Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Thực trạng nhiễm và một số yếu tố liên quan đến nhiễm ấu trùng giun đũa chó mèo (Toxo cara spp.) của các đối tượng khám tại bộ môn ký sinh trùng trường đại học y Hà Nội (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.03 KB, 63 trang )

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
=====***=====

Toxocara spp.) Ủ



LUẬ

Ă

C SỸ

Hà Nội - 2017


VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
=====***=====



Toxocara spp.



Chuyên ngành

: Động vật học


Mã số

: 60420103

LUẬ

Ă

C SỸ SINH HỌC


TS

Hà Nội - 2017




cô,

,

u

,


trong

u



T





Tôi

o

n

u n




DANH MỤC TỪ VI T TẮT

ABZ

Albendazole

BCAT

Bạch cầu ái toan

cs

CT
ELISA


Cắt l p vi tính
Enzym – linked immune sorbent assay


MBZ

Mebendazole

MRI

Cộ

OLM
TBZ
VLM

ởng từ

Ocular larva migrans




Thiabendazole
Visceral larva migrans
ộ ạ



MỤC LỤC

.................................................................................................. 1
1. TỔNG QUAN ........................................................................... 3
ũ

1.1. Khái quát chung v
chó/mèo ở

ó

è

ũ

i................................................................................... 3

1.1.1. Tác nhân gây b

ò

1.1.2. Nguồn b

ng nhi m b

1 1 3 Đặ

nh ấ


i phát tri n ....................................... 3
ũ
ũ

m lâm sàng của b

1 1 4 Đ u tr b nh ấ

ũ

1.1.5. Phòng b nh ấ

ũ

ó

ó/ è .............. 5

ó/ è ở
è ở

i ................ 5

i ......................... 11

ó/ è ......................................... 12

1.2. Tình hình nhi m ấ


ũ

ó/ è

gi i ................... 13

1.3. Tình hình nhi m ấ

ũ

ó/ è

ại Vi t Nam .................. 14

2. P
2 1 Đố

P

P

ỨU ........................................ 18

ng, nguyên li

2 1 1 Đố

m và th i gian nghiên c u .................. 18

ng nghiên c u..................................................................... 18


2.1.2. Nguyên li u nghiên c u ................................................................. 18
213 Đ

u .................................................. 18

2.2. Nội dung nghiên c u ............................................................................ 18
221 X

nh tình hình nhi m ấ

ũ

ng có dấu hi u lâm sàng nghi ng


ó/ è ở

ối

T



-T

ại học

Y Hà Nội......................................................................................... 18
222 X


nh một số y u tố

n nhi m ấ

ũ

chó/mèo. ......................................................................................... 18
23

ơ

u ...................................................................... 18


231

........................................................................ 18

2.3.2. Kỹ thuật xét nghi m ELISA tìm kháng th chống ấ

ũ

chó/mèo .......................................................................................... 19
2.3.3. Xét nghi m công th c bạch cầu ..................................................... 22
234

ơ

u tra hi u bi t và hành vi phòng chống b nh ...... 22


2.3.5. Xử lý số li u ................................................................................... 23


2.3.6. Vấ

c trong nghiên c u .................................................. 24

3.



3.1. Th c trạng nhi m ấ
3 1 1 Đặ

ũ


m củ

O LUẬN .................... 25
ó/ è ở ố

ng nghiên c u..... 25

ng nghiên c u .............................................. 25

3.1.2. K t qu xét nghi m ELISA và BCAT............................................ 26
313 T


..................................................................... 29

314 T



ũ

ó/ è

315 T



ũ

ó/ è

ó

ơ

3.2.3. Mối liên quan nhi

............... 31
ó/ è .......... 32

ó

ối v i b nh


è ............................................................. 32

3.2.2. Mối liên quan gi a nhi


ũ


3.2.1. Ki n th
ũ

ó

n nhi m ấ

3.2. Một số y u tố liên qu
ấu trùng g

.................. 30



ũ

ó/ è

ột số

m ............................................................... 36



ũ

ó/ è

ó



ạ ................................................................................. 40


N NGHỊ ...................................................................... 42
Ị ................................................................................................... 42

