 − z). (i + z̅)là số thực 3i + 3z̅ - zi - zz̅
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
3i + 3x – 3xyi – xi + y – x2 – y2 = – x2 – y2 + 3x + y + (3 – x – 3xy).i
Để (3 − z). (i + z̅)là số thực thì {
– x 2 – y 2 + 3x + y ≠ 0
3 – x – 3xy = 0
1
1
𝑥
𝑥
y = – 3. Vậy tập hợp các điểm thuộc mp phức là đường thẳng y = – 3.
j. (3 – z).(i + z̅) là số ảo
Tương tự câu I ta có {
– x 2 – y 2 + 3x + y = 0
3 – x – 3xy ≠ 0
– x 2 – y 2 + 3x + y = 0 x2 + y2 – 3x – y = 0. Vậy tập hợp các điểm thuộc mp
3 1
3 2
1
2 2
2
4
phức là đường tròn tâm I( ; ) và bk R = √( ) +
6. Mỗi số sau là số thực hay số ảo ?
a. z2 + (𝑧̅)2
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
x2 – y2 + 2xyi + x2 – y2 - 2xyi = 2.(x2 – y2)
Số thực
10
9
1
4
4
=√ +
=
√10
2
GV: NGUYỄN NGỌC THẮM
SĐT: 01217558882
b.
𝑧− 𝑧̅
𝑧 3 + (𝑧̅ )3
Đặt z = x + yi; x, y ∈ R
𝑧 − 𝑧̅ = x + yi – x + yi = 2yi
𝑧 3 + (𝑧̅)3 = 𝑧 2 .z + (𝑧̅)2 . 𝑧̅ = (x2 – y2 + 2xyi).(x + yi) + (x2 – y2 - 2xyi).(x – yi) = x3 + x2yi
– xy2 – y3i + 2x2yi + 2xy2i2 + x3 – x2yi – xy2 + y3i – 2x2yi + 2xy2i2 = 2x3 – 2xy2 – 4xy2
𝑧− 𝑧̅
𝑧 3 + (𝑧̅ )3
=
2𝑦𝑖
2𝑥 3 − 2𝑥𝑦 2 − 4𝑥𝑦 2
=> Số ảo
11