KIỂM TRA BÀI
1.
2.
3.
4.
AXIT NITRIC VÀ
MUỐI NITRAT (tiết1)
A. AXIT NITRIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT: HNO3
Cấu tạo:
H
O
+5
N
O
O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
4HNO3
as
4NO2+O2+2H2O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
nh
í
T
H
h
n
Tí
ti m
ax
h
n
ạ
O
+5
N
i
x
o
O
O
á
o
h
h
n
ạ
m
1. Tính axit
3
HNO3 � H NO
đỏ
Làm quỳ tím hoá…
Tác dụng oxit bazơ:Fe2O3+6HNO32Fe(NO
......................
3)3 + 3H2O
Ca(NO3)2+2H2O
Tác dụng với bazơ: Ca(OH)2+2HNO3...................
2NaNO3 + CO2
Tác dụng với muối:Na2CO3+ 2HNO3 ..................
+ H2 O
2. Tính oxi hoá mạnh
a. Với kim loại
Tổng quát: Với kim loại M có hóa trị n.
M + HNO3 M(NO3)n + SP khử + H2O
(trừ Pt, Au,…)
NO2
* Khi tác dụng với KL , HNO3đặc tạo............,
NO
HNO3loãng tạo .........
Ví Dụ:
Cu +4HNO3 (đặc)
Cu(NO
2NO2 + 2H2O
………...
+…….
3)2
.............3)2 + 2NO
.......... + 4
3Cu+ 8HNO3 (loãng) 3Cu(NO
H2O
Không phản ứng
6
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội.
2. Tính oxi hoá
b. Với phi kim (S, C, P, …)
H3PO4 + 5NO + H O
P + 5HNO3 (đặc) ...........
2
2
2. Tính oxi hoá
c. Với hợp chất
3FeO +10HNO3loãng 3 Fe(NO
....................................
3)3 + NO + 5H2O
IV. Ứng dụng
BT CỦNG CỐ
Câu 1: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3,
Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 2: Cho 9,6g Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 dư tạo ra V lít khí NO (đktc). Xác định V?
A.2,24
B. 3,36
B.C. 1,12
D. 4,48
BT CỦNG CỐ
Câu 3: Sản phẩm nào không được tạo ra khi cho kim
loại tác dụng với HNO3?
A.NO
B. NO2
C. NH4NO3
D. N2O5
Câu 1:
Tại sao ở điều kiện thường phân
tử N2 kém hoạt động hoá học?
Tồn tại liên kết 3 rất bền
Câu 2:
Trong các phản ứng sau NH3 thể hiện
tính chất gì?
4NH3 + 5O2
4NO + 6H2O
2NH3+ 3Cl2
N2+6HCl
Tính khử
Câu 3:
Trong các hợp chất nguyên tử
Nitơ có số oxi hoá cao nhất và
thấp nhất là bao nhiêu?
+ 5 và - 3
Câu 4:
N2 thể hiện tính oxi hoá khi tác
dụng với…và…
Hidro và kim loại