Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De kiem tra trac nghiem tich phan nguyen ham 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.82 KB, 2 trang )

Luyện thi THPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Download tại www.huynhvanluong.com

-------------Câu 1. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x2 ; x = 0; x = 1 ; trục hoành. Công thức tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
1

1

A. V = π ∫ x dx.

B. V = π

2

0

2

2 2

∫(x )

1

dx.


C. V = ∫ ( x

0

2 2

)

1

2

D. V = π ∫ ( x 2 ) dx.

dx.

0

0

1

Câu 2. Tính I = ∫ 2 xe 2x dx = ae 2 + be + c . Khi đó a + b + c là:
0

A. 10
B. 7
C. 1
D. -7
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x) = ln(ex) − 2 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1 ; x

= e2 . A. S = e − 2 B. S = 2 .
C. S = 2e − 2 D. S = e .
Câu 4. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [1; 3] , F( 1 ) = 1,F( 3 ) = 3 và
3

3

F ( x)
∫1 3x − 1 dx = 4 . Tính I = ∫1 ln(3x − 1) f ( x)dx
A. I = 8ln 2 − 4
B. I = −81
C. I = 8ln 2 − 12
D. I = 8ln 2 + 12
3x − 1
Câu 5. ∫
dx bằng: ax + b ln x + 2 + C . Khi đó ab bằng:
A. 18 B. 13 C. 15 D. -21
x+2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ∫ [ f ( x) + g ( x) ]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
B. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx

C.

∫ f '( x)dx = f ( x) + C

D.

2


5

∫ [ f ( x) − g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx

5

∫ f ( x ) dx = 7; ∫ f ( x ) dx = 3; ∫ f ( x ) dx = ?

Câu 7. Giả sử

0

2

A. 10 B. -1 C. 6

D. 17

0

π

Câu 8. Tính tích phân

2

cos xdx

∫ ( sin x + 1)


4

0

=

m
thì m + n bằng :
n

A. 31 B. 19 C. 17 D. 21

Câu 9. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 + x 2 , x = 0, x=1 quay
quanh trục Ox là
A. 4π / 3
B. 28 /15
C. 4π .
D. 28π / 15
2
x + 2x + 3
Câu 10. ∫
dx bằng:
x +1
x2
x2
x2
A.
+ x + ln x + 1 + C B.
+ x + 2 ln x − 1 + C C.
+ x + 2 ln x + 1 + C

D. x + 2 ln x + 1 + C
2
2
2
Câu 11. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = 3x 2 + 2 x + 1 . Biết F ( −1) = 5 . Tìm F ( x ) ?
A. F ( x) = x3 − x2 + x + 6

B. F ( x) = x3 + x2 + x + 6 C. F ( x ) = 6 x + 11

D. F ( x ) = 6 x 2 − 1

Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x = −1, x = 3 là :
A. 1/ 3 ( dvdt )
B. 13 / 3 ( dvdt )
C. 28 / 3 ( dvdt )
D. 28 / 9 ( dvdt )
Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x + 6, x = −2, x = −1
quay quanh trục Ox bằng
A. −3π .
B. 3π .
C. 9π .
D. 9.
Câu 14. ∫ x.cosxdx bằng axsinx + bcosx + C khi đó a - 2b bằng:
A. – 3

B. −1
2

Câu 15. Biết


∫ f ( x ) dx = 2
1

Huỳnh văn Lượng

C. 2
4

. Tính I = ∫ f ( x )
1

1
dx
x

Trang 1

D. 1
A. -2 B. 2

C. 4

D. 3

0918.859.305-01234.444.305


Luyện thi THPT Quốc gia


www.huynhvanluong.com
5
+ x3 là: a ln x + b x5 + C khi đó a+b là
x
B. −2
C. 27 / 5

Câu 16. Một nguyên hàm của
A. 2

1

Câu 17. Đổi biến x = 2 sin t tích phân I = ∫
0

A.

dx
4 − x2

trở thành

π

π

π

6


6

6

∫ dt

B. ∫ tdt

0

C.

0

Câu 18. Cho I =

ln 2 2 x


0

ln 2

A. I =


0

e dx
x


D. −23 / 5

π
3

1
∫0 t dt

D.

∫ dt
0

. Đặt t = e x + 3 . Khi đó:

e +3
5

t −3
dt
t

B. I = ∫
4

5

t −3
dt

t

5

C. I = ∫ ( t − 3) dt

D. I = ∫

4

4

dt
t

Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x + 4, x = −2, x = 0
quay quanh trục Ox bằng
A. 64π / 3
B. 64 / 3
C. 32π / 3
D. 32 / 3
π
4

Câu 20. Tính I = ∫ x sin xdx , đặt u = x , v ' = sin x . Khi đó I biến đổi thành
0

π

π


4

π

π

A. I = x cos x 04 − ∫ cos xdx
0

0

π
π

4

B. I = − x cos x 04 + ∫ cos xdx
π

4

π

C. I = − x cos x 04 − ∫ cos xdx

4

D. I = − x sin x 04 − ∫ cos xdx


0

0

1
và F( 6 ) = 4. Tính F( 10 ) = ?
x −5
C. 4 / 5
D. 1 / 5

Câu 21. Biết F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 4 + ln( 5 )
Câu 22.

B. 5 + ln( 5 )
1

∫ 2 x + 1 dx

bằng a ln | 2 x + 1| +C khi đó a+1 bằng: A. 5 / 3

B. 3 / 2

B. f (3) = 2 .

C. f (3) = 9 / 2 .

D. 2

3


1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f (0) = và
2

Tính f (3) . A. f (3) = 3 .

C. 3

∫ [ f '( x) + f '(3 − x)] dx = 5 .
0

D. f (3) = −3 .

Câu 24. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x ; x = 0; x = 1. Thể tích vật thể tròn xoay
2

khi ( H ) quay quanh Ox là A. π / 3

Câu 25.



2x + 3 x + 4
3

A. 852 / 35
1D
2C
11B

12C
21A
22B

x

5
3

B. 1 / 5
7
6

C. 1 / 3

D. π / 5

2
3

dx bằng a.x + b.x + cx + m khi đó a + 2b + 3c là:

3C
13B
23A

B. 3
4C
14B
24D


5D
15C
25A

C. −15 / 231
6D
7A
16D
17A

8A
18B

D. – 20
9D
19C

10C
20B

“www.huynhvanluong.com”
Lớp học Thân thiện – Uy tín – Chất lượng – Nghĩa tình
" www.tuthien305.com"
Kết nối yêu thương – Sẻ chia cuộc sống
(CLB do Thầy Lượng thành lập vì mục đích nhân đạo
để giúp đỡ trẻ mồ côi, người già, những hoàn cảnh khó khăn, bệnh tật...)
Huỳnh văn Lượng

Trang 2


0918.859.305-01234.444.305



×