TÀI LIỆU THAM KH O ............................................................................ 44
PHỤ LỤC


DANH MỤC B NG

B ng 2.1.Thông tin của bộ Kit Toxocara ELISA ........................................... 20
3 1: Đặ
3 2:

S

a k t qu xét nghi
ủa c


u ch

u ..................... 29



ũ

ó/ è

3 6: T



ũ

ó/ è

3 7:

ũ

3 8:





3 9:



ũ

B

ũ


ó

......................... 30
ó

............... 31

ó/ è .............................. 32




ạch cầu ái toan... 28



3 5: T

31 :

ng nghiên c u .. 25


t qu xét nghi m ELISA và BCAT ............................................ 26

3 3:
3 4: T



m gi i tính, tu i, ngh nghi p củ

ò

ó/ è ........................................ 34
ó

ng nghiên c

n nhi m ấu trùng

è .......................................................................... 35



ó

è

t qu ELISA .................. 36

3 11: T


ó/ è

t qu xét nghi m ELISA ................. 38

3 12: Ti p xúc v

ó

t qu xét nghi m ELISA ................. 38

3 13:

è



3 14: T ó






t qu xét nghi m ELISA . 40
t qu xét nghi m ELISA...... 41


DANH MỤC HÌNH
1 1: Vò


ũ

i phát tri n củ

1 2: T

ó ............................................... 4
............................................. 6

2 1: ộ Kit Toxocara ELISA ................................................................. 19
3 1:

nh ch

ơ

-

t qu giá tr OD ..... 26


1

T


ặ ấ

canis






ũ

ũ

ó Toxocara

è Toxocara cati gây nên ở

n từ ộng vậ

Đ

i [49, 31]. T

n, giun

ởng thành ký sinh ở ruột vật chủ chính t nhiên là chó/mèo. Giun cái


ng theo phân vật chủ. Phôi
ạn ấu trùng L1, L2 và L3.Tr ng ch a ấu

trong tr ng phát tri
ă


trùng L3 có kh

ã ó ấu trùng

m. N u chó/mèo nuốt ph i tr


L3 thì chúng sẽ phát tri

ũ

không ph i là vật chủ thích h p củ
tr ng có ch a ấu trùng L3 hoặ ă


ó/ è



i

vô tình ă

t của vật chủ khác có ch a ấu trùng [49,

31] thì ấu trùng thoát vỏ xâm nhập thành ruộ


ph




ơ

n gan,

ơ

i da. Ở nh

hoặc di chuy

i

ơ

ơ

i

y, ấu trùng di chuy n hàng tuần

hay hàng tháng hoặc nằm im thành nh ng vật lạ gây viêm và kích thích tạo ra
u hạt thâm nhi m bạch cầu ái toan [49, 31].
ũ

ó/ è








ơ



T



ó/ è

nuôi




ơ
1

ũ


ă



ó





T

ũ
ă



ó/ è
ơ

ó/ è




h.
Tạ V










ơ



2

Toxocara spp.
[9]





T

-T



Đạ



ó/ è

ũ


V


trùng – r

ng ại

ọc

Xác đ

đ ợ t ự tr

spp ) tr

á đố t ợ

Xá đ

đ ợ


ũ



:
ếu t liên qu n đến nhiễm ấu trùng giun

đũ chó mèo Toxocara spp. củ c c đ i t

2.









ó/ è ở các t nh phía Bắc


“Thực trạng nhiễm và một s

1.

ơ


ơ





cao [2]. Các báo cáo v nhi m ấ
còn rất ít. ầ



à ội


ng h m tại ộ m n

sinh

:
ấu trù

u đũ

đến khám t

t số yếu tố liên qu

chó/mèo (Toxocara spp.).

1.
2.

3.

s

đế nhi

ó/ è ( x
trù

ấu trù

r




u đũ


3

1. Ổ
h i qu t chung v giun đũ chó mèo và bệnh ấu trùng giun đũ

1.1.

chó mèo ở ng

i

1.1.1. á

bệ

v vò

đờ p át tr ể

Tác nhân gây b nh ấ

ũ

ó


è

ò

ộc giống

Toxocara, họ Toxocaridae, liên họ Ascaridiodea, bộ Ascaridida. Giống Toxocara
gồm nhi u loài ký sinh ở

ộng vật khác nhau, tuy nhiên ch ó 2

ghi nhận là gây b nh ở

ó

c

Toxocara canis ký sinh ở chó và Toxocara cati

ký sinh ở mèo [49, 31].
/

Hình thái h
ũ

ó/ è

ơ


cm) l

:

ó



c cái. Con cái (9 - 18
ởng thành ch

c (4 - 10 cm). Tử

hình bán thùy, dày, vỏ

c 90 x 75 µm [35].


