Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tính toán các chỉ tiêu khai thác của tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.46 KB, 14 trang )

ÂÄƯ ẠN MÄN HC
Chỉång VII:
TÊNH TOẠN CẠC CHÈ TIÃU KHAI THẠC CA TUÚN
I. Láûp biãøu âäư xe chảy l thutú :
- Xạc âënh v láûp biãøu âäư xe chảy l thuút l mäüt chè tiãu váûn
doanh khai thạc âãø âạnh giạ cháút lỉåüng ca tuún âang thiãút kãú, l mäüt
trong nhỉỵng chè tiãu âãø so sạnh chn phỉång ạn tuún. Khi váûn täúc xe
chảy trung bçnh, thåìi gian xe chảy trung bçnh cng nhỉ lỉåüng tiãu hao nhiãn
liãûu nh thç phỉång ạn thiãút kãú âỉåüc âạnh giạ l phỉång khai täút. Tuy
nhiãn, viãûc âạnh giạ phỉång ạn tuún thiãút kãú cn phủ thüc vo nhiãưu
chè tiãu khạc nhỉ hãû säú tai nản, hãû säú an ton, kh nàng thäng xe, mỉïc
âäü phủc vủ, ...
- Mủc âêch ca viãûc láüp biãøu âäư xe chảy l thuút l dng âãø
tênh toạn cho cạc phỉång ạn tuún v so sạnh cạc chè tiãu váûn doanh khai
thạc, âãø chn âỉåüc phỉång ạn tuún täút nháút.
- Biãøu âäư täúc âäü xe chảy l thuút âỉåüc láûp dỉûa trãn mäüt säú
gi thuút sau:
+ Xe chảy trãn tuún khäng gàûp tråí ngải gç.
+ Ngỉåìi lại xe ln âiãưu khiãøn xe chảy âụng theo l thuút våïi täúc
âäü cao nháút.
- Våïi tỉìng âiãưu kiãûn củ thãø ca âỉåìng, xe bao giåì cng chảy våïi
täúc âäü cao nháút.
- Biãøu âäư täúc âäü xe chảy âỉåüc láûp åí âáy ta v cho loải xe cọ
thnh pháưn xe låïn nháút, âọ l xe ti trung (Zin 150) våïi thnh pháưn dng xe
l 54 % c chiãưu âi láùn chiãưu vãư theo hai phỉång ạn.
1. Xạc âënh cạc váûn täúc cán bàòng:
- Dỉûa vo biãøu âäư nhán täú âäüng lỉûc xạc âënh cạc trë säú váûn
täúc cán bàòng tỉång ỉïng våïi tỉìng âoản däúc åí trãn mäùi tràõc dc.
Trãn mäùi âoản âỉåìng cọ âäü däúc dc låïn nháút xạc âënh âiãưu kiãûn
âỉåìng tỉång ỉïng:
D = f ± i. (VII.1.1)


Trong âọ:
+ D: Nhán täú âäüng lỉûc ca xe âang xẹt.
+ f: Hãû säú sỉïc cn làn phủ thüc tçnh trảng màût âỉåìng v täúc
âäü xe chảy
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 67
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
f = 0,0165 (â tênh åí chỉång 2)
+ i: Âäü däúc dc ca âỉåìng, khi lãn däúc láúy dáúu (+), khi xúng
däúc láúy dáúu (-).
Sau khi xạc âënh D tra biãøu âäư nhán täú âäüng lỉûc ta s xạc âënh
âỉåüc cạc váûn täúc cán bàòng ỉïng våïi tỉìng âoản däúc:
Váûn täúc cán bàòng ca hai phỉång ạn tuún cho c chiãưu âi (tỉì A
âãún B) v chiãưu vãư (tỉì B âãún A) âỉåüc thãø hiãûn trong Bng
VII.1.1,VII.1.4, VVII.1.6, VII.1.9 mủc 5.
2. Xạc âënh cạc váûn täúc hản chãú:
- Tuún âỉåìng thiãút kãú khäng âi qua khu dán cỉ, khäng cọ âoản giao
nhau giỉỵa cạc âỉåìng khạc, táưm nhçn âm bo âụng thiãút kãú thç täúc âäü
xe chảy chè hản chãú khi vo âỉåìng cong bạn kênh bẹ cn cạc âiãưu kiãûn
khạc xem nhỉ tha mn.
- Váûn täúc hản chãú xe chảy vo âỉåìng cong nàòm bạn kênh bẹ âỉåüc
xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
+ Trỉåìng håüp âỉåìng cong nàòm cọ siãu cao :
)(127
schc
iRV
+××=
µ
(VII.1.2)

