VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
=====***=====
Toxocara spp.) Ủ
–
Ọ
LUẬ
Ă
C SỸ
Hà Nội - 2017
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
=====***=====
Ủ
Toxocara spp.
–
Ọ
Chuyên ngành
: Động vật học
Mã số
: 60420103
LUẬ
Ă
C SỸ SINH HỌC
ộ
TS
Hà Nội - 2017
–
cô,
,
u
,
–
trong
u
T
ố
ố
ọ
Tôi
o
n
u n
ộ
DANH MỤC TỪ VI T TẮT
ABZ
Albendazole
BCAT
Bạch cầu ái toan
cs
CT
ELISA
ộ
Cắt l p vi tính
Enzym – linked immune sorbent assay
ắ
MBZ
Mebendazole
MRI
Cộ
OLM
TBZ
VLM
ởng từ
Ocular larva migrans
ở
ắ
Thiabendazole
Visceral larva migrans
ộ ạ
MỤC LỤC
.................................................................................................. 1
1. TỔNG QUAN ........................................................................... 3
ũ
1.1. Khái quát chung v
chó/mèo ở
ó
è
ũ
i................................................................................... 3
1.1.1. Tác nhân gây b
ò
1.1.2. Nguồn b
ng nhi m b
1 1 3 Đặ
nh ấ
i phát tri n ....................................... 3
ũ
ũ
m lâm sàng của b
1 1 4 Đ u tr b nh ấ
ũ
1.1.5. Phòng b nh ấ
ũ
ó
ó/ è .............. 5
ó/ è ở
è ở
i ................ 5
i ......................... 11
ó/ è ......................................... 12
1.2. Tình hình nhi m ấ
ũ
ó/ è
gi i ................... 13
1.3. Tình hình nhi m ấ
ũ
ó/ è
ại Vi t Nam .................. 14
2. P
2 1 Đố
P
P
ỨU ........................................ 18
ng, nguyên li
2 1 1 Đố
m và th i gian nghiên c u .................. 18
ng nghiên c u..................................................................... 18
2.1.2. Nguyên li u nghiên c u ................................................................. 18
213 Đ
u .................................................. 18
2.2. Nội dung nghiên c u ............................................................................ 18
221 X
nh tình hình nhi m ấ
ũ
ng có dấu hi u lâm sàng nghi ng
ạ
ó/ è ở
ối
T
ộ
-T
ại học
Y Hà Nội......................................................................................... 18
222 X
nh một số y u tố
n nhi m ấ
ũ
chó/mèo. ......................................................................................... 18
23
ơ
u ...................................................................... 18
231
........................................................................ 18
2.3.2. Kỹ thuật xét nghi m ELISA tìm kháng th chống ấ
ũ
chó/mèo .......................................................................................... 19
2.3.3. Xét nghi m công th c bạch cầu ..................................................... 22
234
ơ
u tra hi u bi t và hành vi phòng chống b nh ...... 22
2.3.5. Xử lý số li u ................................................................................... 23
ạ
2.3.6. Vấ
c trong nghiên c u .................................................. 24
3.
