Giáo án Đại số 8
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU:
- HS nẵm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng vào giải bài
toán để bài toán được đơn giản hơn.
B. CHUẨN BỊ:
- GVbảng phụ ghi ví dụ 2, các tính chất giao hoán, kết hợp
- HS: ôn tập phép cộng phân số
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.. Kiểm tra bài cũ:
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1:
x 1
2x
và
2x 2
1 x 2
HS 2:
y
4x
và 2
2x xy
y 2xy
2. Bài mới:
2
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Phát biểu qui tắc công hai phân số.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- Tương tự như phép cộng hai phân số,
phép cộng hai phân thức được chia làm
hai trường hợp.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức
cùng mẫu.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí
hiệu.
* Qui tắc (SGK trang 44)
A C AC
B B
B
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
?1
3 x 1 2 x 2 (3x 1) (2 x 2) 5 x 3
2
7x2 y 7x 2 y
7x 2 y
7x y
2. Cộng hai phân thức có cùng mẫu
khác nhau
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng
làm.
?2
6
6
3
3
;
x2 4x x(x 4) 2x 8 2(x 4)
MTC = 2x(x + 4)
6
3
6.2
3.x
x(x 4) 2(x 4) 2x(x 4) 2x(x 4)
12 3x
2x(x 4)
=
?3
y 12
6
2
6y 36 y 6y
Ta có: 6y 36 6(y 6)
y2 6y y(y 6)
- GV yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp
-GV gọi một HS lên bảng giải
MTC = 6y(y - 6)
y 12
6
y 12
6
2
6y 36 y 6y 6(y 6) y(y 6)
- GV thu bài làm của một số học sinh
và đưa kết quả lên bảng phụ để HS so
sánh
(y 12)y
6.6
6y(y 6) 6y(y 6)
- Lớp nhận xét bài làm của các bạn.
y2 12y 36 (y 6)2
y 6
6y(y 6)
6y(y 6)
6y
* Chú ý: SGK trang 45
? Nêu cách làm bài
- Cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi của
GV.
- GV đưa phần chú ý lên bảng phụ và
nhắc lại để HS nhớ
?4
2x
x 1
2 x
2
x 4x 4 x 2 x 4x 4
2x
2 x
x 1
2
2
x 4x 4 x 4x 4 x 2
x2
x 1
(x 2)2 x 2
1
x 1 x 2
1
x2 x2 x2
2
? áp dụng làm ?4
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
Luyện tập tại lớp
gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 22
2x2 x x 1 2 x2 2x2 x 2 x2 x 1
a)
x 1 1 x x 1
x 1
x 1 1 x
=
x2 x 2 x 1 x2 2x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
b)
4 x2 2x 2x2 5 4x 4 x2 (2x2 2x) 5 4x
x 3
3 x
x 3
x 3
x 3
x 3
4 x2 (2x2 2x) (5 4x) 3x2 6x 9 3(x 3)2
3(3 x)
=
x 3
x 3
x 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Học theo SGK, ôn lại các bài tập đã làm ở trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (trang 46 - SGK)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''