+ Trỉåìng håüp âỉåìng cong nàòm khäng cọ siãu cao :
)(127
nhc
iRV
−××=
µ
(VII.1.3)
Trong âọ:
+ V
hc
: Váûn täúc hản chãú khi xe chảy vo âỉåìng cong (km/h).
+ µ: Hãû säú lỉûc ngang
Trỉåìng håüp bäú trê siãu cao µ = 0,15
Trỉåìng håüp khäng bäú trê siãu cao µ = 0,08
+ R: Bạn kênh âỉåìng cong nàòm (m).
+ i
sc
: Âäü däúc siãu cao sỉí dủng trãn âỉåìng cong tênh toạn.
+ in : Âäü däúc ngang ca âỉåìng, våïi màût âỉåìng BT Nhỉûa thç in =
2 %
- Tải cạc âỉåìng cong âỉïng läưi, täúc âäü hản chãú xạc âënh tỉì âiãưu
kiãûn âm bo táưm nhçn khi 2 xe chảy ngỉåüc chiãưu nhau trãn cng mäüt
ln xe (âäúi våïi âỉåìng khäng cọ di phán cạch) hồûc âm bo táưm nhçn
trãn âỉåìng, ta cọ:
+ Trỉåìng håüp 1 :
loi
RS 6,9
2
=
(m). (VII.1.4)

SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 68
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
5
.1278,1
2
2
++=
ϕ
kVV
S
(m). (VII.1.5)
+ Trỉåìng håüp 2 :
loi
RS 24
1
=
(m). (VII.1.6)
5
.2546,3
2
1
++=
ϕ
kVV
S
(m). (VII.1.7)
Trong âọ:
+ k = 1,3: Hãû säú sỉí dủng phanh láúy tỉång ỉïng ca xe ti.

+ R
läưi
: Bạn kênh âỉåìng cong läưi.
+
ϕ
= 0,5: Hãû säú bạm giỉỵa bạnh xe våïimàût âỉåìng láúy trong
âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng, màût âỉåìng sảch
- Tải cạc âỉåìng cong âỉïng lm täúc âäü hản chãú âỉåüc xạc âënh
tỉì âiãưu kiãûn âm bo l so nhêp xe khäng bë vỉåüt ti.
lomcb
RV 5,6
=
(km/h). (VII.1.8)
Kãút qu tênh toạn váûn täúc hản chãú trong âỉåìng cong cho hai
phỉång ạn theo c chiãưu âi (tỉì A âãún B) v chiãưu vãư (tỉì B âãún A) âỉåüc
trçnh by trong Bng VII.1.2, VII.1.7 mủc 5.
3. Xạc âënh täúc âäü täúi âa âm bo an ton xe chảy :
- Màût âỉåìng thiãút kãú l màût âỉåìng Bãtäng Nhỉûa, täúc âäü thiãút
kãú V=60 km/h nãn täúc âäü täúi âa cho phẹp trãn ton tuún l 80 km/h.
- Tải nåi cọ cáưu nh, cäúng, täúc âäü xe chảy khäng u cáưu hản
chãú.
4. Tênh toạn cacï âoản tàng täúc, gim täúc v hm xe:
- Chiãưu di âoản tàng hay gim täúc (khäng sỉí dủng phanh) xạc âënh
theo cäng thỉïc:
[ ]
)(.254
1
!
2
2

,
ifD
VV
S
tb
gt
±−

=
(m) (VII.1.9)
Trong âọ:
+ S
t,g
: Chiãưu di âoản tàng täúc hay gim täúc (m).
+V
1
,V
2
: Täúc âäü trỉåïc v sau khi tàng täúc hay gim täúc (km/h).
+ D
tb
: Trung bçnh nhán täú âäüng trung bçnh lỉûc tỉång ỉïng våïi váûn
täúc V
1
v V
2
.
2
21
DD

D
tb
+
=
Våïi: D
1
, D
2
láưn lỉåüt l nhán täú âäüng lỉûc tỉång ỉïng våïi váûn täúc
V
1
v V
2
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 69
ệ AẽN MN HOĩC
+ f: Hóỷ sọỳ sổùc caớn ln, f = 0,0165
+ i: ọỹ dọỳc doỹc, khi lón dọỳc lỏỳy dỏỳu (+), khi xuọỳng dọỳc lỏỳy dỏỳu
(-).
- Chióửu daỡi õoaỷn haợm xe tờnh theo cọng thổùc:
).(254
)(
2
2
2
1
i
VVk
S

h


=

(VII.1.10)
Trong õoù:
+ k: Hóỷ sọỳ sổớ duỷng phanh, õọỳi vồùi xe taới k = 1,3.
+ : Hóỷ sọỳ baùm giổợa baùnh xe vồùi mỷt õổồỡng, lỏỳy = 0,5.
+ V
1
,V
2
: Tọỳc õọỹ trổồùc vaỡ sau khi tng tọỳc hay giaớm tọỳc (km/h).
+ i: ọỹ dọỳc doỹc, khi lón dọỳc lỏỳy dỏỳu (+), khi xuọỳng dọỳc lỏỳy
dỏỳu (-).
- Kóỳt quaớ tờnh toaùn cho hai phổồng aùn theo caớ chióửu õi (tổỡ A õóỳn B)
vaỡ chióửu vóử (tổỡ B õóỳn A) õổồỹc trỗnh baỡy trong Baớng VII.1.3, VII.1.5, VII.1.8,
VII.1.10 muỷc 5.
5. Kóỳt quaớ tờnh toaùn cuớa hai phổồng aùn theo caớ chióửu õi (tổỡ A