Ứ
3.1. Th c trạng nhi m ấ
3 1 1 Đặ
ũ
ố
m củ
O LUẬN .................... 25
ó/ è ở ố
ng nghiên c u..... 25
ng nghiên c u .............................................. 25
3.1.2. K t qu xét nghi m ELISA và BCAT............................................ 26
313 T
..................................................................... 29
314 T
ấ
ũ
ó/ è
315 T
ấ
ũ
ó/ è
ó
ơ
3.2.3. Mối liên quan nhi
............... 31
ó/ è .......... 32
ó
ối v i b nh
è ............................................................. 32
3.2.2. Mối liên quan gi a nhi
ố
ũ
ủ
3.2.1. Ki n th
ũ
ó
n nhi m ấ
3.2. Một số y u tố liên qu
ấu trùng g
.................. 30
ấ
ũ
ó/ è
ột số
m ............................................................... 36
ấ
ũ
ó/ è
ó
ậ
ạ ................................................................................. 40
Ậ
N NGHỊ ...................................................................... 42
Ị ................................................................................................... 42
TÀI LIỆU THAM KH O ............................................................................ 44
PHỤ LỤC
DANH MỤC B NG
B ng 2.1.Thông tin của bộ Kit Toxocara ELISA ........................................... 20
3 1: Đặ
3 2:
S
a k t qu xét nghi
ủa c
u ch
u ..................... 29
ấ
ũ
ó/ è
3 6: T
ấ
ũ
ó/ è
3 7:
ũ
3 8:
ủ
ố
3 9:
ủ
ũ
B
ũ
ố
ó
......................... 30
ó
............... 31
ó/ è .............................. 32
ạ
ấ
ạch cầu ái toan... 28
ố
3 5: T
31 :
ng nghiên c u .. 25
t qu xét nghi m ELISA và BCAT ............................................ 26
3 3:
3 4: T
ố
m gi i tính, tu i, ngh nghi p củ
ò
ó/ è ........................................ 34
ó
ng nghiên c
n nhi m ấu trùng
è .......................................................................... 35
ố
ó
è
t qu ELISA .................. 36
3 11: T
ó/ è
t qu xét nghi m ELISA ................. 38
3 12: Ti p xúc v
ó
t qu xét nghi m ELISA ................. 38
3 13:
è
ố
3 14: T ó
ấ
ậ
ạ
t qu xét nghi m ELISA . 40
t qu xét nghi m ELISA...... 41
DANH MỤC HÌNH
1 1: Vò
ũ
i phát tri n củ
1 2: T
ó ............................................... 4
............................................. 6
2 1: ộ Kit Toxocara ELISA ................................................................. 19
3 1:
nh ch
ơ
-
t qu giá tr OD ..... 26
1
T
ọ
ặ ấ
canis
ủ
ấ
ũ
ũ
ó Toxocara
è Toxocara cati gây nên ở
n từ ộng vậ
Đ
i [49, 31]. T
n, giun
ởng thành ký sinh ở ruột vật chủ chính t nhiên là chó/mèo. Giun cái
ở
ng theo phân vật chủ. Phôi
ạn ấu trùng L1, L2 và L3.Tr ng ch a ấu
trong tr ng phát tri
ă
trùng L3 có kh
ã ó ấu trùng
m. N u chó/mèo nuốt ph i tr
ở
L3 thì chúng sẽ phát tri
ũ
không ph i là vật chủ thích h p củ
tr ng có ch a ấu trùng L3 hoặ ă
ở
ó/ è
ộ
i
vô tình ă
t của vật chủ khác có ch a ấu trùng [49,
31] thì ấu trùng thoát vỏ xâm nhập thành ruộ
ắ
ph
ầ
ơ
n gan,
ơ
i da. Ở nh
hoặc di chuy
i
ơ
ơ
i
y, ấu trùng di chuy n hàng tuần
hay hàng tháng hoặc nằm im thành nh ng vật lạ gây viêm và kích thích tạo ra
u hạt thâm nhi m bạch cầu ái toan [49, 31].
ũ
ó/ è
ấ
ở
ọ
ơ
ặ
T
ấ
ó/ è
nuôi
ộ
ấ
ơ
1
ũ
ấ
ă
ở
ó
ỏ
ặ
T
ũ
ă
ầ
ó/ è
ơ
ó/ è
ố
ấ
h.
Tạ V
ở
ấ
ộ
ở
ơ
ầ
2
Toxocara spp.
[9]
ộ
ố
T
-T
ạ
Đạ
ọ
ó/ è
ũ
ố
V
trùng – r
ng ại
ọc
Xác đ
đ ợ t ự tr
spp ) tr
á đố t ợ
Xá đ
đ ợ
–
ũ
ậ
:
ếu t liên qu n đến nhiễm ấu trùng giun
đũ chó mèo Toxocara spp. củ c c đ i t
2.
ộ
ấ
ố
ố
ó/ è ở các t nh phía Bắc
ạ
“Thực trạng nhiễm và một s
1.