T

/

ò

ầy tr ng

ũ

i phát tri


(hình 1.1)
ó/ è

ởng thành ký sinh ở ruột

chó/mèo, chúng th i tr ng ra ngoài theo phân vật chủ. Sau 1 - 3 tuần, phôi phát tri n
thành ấ

ạn L1, L2, L3 ở trong tr ng. Tr ng ch a ấu trùng L3
ũ

có th nhi m cho vật chủ. Khi chó, mèo nuốt ph i t
trùng L3. Ở



ó/ è




ă

ó ở


2
ra ngoài theo phân ậ

chó/mèo



ă


[22].



ò


ó






C

ã

/
ủ T



.
ũ


[23]. T


ó
ó


1 ă


4

ũ


ó/ è

ó





ũ



ó/ è


T
4

nh 1.1: òng đ i phát triển củ giun đũ chó
(Ngu n: www.dpd.cdc.gov/dpd.x)
N

ă

i nhi m b

tay b …

ặ ă

t của vật chủ khác có ch a ấu trùng [49, 31]. Tạ





ò

i tr ng có ch a ấu trùng L3 qua rau, b i,





ừ ó

ó



ộ ố ơ

ó

Q






ơ



ơ

Chúng khôn




ơ

ầ ấ


ã

2


ó





ạ ạ


ó





5

Ngoài con
Tấ



,




ấ ũ

ó








uồ bệ

v






ũa chó/mèo.





V




1.1.2.



ũ

đ ờ



ó/ è

bệ




u đũ

ó/ è

- Ngu n b nh:
Chó/mèo nhi m b nh là nguồn d tr và phát tán mầm b nh,


tr
ũ

ch a


c nhi m phân chó/mèo. B nh nhân nhi m ấu trùng giun

ó/ è

i là nguồn lây nhi m, vì ấu trùng không phát tri n


- C

ơ



i, vì vậ



tr ng [50].

/

Ở chó/mèo:
ng tiêu hóa do nuốt ph i tr ng nhi m ấu trùng.

o Nhi m tr c ti
ă

o Gián ti


ộng vật khác b nhi m ấu trùng.

o Nhi m qua bào thai.


ời:

o Q

ă

ă

o Qua ti p xúc v
o Q
1.1.3. ặ đ ể

ă

s

Ph thuộc vào m
củ

ib

ó/ è

ă


ó

ó/ è
ơ





c.

ặc ngủ cùng chó mèo.

ộng vật khác b nhi m ấu trùng.

t
l

ũ

nhi m tr

ủ bệ

u đũ

ó/ è ở




ộ nhi m ấu trùng giun nhi u hay ít và tính nhạy


ừ vài tuầ

n vài tháng.


6

Đặ

ạng, ph thuộc rất nhi u vào số

m lâm sàng của b nh rấ

ng, v trí ký sinh của ấ
T

ng củ

ơ
:

i b nh có các tri u ch

không ngon, th trạng kém, sốt bấ

i b nhi m.


ng và b d

t mỏ ă

ng (n i m n ng a, n i



nh 1.2: riệu chứng m n ngứ trên bệnh nh n
Nhi m ấ

ũ

:ấ

ó

è

ng gây các hội ch ng chính

ội tạng (Visceral larva migrans = VLM), ấ
ở mắt (Ocular larva migrans = OLM), th

n hình,

th thần kinh (Neurological toxocariasis).
-Ấ

i t ng (Visceral larva migrans = VLM)


Th b nh ấ
ă

ội tạng ở

1952 ở tr em b

ă

ng ngh

Các dấu hi u cấp tính củ V
ng, gi m s

c phát hi n

ạch cầu ái toan [26]. B nh nhân VLM

n hình là tr ở ộ tu i 2 - 7 tu

gan và ph



ns
è

ă




ơ

i chó nhà.
ủa ấu trùng ở

ồn chồn, sốt, ho, thở khò khè,


7

hen suy n. Ở th b nh này thấy rõ nhất s
bào/mm3). Ở các quố

ơ

n 1979 ch thấ 97

T

ă

ạch cầu ái toan (> 2.000 t

ội ch ng VLM hi m gặp, từ 1952

ng h p [34].