B) vaỡ chióửu vóử (tổỡ B

A): Kóỳt quaớ tờnh toaùn vỏỷn tọỳc cỏn bũng, vỏỷn
tọỳc haỷn chóỳ khi vaỡo õổồỡng cong vaỡ chióửu daỡi õoaỷn tng tọỳc, giaớm tọỳc,
haợm phanh cuớa hai phổồng aùn theo caớ hai chióửu õổồỹc trỗnh baỡy trong caùc
baớng sau:
5.1 Phổồng aùn I:
Baớng VII.1.1: Vỏỷn tọỳc cỏn bũng trón caùc õoaỷn dọỳc theo chióửu tổỡ AB
cuớa PAI

TT Lyù trỗnh
i
d
(%
0
)
f D = f + i
d
V
cb

(Km/h)
1 KM0 + 150 -24 0,0165 - 0,0075 80
2 KM0 + 650 -8 0,0165 0,0085 74
3 KM0 + 800 -17 0,0165 - 0,0005 80
4 KM1 + 100 24 0,0165 0,0405 62
5 KM1 + 418 5 0,0165 0,0215 69
6 KM1 + 700 -5 0,0165 0,0115 72
7 KM2 + 360 20 0,0165 0,0365 64
8 KM2 + 800 10 0,0165 0,0265 67
9 KM3 + 350 -10 0,0165 0,0065 76
10 KM3 + 662 19 0,0165 0,0355 66
11 KM4 + 100 -12 0,0165 0,0045 78
SVTH : Trỏửn ổùc Long _ Lồùp 02X
3
C Trang 70
ệ AẽN MN HOĩC
Baớng VII.1.2: Vỏỷn tọỳc haỷn chóỳ khi xe vaỡo õổồỡng cong cuớa PAI
TT Lyù trỗnh
Rnũm

(m)
Rlọửi
(m)
Rloợm
(m)
isc
(%
0
)
à
Vhc nũm
(km/h)
Vhc õổùng
(km/h)
1 KM0 + 150 10000 80
2 KM0 + 800 4000 80
3 KM1 + 100 10000 80
4 KM1 + 418 984 20000 80 80
5 KM1 + 700 10000 80
6 KM2 + 360 413 20000 20 0,097 78,3 80
7 KM2 + 800 10000 80
8 KM3 + 340 421 20 0,095 78,4
9 KM3 + 350 6000 80
10 KM3 + 662 6000 80
Baớng VII.1.3: Chióửu daỡi õoaỷn tng tọỳc, giaớm tọỳc theo chióửu tổỡ AB
cuớa PAI
TT Lyù trỗnh
i
d
(%

0
)
D
tb
V
1
(km/h)
V
2
(km/h)
S
t
(m)
S
g
(m)
S
d
(m)
V
cuọỳi
(km/h)
1 KM0 + 650 - 8 0,0080 80 74 7276 500 79,5
2 KM0 + 800 -17 0,0008 79,5 80 251 150 79,8
3 KM1 + 100 24 0,0085 79,8 70 181
24 0,0285 70 62 346
4 KM1 + 418 5 0,0240 67,2 69 386 318 68,7
5 KM1 + 700 - 5 0,0165 68,7 72 366 282 71,2
6 KM2 + 360 20 0,0253 71,2 64 341 660
7 KM2 + 800 10 0,0315 64 67 309 440

8 KM3 + 350 -10 0,0165 67 76 507 550
9 KM3 + 662 19 0,0210 76 66 386 312 67,9
10 KM4 + 100
-12 0,0158 67,9 72 201
438 73,4
-12 0,0080 72 78 1012
Baớng VII.1.4: Vỏỷn tọỳc cỏn bũng trón caùc õoaỷn dọỳc theo chióửu tổỡ BA
cuớa PAI
TT Lyù trỗnh
i
d
(%
0
)
f D = f + i
V
cb
(km/h)
1 KM3 + 662 12 0,0165 0,0285 67
2 KM3 + 350 -19 0,0165 -0,0025 80
3 KM2 + 800 10 0,0165 0,0265 67
4 KM2 + 360 -10 0,0165 0,0065 76
5 KM1 + 700 -20 0,0165 -0,0035 80
6 KM1 + 418 5 0,0165 0,0215 69
SVTH : Trỏửn ổùc Long _ Lồùp 02X
3
C Trang 71

×