ơ
ộ
ơ
ố
ấ
cao [2]. Các báo cáo v nhi m ấ
còn rất ít. ầ
ộ
à ội
ng h m tại ộ m n
sinh
:
ấu trù
u đũ
đến khám t
t số yếu tố liên qu
chó/mèo (Toxocara spp.).
1.
2.
3.
s
đế nhi
ó/ è ( x
trù
ấu trù
r
–
u đũ
3
1. Ổ
h i qu t chung v giun đũ chó mèo và bệnh ấu trùng giun đũ
1.1.
chó mèo ở ng
i
1.1.1. á
bệ
v vò
đờ p át tr ể
Tác nhân gây b nh ấ
ũ
ó
è
ò
ộc giống
Toxocara, họ Toxocaridae, liên họ Ascaridiodea, bộ Ascaridida. Giống Toxocara
gồm nhi u loài ký sinh ở
ộng vật khác nhau, tuy nhiên ch ó 2
ghi nhận là gây b nh ở
ó
c
Toxocara canis ký sinh ở chó và Toxocara cati
ký sinh ở mèo [49, 31].
/
Hình thái h
ũ
ó/ è
ơ
cm) l
:
ó
ắ
c cái. Con cái (9 - 18
ởng thành ch
c (4 - 10 cm). Tử
hình bán thùy, dày, vỏ
c 90 x 75 µm [35].
ờ
T
/
ò
ầy tr ng
ũ
i phát tri
(hình 1.1)
ó/ è
ởng thành ký sinh ở ruột
chó/mèo, chúng th i tr ng ra ngoài theo phân vật chủ. Sau 1 - 3 tuần, phôi phát tri n
thành ấ
ạn L1, L2, L3 ở trong tr ng. Tr ng ch a ấu trùng L3
ũ
có th nhi m cho vật chủ. Khi chó, mèo nuốt ph i t
trùng L3. Ở
ộ
ó/ è
ộ
ạ
ă
ó ở
ắ
2
ra ngoài theo phân ậ
chó/mèo
ố
ă
ậ
[22].
ỏ
ò
ở
ó
ấ
ấ
ộ
C
ã
/
ủ T
ầ
.
ũ
[23]. T
ấ
ó
ó
ồ
1 ă
4
ũ
ố
ó/ è
ó
ủ
ừ
ũ
ẹ
ó/ è
T
4
nh 1.1: òng đ i phát triển củ giun đũ chó
(Ngu n: www.dpd.cdc.gov/dpd.x)
N
ă
i nhi m b
tay b …
ặ ă
t của vật chủ khác có ch a ấu trùng [49, 31]. Tạ
ấ
ỏ
ò
i tr ng có ch a ấu trùng L3 qua rau, b i,
ỏ
ậ
ừ ó
ó
ắ
ộ ố ơ
ó
Q
ộ
ạ
ạ
ơ
ỏ
ơ
Chúng khôn
ầ
ộ
ơ
ạ
ầ ấ
ã
2
ọ
ó
ạ
ộ
ạ ạ
ồ
ó
ắ
ố
5
Ngoài con
Tấ
ậ
,
ậ
ấ ũ
ó
ọ
ậ
ủ
ạ
uồ bệ
v
ấ
ấ
ừ
ũa chó/mèo.
ủ
ở
V
ấ
1.1.2.
ặ
ũ
đ ờ
ậ
ó/ è
bệ
ở
ấ
u đũ
ó/ è
- Ngu n b nh:
Chó/mèo nhi m b nh là nguồn d tr và phát tán mầm b nh,
ấ
tr
ũ
ch a
c nhi m phân chó/mèo. B nh nhân nhi m ấu trùng giun
ó/ è
i là nguồn lây nhi m, vì ấu trùng không phát tri n
ở
- C
ơ
ờ
i, vì vậ
ễ
tr ng [50].
/
Ở chó/mèo:
ng tiêu hóa do nuốt ph i tr ng nhi m ấu trùng.
o Nhi m tr c ti
ă
o Gián ti
ộng vật khác b nhi m ấu trùng.
o Nhi m qua bào thai.
Ở
ời:
o Q
ă
ă
o Qua ti p xúc v
o Q
1.1.3. ặ đ ể
ă
s
Ph thuộc vào m
củ
ib
ó/ è
ă
ó
ó/ è
ơ
ặ
ấ
c.
