Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De kiem tra trac nghiem tich phan nguyen ham 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.35 KB, 4 trang )

Luyện thi THPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Download tại www.huynhvanluong.com

-------------Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
1
1
B. 5cos5x + cos x + C C. cos 5x + cos x + C D. − cos 5x − cos x + C
5
5
5
3
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 4x; Ox; x = −1 bằng ?
9
9
A.
B. 1
C. −
D. 24
4
4
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2x − x 2 và đường thẳng x + y = 2 là :
1
1
6
5


A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
2
6
5
2
x
Câu 4. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
A. cos 5x − cos x + C

A. −3sin x −

3x
+C
ln 3

B. 3sin x +

1

∫ 2x + 1dx

Câu 5. Tính nguyên hàm

3x
+C
ln 3


C. 3sin x −

3x
+C
ln 3

D. −3sin x +

3x
+C
ln 3

ta được kết quả sau:

1
1
ln 2x + 1 + C
B. − ln 2x + 1 + C
C. − ln 2x + 1 + C
D. ln 2x + 1 + C
2
2
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
28
8
28
1
x = −1, x = 3 là : A.
C.
D. ( dvdt )

( dvdt ) B. ( dvdt )
( dvdt )
3
3
9
3
A.

1

2
Câu 7. Tích phân I = ∫ (3x + 2x − 1)dx bằng: A. I = 2 B.I = 4 C. I = 1

D. I = 3

0

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?

119
4
Câu 9. Tìm công thức sai?
A.

b

B.

201
4


C.36



b

b

∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

a

a

a

A. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =
b

b

b

b






B. k . f ( x )dx = k f ( x )dx
a

b





f ( x )dx.∫ g ( x)dx

a

a

a

C. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =

D. 44

a

b

c






a

a

D. f ( x )dx =

b

f ( x )dx + ∫ f ( x )dx… (a ≺ c ≺ b)
c

Câu 10. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và hai
b

đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức: A. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
b

b



B. S =  f1 ( x ) − f 2 ( x )  dx
a

b






a

a

b

C. S = f1 ( x ) dx − f 2 ( x ) dx

D. S =

∫ f ( x ) − f ( x ) dx
1

2

a

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A.0
B. 2
C. 3
D. 1
π
3

π 3 1

6

2

B.

∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:

A.1

Câu 12. Tích phân I = x cos xdx bằng: A.


0

1

Câu 13. Tích phân

2dx

π− 3
π 3 −1
π 3 −1
C.
D.
2
2
6
B. 3

C.2


D.4

0

Huỳnh văn Lượng

Trang 1

0918.859.305-01234.444.305


Luyện thi THPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com
Câu 14. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục
Ox và hai đường thẳng x = a , x = b quay quanh trục Ox , có công thức là:
b

b

A. V = π ∫ f 2 ( x ) dx
a

e

Câu 15. Tích phân I =


1


A.

b

B. V = π ∫ f ( x ) dx
a

a

B.

3 3−2 2
3

a

3+ 2
3

C.



x α+1
+ C (α ≠ −1)
α +1

C.


1

∫ cos

2

x

3− 2
3

D.

Câu 16. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? A. a x dx =



D. V = π ∫ f ( x ) dx

2 + ln x
dx bằng:
2x

3− 2
6

B. x α dx =

b


C. V = ∫ f 2 ( x ) dx

dx = tan x + C

ax
+ C (0 < a ≠ 1)
ln a
1
D. ∫ dx = ln x + C
x

Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = sinx , trục hoành và hai đường thẳng

x = 0, x = π là : A.

π
2

B.
1

Câu 18. Tích phân I =

∫x
0

Câu 19.

2


π2
4

C.

x +1
8
dx bằng: A. ln
+ 2x + 5
5

∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx

π2
2

B. −2 ln

D.

8
5

C.

1 8
ln
2 5

π3

3

D. 2 ln

8
5

là A. 6sin 6x − 5sin 4x + C

1
1
1
1
sin 4x + C
C. −6sin 6x + sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó
C. m = −4
D. m = −3
giá trị của m là: A. m = ±3 B. m = 3
2
Câu 21. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = 2x − x , y = 0 quay quanh trục ox có kết quả là:
14π
13π
16π
A. π
B.

C.
D.
15
15
15
4
3 2

Câu 22. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

53 5
33 5
33 5
33 5
x + 4ln x + C
x + 4ln x + C
x − 4ln x + C
x + 4ln x + C
A.
B.
C.
D. −
3
5
5
5
2x + 3
Câu 23. F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F(x) là biểu thức

x2
3
3
B. F ( x ) = 2x − + 2
nào sau đây A. F ( x ) = 2x + − 4
x
x
3
3
C. F ( x ) = 2 ln x − + 4
D. F ( x ) = 2 ln x + + 2
x
x
B. − sin 6x +

1

Câu 24. Nếu ∫ f (x)dx =5 và
0

2

1

∫ f (x)dx = 2 thì

∫ f (x)dx

2


0

bằng : A.-3

B.3

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x ; y = 1 và x = 1 là:
A. e
B. 1 − e
C. e − 2

C.8

D. 2

D. e + 1

“www.huynhvanluong.com”
Lớp học Thân thiện – Uy tín – Chất lượng – Nghĩa tình
" www.tuthien305.com"
Kết nối yêu thương – Sẻ chia cuộc sống
(CLB do Thầy Lượng thành lập vì mục đích nhân đạo
để giúp đỡ trẻ mồ côi, người già, những hoàn cảnh khó khăn, bệnh tật...)
Huỳnh văn Lượng