-Ấ


ở m t (Ocular larva migrans = OLM)

Hội ch ng ấ

ở mắt x y ra ở c tr em và thanh thi u
ầu trong một kho ng th i

niên. Tri u ch ng ph bi n nhất là mất th giác, bắ

n vài tuần. Ở mắt, ấu trùng b gi lại tạo một khối viêm thâm

gian vài ng

nhi m BCAT. Tri u ch

ồng tử trắng, lé mắt kéo dài nhi u tuầ T
õ

sau d nhầm v
màng bồ
T

ng gặp nhất là u hạt võng mạc c c

ạc. Nh ng bi u hi n hay gặp khác là viêm

- xe thu tinh th , viêm thần kinh th giác, mủ ti n phòng.

ng b một bên mắt, hi m khi c hai mắt cùng b . B nh ở mắ


thấ ă

T
ột b

ng

t l 1/1

ở một số khu v c v

c tính

i ở Alabama, Hoa K [43].

- Th b

n hình

T l huy

ơ

V

th b

ng không


u ch ng khác ở th b nh ấ

nội tạ

ã


i ý các cuộ

khác của b nh nhi m ấu


ũ
ã

hi n tại Pháp và Ai-

ng các ca b nh mắc 2

u tra tìm ki m các dấu hi u

ó/ è

c th c hi



gi i quy t vấ

ởng thành tại Pháp, b nh ấ


phát hi n trong phòng thí nghi m bao gồ
1.444 t bào/mm3

ă



ă

c th c
này.
ũ

ởi s ốm y u, ng a, phát ban, khó thở

ch

ắt,

n hình bao gồm: gi m th l c mộ

ó

è

ặc

ng. Nh ng


ạch cầu ái toan (trung bình

ộ kháng th IgE (trung bình, 851 IU/ml). Hội

c gọi là "ph bi n" ở

i l n [48].


8

ng gặp nhất ở tr em là sốt, chán

Tại Ai-len, tri u ch
ă



ng, buồn nôn, nôn mửa, rối loạn hành vi và ngủ, viêm
ò

họng, viêm ph i, ho, thở
ó

b

è

ạch. Hai b y phầ


ng kháng th kháng Toxocara ó
ng. Th b nh này gọi là th

ă

ng bạch cầu ái

n tính.

- Th th n kinh (Neurological toxocariasis)
ũ
ầ 2

ó/ è

n trong não vật chủ. Từ ă

ng h p b nh ấ

ũ ở ã

ấu trùng Toxocara trong d
và/ hoặc ch

nd

hi u lâm sàng củ




ă

ó h ch

ã

ã

ã
ũ

ã
V

ấu

ặc hi u [46], d n t i kh

ấu trù

u đũ

nh ấ

Ch

ó/ è ở

ũ


ó/ è

ơ



tri u ch
tri u ch ng m




ó

ă

ặc hi u. N u thấy có các

n ng a, sốt kéo dài, ho, thở khò khè, tri u ch ng thần

ơ

ở mắ …



ĩ

i nhi m ấ


ũ

ơ

và k t h p th c hi
ơ

gồ

c xác

ầm tình trạng này.

ẩ đ á bệ

kinh, t



ủ [33]

ạn thầ

ã

195

khẳ

ó


è

nh, bao

:

- Tìm hi u ti n sử b nh nhân: có ti p xúc v i chó/mèo hay các hoạt

ă

ất, mút tay,

n ti p xúc v i nguồn b
ống....
ẩ đ á


ì



:



ó
ơ
ơ








Toxocara S



ă

Toxocara [25].







9

Sử



T
















R

ỏ ã




õ









ơ






ỏ ã [54] Ở 11






[61].