ặc ngủ cùng chó mèo.
ộng vật khác b nhi m ấu trùng.
t
l
ũ
nhi m tr
ủ bệ
u đũ
ó/ è ở
ờ
ộ nhi m ấu trùng giun nhi u hay ít và tính nhạy
ủ
ừ vài tuầ
n vài tháng.
6
Đặ
ạng, ph thuộc rất nhi u vào số
m lâm sàng của b nh rấ
ng, v trí ký sinh của ấ
T
ng củ
ơ
:
i b nh có các tri u ch
không ngon, th trạng kém, sốt bấ
i b nhi m.
ng và b d
t mỏ ă
ng (n i m n ng a, n i
…
nh 1.2: riệu chứng m n ngứ trên bệnh nh n
Nhi m ấ
ũ
:ấ
ó
è
ng gây các hội ch ng chính
ội tạng (Visceral larva migrans = VLM), ấ
ở mắt (Ocular larva migrans = OLM), th
n hình,
th thần kinh (Neurological toxocariasis).
-Ấ
i t ng (Visceral larva migrans = VLM)
Th b nh ấ
ă
ội tạng ở
1952 ở tr em b
ă
ng ngh
Các dấu hi u cấp tính củ V
ng, gi m s
c phát hi n
ạch cầu ái toan [26]. B nh nhân VLM
n hình là tr ở ộ tu i 2 - 7 tu
gan và ph
ầ
ns
è
ă
ấ
ơ
i chó nhà.
ủa ấu trùng ở
ồn chồn, sốt, ho, thở khò khè,
7
hen suy n. Ở th b nh này thấy rõ nhất s
bào/mm3). Ở các quố
ơ
n 1979 ch thấ 97
T
ă
ạch cầu ái toan (> 2.000 t
ội ch ng VLM hi m gặp, từ 1952
ng h p [34].
-Ấ
ở m t (Ocular larva migrans = OLM)
Hội ch ng ấ
ở mắt x y ra ở c tr em và thanh thi u
ầu trong một kho ng th i
niên. Tri u ch ng ph bi n nhất là mất th giác, bắ
n vài tuần. Ở mắt, ấu trùng b gi lại tạo một khối viêm thâm
gian vài ng
nhi m BCAT. Tri u ch
ồng tử trắng, lé mắt kéo dài nhi u tuầ T
õ
sau d nhầm v
màng bồ
T
ng gặp nhất là u hạt võng mạc c c
ạc. Nh ng bi u hi n hay gặp khác là viêm
- xe thu tinh th , viêm thần kinh th giác, mủ ti n phòng.
ng b một bên mắt, hi m khi c hai mắt cùng b . B nh ở mắ
thấ ă
T
ột b
ng
t l 1/1
ở một số khu v c v
c tính
i ở Alabama, Hoa K [43].
- Th b
n hình
T l huy
ơ
V
th b
ng không
u ch ng khác ở th b nh ấ
nội tạ
ã
ố
i ý các cuộ
khác của b nh nhi m ấu
Ở
ũ
ã
hi n tại Pháp và Ai-
ng các ca b nh mắc 2
u tra tìm ki m các dấu hi u
ó/ è
c th c hi
ộ
gi i quy t vấ
ởng thành tại Pháp, b nh ấ
phát hi n trong phòng thí nghi m bao gồ
1.444 t bào/mm3
ă
ồ
ă
c th c
này.
ũ
ởi s ốm y u, ng a, phát ban, khó thở
ch
ắt,
n hình bao gồm: gi m th l c mộ
ó
è
ặc
ng. Nh ng
ạch cầu ái toan (trung bình
ộ kháng th IgE (trung bình, 851 IU/ml). Hội
c gọi là "ph bi n" ở
i l n [48].
8
ng gặp nhất ở tr em là sốt, chán
Tại Ai-len, tri u ch
ă
ầ
ng, buồn nôn, nôn mửa, rối loạn hành vi và ngủ, viêm
ò
họng, viêm ph i, ho, thở
ó
b
è
ạch. Hai b y phầ
ng kháng th kháng Toxocara ó
ng. Th b nh này gọi là th
ă
ng bạch cầu ái
n tính.