Trang 2

0918.859.305-01234.444.305



Luyện thi THPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Download tại www.huynhvanluong.com

-------------Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
1
1
B. 5cos5x + cos x + C C. cos 5x + cos x + C D. − cos 5x − cos x + C
5
5
5
3
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 4x; Ox; x = −1 bằng ?
9
9
A.
B. 1
C. −
D. 24
4
4
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2x − x 2 và đường thẳng x + y = 2 là :
1
1
6

5
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
2
6
5
2
x
Câu 4. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
A. cos 5x − cos x + C

A. −3sin x −

3x
+C
ln 3

B. 3sin x +

1

∫ 2x + 1dx

Câu 5. Tính nguyên hàm

3x
+C
ln 3


C. 3sin x −

3x
+C
ln 3

D. −3sin x +

3x
+C
ln 3

ta được kết quả sau:

1
1
ln 2x + 1 + C
B. − ln 2x + 1 + C
C. − ln 2x + 1 + C
D. ln 2x + 1 + C
2
2
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
28
8
28
1
x = −1, x = 3 là : A.
C.

D. ( dvdt )
( dvdt ) B. ( dvdt )
( dvdt )
3
3
9
3
A.

1

2
Câu 7. Tích phân I = ∫ (3x + 2x − 1)dx bằng: A. I = 2 B.I = 4 C. I = 1

D. I = 3

0

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?

119
4
Câu 9. Tìm công thức sai?
A.

b

B.

201

4

C.36



b

b

∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

a

a

a

A. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =
b

b

b

b






B. k . f ( x )dx = k f ( x )dx
a

b





f ( x )dx.∫ g ( x)dx

a

a

a

C. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =

D. 44

a

b

c






a

a

D. f ( x )dx =

b

f ( x )dx + ∫ f ( x )dx… (a ≺ c ≺ b)
c

Câu 10. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và hai
b

đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức: A. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
b

b



B. S =  f1 ( x ) − f 2 ( x )  dx
a

b






a

a

b

C. S = f1 ( x ) dx − f 2 ( x ) dx

D. S =

∫ f ( x ) − f ( x ) dx
1

2

a

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A.0
B. 2
C. 3
D. 1
π
3

π 3 1


6
2

B.

∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:

A.1

Câu 12. Tích phân I = x cos xdx bằng: A.


0

1

Câu 13. Tích phân

2dx

π− 3
π 3 −1
π 3 −1
C.
D.
2
2
6
B. 3


C.2

D.4

0

Huỳnh văn Lượng

Trang 3

0918.859.305-01234.444.305


Luyện thi THPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com
Câu 14. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục
Ox và hai đường thẳng x = a , x = b quay quanh trục Ox , có công thức là:
b

b

A. V = π ∫ f 2 ( x ) dx
a

e

Câu 15. Tích phân I =



1

A.

b

B. V = π ∫ f ( x ) dx
a

a

B.

3 3−2 2
3

a

3+ 2
3

C.



x α+1
+ C (α ≠ −1)
α +1

C.


1

∫ cos

2

x

3− 2
3

D.

Câu 16. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? A. a x dx =



D. V = π ∫ f ( x ) dx

2 + ln x
dx bằng:
2x

3− 2
6

B. x α dx =

b


C. V = ∫ f 2 ( x ) dx

dx = tan x + C

ax
+ C (0 < a ≠ 1)
ln a
1
D. ∫ dx = ln x + C
x

Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = sinx , trục hoành và hai đường thẳng

x = 0, x = π là : A.

π
2

B.
1

Câu 18. Tích phân I =

∫x
0

Câu 19.

2


π2
4

C.

x +1
8
dx bằng: A. ln
+ 2x + 5
5

∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx

π2
2

B. −2 ln

D.

8
5

C.

1 8
ln
2 5


π3
3

D. 2 ln

8
5

là A. 6sin 6x − 5sin 4x + C

1
1
1
1
sin 4x + C
C. −6sin 6x + sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó
C. m = −4
D. m = −3
giá trị của m là: A. m = ±3 B. m = 3
2
Câu 21. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = 2x − x , y = 0 quay quanh trục ox có kết quả là:
14π
13π
16π
A. π

B.
C.
D.
15
15
15
4
3 2

Câu 22. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

53 5
33 5
33 5
33 5
x + 4ln x + C
x + 4ln x + C
x − 4ln x + C
x + 4ln x + C
A.
B.
C.
D. −
3
5
5
5
2x + 3
Câu 23. F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F(x) là biểu thức
x2
3
3
B. F ( x ) = 2x − + 2
nào sau đây A. F ( x ) = 2x + − 4
x
x
3
3
C. F ( x ) = 2 ln x − + 4
D. F ( x ) = 2 ln x + + 2
x
x
B. − sin 6x +

1

Câu 24. Nếu ∫ f (x)dx =5 và
0

2

1

∫ f (x)dx = 2 thì

∫ f (x)dx

2


0

bằng : A.-3

B.3

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x ; y = 1 và x = 1 là:
A. e
B. 1 − e
C. e − 2

C.8

D. 2

D. e + 1

“www.huynhvanluong.com”
Lớp học Thân thiện – Uy tín – Chất lượng – Nghĩa tình
" www.tuthien305.com"
Kết nối yêu thương – Sẻ chia cuộc sống
(CLB do Thầy Lượng thành lập vì mục đích nhân đạo
để giúp đỡ trẻ mồ côi, người già, những hoàn cảnh khó khăn, bệnh tật...)
Huỳnh văn Lượng

Trang 4

0918.859.305-01234.444.305




×