ẩ đ á

ậ l



sàng







ũ


V

ơ

ấ [32, 39] T












ó/ è



ạ ở



ậ ộ ấ



ộ ố


ă



ò

Ch
ơ





ó

ă






V


m có th




ộ ấ




[36], có




c bằng cách khám b nh lý

ồm gan [41], não [38], ph i hoặc mắt [53]. Ở th b nh mắt,

ấu trùng di chuy n có th

c quan sát tr c ti

nhiên, ki m tra ký sinh trùng tr c ti

i võng mạc [51]. Tuy

ng ít thấ

ơ

n

t thanh học là chính.
Kỹ thuật ch n


t thanh học ph bi n nhất là kỹ thuật mi n d ch
ất ti t của ấu

liên k t enzyme - sorbent assay (ELISA) v
ũ
ống nghi
ơ

ó/mèo [30]. Sử d ng chất ti t từ ấu trùng T. canis nuôi trong
ă

i Toxocara spp. có th

blot (WB), v

ộ nhạ

ng phân tử thấ
hi

ộ ặc hi u của ph n ng ELISA [40]. K t qu ELISA

ơ

ũ
ừ 24

c khẳ
S


nh bằng kỹ thuật Western
ặc hi

n 35 kilodalton [44]. Một bộ

c cung cấp ở Châu Âu cho k t qu rất tốt.

ă

ọng
ơ

ại


10

Các xét nghi m ph n ng mi n d ch gắn men (ELISA) sử d ng các
c ti t ra bởi ấ

kh
ch



ó ộ ặc hi u thích h p
ã

m b nh. Kháng nguyên tái t h

ạn 2 h a hẹ
92%

(kho

S

ộ ặc hi

ơ

c s n xuất từ ấu

ỹ thuậ

ậy hi n hành

ó ộ nhạy cao (kho ng 78%), ở nồ

ộ huy t thanh

ơ 1/32.

l

Phát hi n các loại globulin mi n d ch khác ngoài IgG có th h u ích


trong ch






ặc hi u v i kháng nguyên TES

ằng kỹ thuật mi n d ch - phóng xạ và ELISA [45] ã

-

nh ở b nh nhân có dấu hi u lâm sàng nhi m ấ
S

nh kháng th
ơ

Toxocara spp. ít nhạy c

ũ

ó/ è
ặc hi u v i

IgG trong huy

ối v i ch

c xác

n th mắt OLM so v i các


c hoặc d ch lỏng ở mắt khi nghi ng

dạng b nh khác [37]. Vì vậy, cầ

th b nh ở mắt. Kháng th chống lại Toxocara spp. trong nh ng chất lỏng này
ơ

i ở huy

ó



ơ

i huy t thanh ở

nh ng b nh nhân th mắt [27].
ọc k t qu huy t thanh học, cầ
ơ

huy

ý rằng rất nhi u b nh nhân

m sàng lọc các quần th l n có th b

nhi m trong quá kh ch không ph i nhi m hi n tại. Ch nh ng b nh nhân có
dấu hi u lâm sàng nhi m Toxocara spp. m i cầ

d ch học không có kh
ch

t thanh.
Phát hi n c

Ch

t gi a nhi m hi n tại và quá kh . Vì vậy,

n d ch học cần kèm theo ki m tra bạch cầu ái toan máu và n u

có th

th

ă

u tr , vì xét nghi m mi n

ơ

ă

ạch cầu ái toan máu ngoại vi và xét nghi m huy t
th của nhi m ấ

ắc chắn ở nh ng b

ũ

ă

ó/ è

n tại.

ạch cầu ái toan,


11

ó
ă

ng dấu hi u của th b nh n tính. Trong nh



ó

ng h

ộ IgE t ng số > 500 IU ml là bằng ch ng của nhi m gầ

hi

i cation v i bạch cầ
ũ

cầ


ó

u tr bệ

1.1.4.

c ti t ra bởi bạch

h u ích, v s tích t các t bào này ở các mô.
ấu trù

u đũ

ó

è ở



Các d n xuất từ Benzimidazole bao gồm Thiabendazole (TBZ),
z

Mebendazole (MBZ), và A
T Z

Z




T

25 - 50 mg/kg kéo dài 3 - 7 ngày.



ó



Z







c sử d ng ph bi n.