- Th th n kinh (Neurological toxocariasis)
ũ
ầ 2
ó/ è
n trong não vật chủ. Từ ă
ng h p b nh ấ
ũ ở ã
ấu trùng Toxocara trong d
và/ hoặc ch
nd
hi u lâm sàng củ
ố
ă
ó h ch
ã
ã
ã
ũ
ã
V
ấu
ặc hi u [46], d n t i kh
ấu trù
u đũ
nh ấ
Ch
ó/ è ở
ũ
ó/ è
ơ
ạ
tri u ch
tri u ch ng m
ờ
ố
ó
ă
ặc hi u. N u thấy có các
n ng a, sốt kéo dài, ho, thở khò khè, tri u ch ng thần
ơ
ở mắ …
ầ
ĩ
i nhi m ấ
ũ
ơ
và k t h p th c hi
ơ
gồ
c xác
ầm tình trạng này.
ẩ đ á bệ
kinh, t
ủ
ủ [33]
ạn thầ
ã
195
khẳ
ó
è
nh, bao
:
- Tìm hi u ti n sử b nh nhân: có ti p xúc v i chó/mèo hay các hoạt
ộ
ă
ất, mút tay,
n ti p xúc v i nguồn b
ống....
ẩ đ á
ỹ
ì
ả
:
ậ
ó
ơ
ơ
ạ
ử
ấ
Toxocara S
ở
ă
Toxocara [25].
ấ
ạ
ầ
9
Sử
ắ
T
ạ
ậ
ộ
ở
ủ
ằ
ừ
R
ỏ ã
ặ
ấ
õ
ộ
ạ
ấ
ầ
ơ
ấ
ộ
ỏ ã [54] Ở 11
ạ
ủ
ặ
[61].
ẩ đ á
ậ l
ạ
sàng
ầ
ạ
ấ
ũ
V
ơ
ấ [32, 39] T
ấ
ố
ạ
Tă
ấ
ặ
ó/ è
ấ
ạ ở
ấ
ậ ộ ấ
ấ
ộ ố
ă
ầ
ố
ò
Ch
ơ
ặ
ạ
ó
ă
ạ
Ở
ầ
V
ồ
m có th
ầ
ộ ấ
ấ
ạ
ố
[36], có
ậ
ộ
c bằng cách khám b nh lý
ồm gan [41], não [38], ph i hoặc mắt [53]. Ở th b nh mắt,
ấu trùng di chuy n có th
c quan sát tr c ti
nhiên, ki m tra ký sinh trùng tr c ti
i võng mạc [51]. Tuy
ng ít thấ
ơ
n
t thanh học là chính.
Kỹ thuật ch n
t thanh học ph bi n nhất là kỹ thuật mi n d ch
ất ti t của ấu
liên k t enzyme - sorbent assay (ELISA) v
ũ
ống nghi
ơ
ó/mèo [30]. Sử d ng chất ti t từ ấu trùng T. canis nuôi trong
ă
i Toxocara spp. có th
blot (WB), v
ộ nhạ
ng phân tử thấ
hi
ộ ặc hi u của ph n ng ELISA [40]. K t qu ELISA
ơ
ũ
ừ 24
c khẳ
S
nh bằng kỹ thuật Western
ặc hi
n 35 kilodalton [44]. Một bộ
c cung cấp ở Châu Âu cho k t qu rất tốt.
ă
ọng
ơ
ại
10
Các xét nghi m ph n ng mi n d ch gắn men (ELISA) sử d ng các
c ti t ra bởi ấ
kh
ch
ạ
ó ộ ặc hi u thích h p
ã
m b nh. Kháng nguyên tái t h
ạn 2 h a hẹ
92%
(kho
S
ộ ặc hi
ơ
c s n xuất từ ấu
ỹ thuậ
ậy hi n hành
ó ộ nhạy cao (kho ng 78%), ở nồ
ộ huy t thanh
ơ 1/32.
l
Phát hi n các loại globulin mi n d ch khác ngoài IgG có th h u ích
Tă
trong ch
ồ
ộ
ặc hi u v i kháng nguyên TES
ằng kỹ thuật mi n d ch - phóng xạ và ELISA [45] ã
-
nh ở b nh nhân có dấu hi u lâm sàng nhi m ấ
S
nh kháng th
ơ
Toxocara spp. ít nhạy c
ũ
ó/ è
ặc hi u v i
IgG trong huy
ối v i ch
c xác
n th mắt OLM so v i các
c hoặc d ch lỏng ở mắt khi nghi ng
dạng b nh khác [37]. Vì vậy, cầ
th b nh ở mắt. Kháng th chống lại Toxocara spp. trong nh ng chất lỏng này
ơ
i ở huy
ó
ố
ơ
i huy t thanh ở
nh ng b nh nhân th mắt [27].
ọc k t qu huy t thanh học, cầ
ơ
huy
ý rằng rất nhi u b nh nhân
m sàng lọc các quần th l n có th b
nhi m trong quá kh ch không ph i nhi m hi n tại. Ch nh ng b nh nhân có
dấu hi u lâm sàng nhi m Toxocara spp. m i cầ
d ch học không có kh
ch
t thanh.
Phát hi n c
Ch
t gi a nhi m hi n tại và quá kh . Vì vậy,
n d ch học cần kèm theo ki m tra bạch cầu ái toan máu và n u
có th
th
ă
u tr , vì xét nghi m mi n
ơ
ă
ạch cầu ái toan máu ngoại vi và xét nghi m huy t
th của nhi m ấ
ắc chắn ở nh ng b
ũ
ă
ó/ è
n tại.
ạch cầu ái toan,
11
ó
ă
ng dấu hi u của th b nh n tính. Trong nh
ồ
ó
ng h
ộ IgE t ng số > 500 IU ml là bằng ch ng của nhi m gầ
hi
i cation v i bạch cầ
ũ
cầ
ó
u tr bệ
1.1.4.
c ti t ra bởi bạch
h u ích, v s tích t các t bào này ở các mô.
ấu trù
u đũ
ó
è ở
ờ
Các d n xuất từ Benzimidazole bao gồm Thiabendazole (TBZ),
z
Mebendazole (MBZ), và A
T Z
Z
ố
T
25 - 50 mg/kg kéo dài 3 - 7 ngày.
ồ
ó
ặ
Z
ồ
ố
ầ
c sử d ng ph bi n.
ử
ấ
2 - 25 mg/kg/ngày trong 3
7 %
ỏ
ó
ặ
Z
T
ồ
1
ạ
/ /
ồ
ẹ
5
ấ
ũ
ó/ è
ở 47%
T
ẹ
ở
6 %
ấ
ộ
ũ
ạ
ở
ộ
V
ấ
ó/ è
ọ
ó
ủ
ấ
ở
ố
ặ
ă
ở
ạ
ầ
ạ
ọ
ầ
ỏ
ắ
giun
ầ
ậ
ó
ặ
ó
ằ
ã ỗ
ặ
ố
ở
ă
ừ
ă
ắ
ầ
ậ
ó
ố
spp.
ặ
Toxocara
ạ
ă
ầ
ạ
ạ
ầ
12
V
ó
T
ử
ạ
ó
ó
ơ
ắ
ở
ồ
1
ầ
ầ
T
/
ố
ấ
ằ
ủ ấ
/
ừ1
ơ
ở
ậ
ấ
ắ U ạ
ó
ạ
Đ
ầ
ặ
Z
ặ T Z
ồ
ặ
F
ặ T Z
ủ
õ
e
õ
ị
Đố
õ
ó
ạ
T
ố
ộ
ạ
ừ
ố ạ
ử
ầ
Z
ầ
1
V
ồ
ố
S
ộ
Toxocara spp. ặ
ở
õ
ộ
ố
ố
ò
ặ
bệ
ấu trù
u đũ
ồ
ộ
ở
ó/ è
Hạn ch tố
p xúc các vật chủ nhạy c m, các con chó/mèo b
nhi
ng nghi ng có b nh.