2 - 25 mg/kg/ngày trong 3

7 %


ó




Z

T



1



/ /





5



ũ

ó/ è

ở 47%
T






6 %



ũ






V



ó/ è


ó











ă
















giun





ó




ó



ã ỗ






ă


ă






ó



spp.



Toxocara



ă








12

V

ó

T





ó

ó

ơ








1





T

/






ủ ấ
/

ừ1

ơ








ắ U ạ

ó



Đ




Z

ặ T Z




F

ặ T Z



õ
e


õ



Đố

õ

ó



T








ố ạ





Z




1

V




S



Toxocara spp. ặ



õ



ò





bệ

ấu trù


u đũ






ó/ è

Hạn ch tố

p xúc các vật chủ nhạy c m, các con chó/mèo b

nhi

ng nghi ng có b nh.

Chó/mèo cần t y giun bắ
ó

n 12 tuần tu
tr




Toxocara spp.

ó ă
1.1.5.




Toxocara spp.

ó

ũ

Ph i có quy trình ki

c ch

ầu từ 2
è

n 3 tuần tu i. T y 2 tuần/ 1 lần

ởng thành nên t y hai lầ / ă

nh sau mỗi chu k

Đ u

ộng d c.

nh k và có k hoạ

u tr cần thi t.



13



ơ

Cấm chó/mèo chạ





ơ ở của chó/mèo.


Nhanh chóng loại bỏ các thùng ch a phân chó/mèo.



Giáo d c s c khỏe bở

ĩ

ầy thuốc, các nhà hoạt

ộng xã hội và nh ng chủ vậ

góp phần vào công tác d


phòng và phòng chống b nh.


ơ ở ơ ó

Rử

ật nuôi.

nh h nh nhiễm ấu trùng giun đũ chó mèo trên thế giới

1.2.

Nhi m ấ




ũ
ă

ó/ è

195





S

ó

T

ó

W









õ



ă

1952

ộng s

ã

Toxocara spp.



minh có s hi n di n của ấ

ũ

óở

i và gọ

ó

ng
“ u

trùng di chuy n n i t ng”
Toxocariasis là một trong nh ng b nh giun sán truy n từ ộng vật sang


i ph bi n nhấ





ơ







ó

ă



ơ ở

ộ ố

Các nghiên c u nhận thấy rằng t l mắc
ũ

b



ó/ è ở vùng nhi

ơ



ộ m

thích h p cho s hình thành phôi của tr ng.
Đ
ă




nh lây truy n từ ộng vậ
ă
c t y giun. V

ơ

mb

ất. Ngh

ặc bi
ũ

ất hoặc

em sống ở nhà có chó con
ă



c trồng ở

n nhà b nhi m b n có th gây nhi m li u thấp mãn tính. Ít ph bi

ơ


14


n tiêu th th t sống của vật chủ ch

[52], cừu [55] hoặc

thỏ [56]. Trong số sinh viên thú y tại Toulouse (Pháp), t l huy t thanh
ơ

ơ ở nh

i Toxocara spp.
ỹ so v i nh

hoặc nấ

ă
ă

[24] Đ u này cho thấy

rằng ấu trùng lây nhi m có th gi i phóng khỏ
ó

ó

ống gan bê

ộng vật trong quá trình

i.

ũ

T l mắc b

ó/ èo ở

i liên quan tr c ti p v i t l

nhi m trùng ở chó/mèo và tập quán th rông chó/mèo ở ơ
x y ra ở mọi l a tu
ó

ó

ơ

ộng. B nh

ắc b

ơ

ơ ủa tr

i l n do

ặc bi t ở nh ng tr

chậm phát tri n, không có s khác bi t v chủng tộc, bé trai có t l mắc b nh
ơ


gái. Hội ch ng ấu trùng di chuy n nội tạ

ng x y ra ở tr 1-7

tu i, trong khi ấu trùng di chuy n ở mắt hay gặp ở tr l n và trung niên.
Các cuộ
5%

i u tra v t l nhi m ở

ơ

T

ởng thành khỏe mạnh ở khu v c thành th

ấy rằng từ 2ơ

l

này ở nông thôn là 14,2 - 37% [47].