Chó/mèo cần t y giun bắ
ó
n 12 tuần tu
tr
ạ
Toxocara spp.
ó ă
1.1.5.
ở
Toxocara spp.
ó
ũ
Ph i có quy trình ki
c ch
ầu từ 2
è
n 3 tuần tu i. T y 2 tuần/ 1 lần
ởng thành nên t y hai lầ / ă
nh sau mỗi chu k
Đ u
ộng d c.
nh k và có k hoạ
u tr cần thi t.
13
ơ
Cấm chó/mèo chạ
ặ
ộ
ơ ở của chó/mèo.
Nhanh chóng loại bỏ các thùng ch a phân chó/mèo.
Giáo d c s c khỏe bở
ĩ
ầy thuốc, các nhà hoạt
ộng xã hội và nh ng chủ vậ
góp phần vào công tác d
phòng và phòng chống b nh.
ơ ở ơ ó
Rử
ật nuôi.
nh h nh nhiễm ấu trùng giun đũ chó mèo trên thế giới
1.2.
Nhi m ấ
ầ
ầ
ũ
ă
ó/ è
195
ở
ấ
S
ó
T
ó
W
ủ
ạ
ở
ở
õ
ạ
ă
1952
ộng s
ã
Toxocara spp.
ử
minh có s hi n di n của ấ
ũ
óở
i và gọ
ó
ng
“ u
trùng di chuy n n i t ng”
Toxocariasis là một trong nh ng b nh giun sán truy n từ ộng vật sang
ấ
i ph bi n nhấ
ắ
ọ
ơ
ộ
ậ
ỹ
ó
ă
ố
ơ ở
ộ ố
Các nghiên c u nhận thấy rằng t l mắc
ũ
b
ậ
ó/ è ở vùng nhi
ơ
ộ
ộ m
thích h p cho s hình thành phôi của tr ng.
Đ
ă
ấ
nh lây truy n từ ộng vậ
ă
c t y giun. V
ơ
mb
ất. Ngh
ặc bi
ũ
ất hoặc
em sống ở nhà có chó con
ă
ố
c trồng ở
n nhà b nhi m b n có th gây nhi m li u thấp mãn tính. Ít ph bi
ơ
14
n tiêu th th t sống của vật chủ ch
[52], cừu [55] hoặc
thỏ [56]. Trong số sinh viên thú y tại Toulouse (Pháp), t l huy t thanh
ơ
ơ ở nh
i Toxocara spp.
ỹ so v i nh
hoặc nấ
ă
ă
[24] Đ u này cho thấy
rằng ấu trùng lây nhi m có th gi i phóng khỏ
ó
ó
ống gan bê
ộng vật trong quá trình
i.
ũ
T l mắc b
ó/ èo ở
i liên quan tr c ti p v i t l
nhi m trùng ở chó/mèo và tập quán th rông chó/mèo ở ơ
x y ra ở mọi l a tu
ó
ó
ơ
ộng. B nh
ắc b
ơ
ơ ủa tr
i l n do
ặc bi t ở nh ng tr
chậm phát tri n, không có s khác bi t v chủng tộc, bé trai có t l mắc b nh
ơ
gái. Hội ch ng ấu trùng di chuy n nội tạ
ng x y ra ở tr 1-7
tu i, trong khi ấu trùng di chuy n ở mắt hay gặp ở tr l n và trung niên.
Các cuộ
5%
i u tra v t l nhi m ở
ơ
T
ởng thành khỏe mạnh ở khu v c thành th
ấy rằng từ 2ơ
l
này ở nông thôn là 14,2 - 37% [47].
Ở
ơ
c nhi
ơ
i t l huy
i Toxocara spp. cao
th là 63,2% ở Bali [28], 86% ở tr em tại Saint - Lucia, Tây
[60], và 92,8% ở
i l n ở La Reunion (Lãnh th
Độ
c ngoài của Pháp, n
Độ
ơ
1.3.
nh h nh nhiễm ấu trùng giun đũ chó mèo tại iệt
[48].
T
ấ
ũ
ó/ è ở
ở
ĩ
ạ
m
ạ V
ò
ạ
ơ
ậ
ặ
ở
ộ ủ
15
ă
ầ
ã ó
ố
ủ
ă
ộ ố
ọ
ở
T
1988 ại b nh vi
ũ
ă
ã
ng h p
ũ
ó/ è
ã
i có huy t
[7].
Trong một nghiên c u ở khoa Mi n d ch củ T
ó/ è
Đại họ Y
ơ
Thành phố Hồ Chí Minh, t l huy
ũ
ất cao. Huy t
ó/ è . Sử d ng kỹ thuật ELISA v i kháng nguyên
chất ti t của ấ
ơ
ộ
ồng II, Thành phố Hồ Chí Minh, Trần
c gửi sang Pháp xét nghi
nhi m ấ
ở
- Tây Nguyên.
Vinh Hi n gặp một b nh nhi b sốt kéo dài, bạch cầ
thanh của b
S
nh nhân có tri u ch ng d
i kháng nguyên giun
ng là 46,9%. Trong số b nh
ơ
nhân nghiên c u có tri u ch ng ng a và ph n ng huy
ũ
ó/ è
c
i
u tr Albendazole 800 mg/ngày trong
21 ngày thì ch có 11,3% h t tri u ch ng ng a. Một số báo cáo ca b nh nhi m
ấ
ũ
ă
ó/ è có t
n
ơ
ơ
ội tạ
ă
ạch cầu ái
ối v
ng huy
ũ
chó/mèo.
ộ
T
ấ
ã T
ă
2
9
ũ
óở ãT ạ
ấ
ơ
Toxocara canis là 20,6% [11].
T
õ
ố
Toxocara canis
ạ
an nghi
ố
: ă 2 11
4 /861 4 6%
ơ
ă 2 12
ộ
ĩ
3 - 4 TP.
Toxocara spp. là
13 /1628 8%
[20].
Tại phòng khám của Vi n Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy
ơ
ă
2 9 ã
4 652
ng h p huy
ơ
16
ũ
v i
ó/ è
ủ
ng h p nhi m này phân bố rất rộ
y u là khu v c mi n Trung - Tây Nguyên. Số ca b nh phát hi n nhi u nhất ở
Đ nh 2.706 ca, ti p theo là Gia Lai 786 ca, Phú Yên 520 ca, Qu ng Ngãi
304 ca, Đă
ă 228
ó
i từ 15 tu i trở lên nhi m chủ y
ó 44
4.134 ca, nhóm tu i nhỏ từ 1 - 4 tu i ch phát hi
b
T
ố
i l n, tr em rất ít nên không th
ơ
nhóm tu i nhỏ nhi m thấ
Ở mi n Bắ
ũ
i l n.
ó
ó/ è ở
u báo cáo v tình hình nhi m ấu trùng giun
i. Theo nghiên c u của Nguy n Th Quyên tại t nh Phú
ơ
Thọ cho thấy t l huy
iấ
cao từ 72,5 – 87,6% [18] T
ũ
ạ
ậ
1 3
ơ
ó/ è
c nuôi ph bi
ó/ è
ơ
ó/ è
ũ
ũ
ó ở
ấ
ó
ó ạ
i 73,7%.
ộ ố
ó
ạ
ơ
ũ
ó/ è
ơ
T
T
ó
ừ 1 % - 25%
T. canis
T
c ta
ộ
22 8% - 40% [15]
ố
ó/ è
ối cao. Nguyên nhân là ở
ng th rông, phân chó gặp ở khắ
l chó mẹ nuôi con nhi
ất
35% [17].
ở
ò
ũ
ồng cho thấy t l nhi
u tra tại cộ
tại một số
ầ
nh là
9
ồ
ó/ è [14], số m
ấ 67 7% ố
ất có nhi m tr
ũ
i từ 5 - 26% [6].
Có th thấy rằng nhi m ấ
ũ
ó/ è
ơ
ối ph bi n ở
ặc bi t là ở khu v c mi n Nam và mi n Trung - Tây Nguyên, số li u
v b nh này ở các t nh mi n Bắc còn rất ít. Hi n nay, một số b nh vi n quan
n khám, xét nghi
u tr cho b