ơ

c nhi

ơ

i t l huy


i Toxocara spp. cao

th là 63,2% ở Bali [28], 86% ở tr em tại Saint - Lucia, Tây

[60], và 92,8% ở

i l n ở La Reunion (Lãnh th

Độ

c ngoài của Pháp, n

Độ

ơ

1.3.

nh h nh nhiễm ấu trùng giun đũ chó mèo tại iệt

[48].

T



ũ

ó/ è ở



ĩ


m
ạ V

ò



ơ






ộ ủ


15

ă



ã ó





ă

ộ ố





T

1988 ại b nh vi

ũ

ă
ã

ng h p

ũ

ó/ è

ã

i có huy t


[7].

Trong một nghiên c u ở khoa Mi n d ch củ T
ó/ è

Đại họ Y

ơ

Thành phố Hồ Chí Minh, t l huy
ũ

ất cao. Huy t

ó/ è . Sử d ng kỹ thuật ELISA v i kháng nguyên

chất ti t của ấ
ơ



ồng II, Thành phố Hồ Chí Minh, Trần

c gửi sang Pháp xét nghi

nhi m ấ



- Tây Nguyên.


Vinh Hi n gặp một b nh nhi b sốt kéo dài, bạch cầ
thanh của b

S

nh nhân có tri u ch ng d

i kháng nguyên giun
ng là 46,9%. Trong số b nh
ơ

nhân nghiên c u có tri u ch ng ng a và ph n ng huy
ũ

ó/ è

c

i

u tr Albendazole 800 mg/ngày trong

21 ngày thì ch có 11,3% h t tri u ch ng ng a. Một số báo cáo ca b nh nhi m


ũ
ă

ó/ è có t

n

ơ

ơ

ội tạ

ă

ạch cầu ái

ối v

ng huy

ũ

chó/mèo.

T


ã T

ă

2

9


ũ

óở ãT ạ



ơ

Toxocara canis là 20,6% [11].
T

õ



Toxocara canis



an nghi


: ă 2 11

4 /861 4 6%

ơ

ă 2 12




ĩ
3 - 4 TP.

Toxocara spp. là

13 /1628 8%

[20].

Tại phòng khám của Vi n Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy
ơ

ă

2 9 ã

4 652

ng h p huy

ơ


16

ũ


v i

ó/ è



ng h p nhi m này phân bố rất rộ

y u là khu v c mi n Trung - Tây Nguyên. Số ca b nh phát hi n nhi u nhất ở
Đ nh 2.706 ca, ti p theo là Gia Lai 786 ca, Phú Yên 520 ca, Qu ng Ngãi
304 ca, Đă

ă 228

ó

i từ 15 tu i trở lên nhi m chủ y
ó 44

4.134 ca, nhóm tu i nhỏ từ 1 - 4 tu i ch phát hi
b

T



i l n, tr em rất ít nên không th
ơ

nhóm tu i nhỏ nhi m thấ

Ở mi n Bắ
ũ

i l n.

ó

ó/ è ở

u báo cáo v tình hình nhi m ấu trùng giun

i. Theo nghiên c u của Nguy n Th Quyên tại t nh Phú
ơ

Thọ cho thấy t l huy

iấ

cao từ 72,5 – 87,6% [18] T

ũ




1 3
ơ

ó/ è


c nuôi ph bi

ó/ è

ơ

ó/ è
ũ

ũ
ó ở



ó
ó ạ

i 73,7%.
ộ ố

ó



ơ

ũ
ó/ è

ơ


T

T
ó

ừ 1 % - 25%

T. canis

T

c ta



22 8% - 40% [15]


ó/ è

ối cao. Nguyên nhân là ở

ng th rông, phân chó gặp ở khắ

l chó mẹ nuôi con nhi

ất

35% [17].




ò

ũ

ồng cho thấy t l nhi

u tra tại cộ

tại một số



nh là

9


ó/ è [14], số m

ấ 67 7% ố
ất có nhi m tr

ũ

i từ 5 - 26% [6].

Có th thấy rằng nhi m ấ


ũ

ó/ è

ơ

ối ph bi n ở

ặc bi t là ở khu v c mi n Nam và mi n Trung - Tây Nguyên, số li u
v b nh này ở các t nh mi n Bắc còn rất ít. Hi n nay, một số b nh vi n quan
n khám, xét nghi

u tr cho b


×