Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.69 KB, 11 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
Tuần : 14 Tiết : 28
- HS nắm vững và
Ngày soạn :
27/11/06
trình bày bài giải :
Ngày dạy : 04/12/06

vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách
cộng phân thức đại số.

- Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thưc hiện phép tính
cộng nhanh; hợp lí.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò …)
- HS : Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

CỦA GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1/ Muốn qui đồng mẫu
- Treo bảng phụ
- HS đọc đề bài


thức nhiều phân thức ta

ghi đề

làm như thế nào ? (4đ)

- Gọi HS lên bảng 1/ Phát biểu SGK trang 42

2/ Qui đồng mẫu thức 2

làm

2x-2 = 2(x-1); x2-1 = (x+1)(x-1)

phân thức

- Cả lớp cùng làm

MTC = 2(x+1)(x-1)

x +1
− 2x
và 2
2x − 2
x −1

bài
- Kiểm vở bài tập
ở nhà 2 HS


- HS lên bảng làm bài

x + 1 (x + 1)(x + 1)
(x + 1)2
=
=
2x − 2 2(x − 1)(x + 1 2(x + 1)(x − 1)
−2x
−2x.2
−4x
=
=
2
x − 1 2(x + 1)(x − 1) 2(x + 1)(x − 1)

- HS khác nhận xét ở bảng


- HS sửa bài vào tập

- Cho HS nhận
xét câu trả lời
- Nhận xét chung
và cho điểm
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§5. PHÉP CỘNG CÁC - Các em đã học
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

cách cộng hai phân bài

số ở lớp 7. Hôm
nay chúng ta sẽ tìm
hiểu xem cách
cộng hai phân thức
có giống với cách
cộng hai phân số

hay không ?
Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức cùng mẫu (10’)
1) Cộng hai phân thức
- Phát biểu qui tắc - HS nhắc lại phép cộng hai phân
cùng mẫu thức :

cộng hai phân số

số cùng mẫu.

a) Qui tắc :

cùng mẫu ?

- HS phát biểu SGK trang 44

(SGK trang 44)

- Phép cộng hai
phân thức cùng

b)Ví du : Thực hiện phép


mẫu thức cũng

cộng

thực hiện như vậy

3x + 1 2x + 2
+
7x2y 7x2y

=> Qui tắc
- Cho HS làm ?1

- HS thực hiện ?1
3x + 1 2x + 2
+
7x2y 7x2y


=

3x + 1+ 2x + 2 5x + 3
=
7x2y
7x2y

- Cả lớp cùng làm

3x + 1+ 2x + 2 5x + 3
=

7x2y
7x2y

=

bài

- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập

- HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh
bài giải
Lưu ý HS: Rút gọn
kết quả (nếu được)
Hoạt động 4 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (20’)
2) Cộng hai phân thức có - Nêu ?2 và hướng
mẫu thức khác nhau :

dẫn :

- Có mẫu thức khác nhau

+ Nhận xét hia

- Qui đồng mẫu thức để bài toán

phân thức ?

trử về cộng hai phân thức cùng


+ Ta phải làm sao ? mẫu
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
- Cho HS chia

hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn

nhóm làm ?2

I) x2+4x = x(x+4) ; 2x+8 =
2(x+4)
MTC : 2x(x+4)
6
3
6
3
+
= x(x + 4) + 2(x + 4)
x + 4x 2x + 8
2

6.2 + 3.x

3x + 12

= 2 x( x + 4) = 2 x( x + 4)
3(x + 4)

a) Qui tắc :
(SGK trang 45)


3

= x(x + 4) = x

- HS phát biểu qui tắc SGK trang


b)Ví dụ : Thực hiện phép
y − 12
6
+ 2
6 y − 36 y − 6 y

cộng

45
- Muốn cộng hai
phân thức khác

- HS làm ? 3

x2+6x = x(x+6) ;

mẫu ta phải làm

x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6

2x+12=2(x+6


sao ?

MTC : 2x(x+6)

MTC : 2x(x+6)

- Cho HS làm ?3

y − 12
6
y − 12
6
+ 2
+
=
6y − 36 y − 6y 6(y − 6) y(y − 6)

y − 12
6
+ 2
=
6y − 36 y − 6y

(y − 12)y + 6.6 y2 − 12y + 36
= 6y(y − 6) =
6y(y − 6)

y − 12
6
+

6(y − 6) y(y − 6)

=

=

(y − 12)y + 6.6 y2 − 12y + 36
=
6y(y − 6)
6y(y − 6)

(y − 6)2 y − 6
=
y(y − 6)
y

- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập

(y − 6)2 y − 6
=
=
y(y − 6)
y

- Cho HS khác
nhận xét
- GV hoàn chỉnh

3) Chú ý :


bài làm
Hoạt động 5 : Xét tính chất phép cộng phân thức (5’)
- Treo bảng phụ,
- HS quan sát

(SGK trang 45)

giới thiệu các tính - HS đọc các tính chất trên bảng
chất của phép cộng phụ
- Cho HS thực hiện - HS làm ?4 :
?4

2x
2− x
x +1
+
+
=
2
2
x+2
( x + 2)
( x + 2)
x+2
x +1
1
x +1
+
=

+
2
x+2 x+2 x+2
( x + 2)
x+2
=
=1
x+2


- GV chốt lại : nhờ
tính chất của phép
cộng, ta có thể tính

Bài 21 trang 46 SGK

toán nhanh hơn
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 21 trang 46
SGK

Bài 22 trang 46 SGK

- Xem lại ví dụ cộng hai phân

* Áp dụng qui tắc thức cùng mẫu
cộng hai phân thức

Bài 23 trang 46 SGK


cùng mẫu

- Xem lại qui tắc đổi dấu phân

Bài 22 trang 46

thức

SGK
* Áp dụng qui tắc
đổi dấu phân thức - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu
Bài 23 trang 46

thức

SGK
* Áp dụng qui tắc - HS nghe và ghi chú vào tập
cộng hai phân thức
khác mẫu
- Về xem lại qui
tắc qui đồng mẫu
thức và các bài tập
đã giải
- Tiết sau Luyên
tập


LUYỆN TẬP §5
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số.

- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể:
+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp.
+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung .
+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp.
- Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập…).
- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
- Phương án tổ chức : Vấn đáp – Hợp tác nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

CỦA GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
1) a) Phát biểu qui tắc cộng - Treo bảng phụ - HS đọc đề bài
hai phân thức cùng mẫu?

ghi đề kiểm tra

- Một HS giải ở bảng

(4đ)

- Gọi hai HS lên

- HS 1 :


b)

bảng
4 − x 2 2x 2 − 2x 5 − 4x
+
+
(6đ)
x−3
x−3
x−3

- Cả lớp cùng

2) a) Phát biểu qui tắc cộng
hai phân thức khác mẫu? (4đ)
1

1

b) x + 2 + (x + 2)(4x + 7)

a) Phát biểu SGK trang 44
b)

làm bài

4 − x2 + 2x2 − 2x + 5− 4x
x− 3
2

x − 6x + 9 (x − 3)2
=
=
= x− 3
x− 3
x− 3

- Kiểm vở bài tập =
ở nhà 2 HS

4 − x 2 2x 2 − 2x 5 − 4x
+
+
x−3
x−3
x−3


- HS 2 :
a) Phát biểu SGK trang
1

1

b) x + 2 + (x + 2)(4x + 7)
(4x + 7) + (x + 2)

5x + 9

= (x + 2)(4x + 7) = (x + 2)(4x + 7)

- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập

- Cho HS nhận
xét câu trả lời
- GV nhận xét

Bài 25 trang 47 SGK

chung, cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 25 trang 47

Làm tính cộng các phân thức SGK

- HS đọc đề bài

sau :

- Treo bảng phụ

- HS lên bảng làm bài

ghi đề bài

a) MTC : 10x2y3

- Cho HS lên bảng

5

3
x
+
+ 3
2
2
2 x y 5 xy
y

5

3

x

a) 2 x 2 y + 5 xy 2 + y 3

làm bài

- Cả lớp cùng làm =
bài

5(5y2 ) + 3(2xy) + x(10x2 )
10x2y3

25y2 + 6xy + 10x3
=
10x2y3

b) MTC = 2x(x+3)



x+1

2x + 3

b) 2x + 6 + x(x + 3)

- Tìm nhân tử phụ
tương ứng

- Đặt nhân tử
chung mẫu

x+1
2x + 3
+
2x + 6 x(x + 3)
=

x+1
2x + 3 (x + 1)x + (2x + 3)2
+
=
2(x + 3) x(x + 3)
2x(x + 3)

=

x2 + x + 4x + 6 x2 + 5x + 6 x2 + 2x + 3x + 6

=
=
2x(x + 3)
2x(x + 3)
2x(x + 3)

=

x(x + 2) + 3(x + 2) (x + 2)(x + 3) x + 2
=
=
2x(x + 2)
2x(x + 3)
2x

c) MTC = 5x(x-5)

c)

3x + 5 25− x
+
x2 − 5x 25− 5x

3x + 5 25− x
+
x2 − 5x 25− 5x

3x + 5

x − 25


= x(x − 5) + 5(x − 5) =
- Tách hạng tử 5x
thành 2x + 3x

(3x + 5)5+ (x − 25)x
5x(x − 5)

=

15x + 25+ x2 − 25x x2 − 10x + 25
=
5x(x − 5)
5x(x − 5)

=

(x − 5)2
x− 5
=
5x(x − 5)
5x

d) MTC = 1 – x2
x4 + 1
1+ x2 x4 + 1
x +
+ 1=
+
1− x2

1
1− x2
2

d) x2 +

x4 + 1
+1
1− x2

- Chú ý đổi dấu
phân thức
25− x
x − 25
=
25− 5x 5x − 25

=

(1+ x2 )(1− x2 ) + x4 + 1
1− x2

=

1− x4 + x4 + 1
2
=
2
1− x
1− x2


e) MTC : (x – 1) (x2 + x + 1)
4x2 − 3x + 17
2x − 1
6
+ 2
+
3
x −1
x + x + 1 1− x

e)

4x2 − 3x + 17
2x − 1
−6
+ 2
+
=
2
(x − 1)(x + x + 1) x + x + 1 x − 1

4x2 − 3x + 17
2x − 1
6
+ 2
+
3
x −1
x + x + 1 1− x


4x2 − 3x + 17+ (2x − 1)(x − 1) − 6(x2 + x + 1)
=
(x − 1)(x2 + x + 1)


=
- Dùng tính chất
giao hoán

4x2 − 3x + 17+ 2x2 − 3x + 1− 6x2 − 6x − 6
(x − 1)(x2 + x + 1)
−12x + 12

−12(x − 1)

= (x − 1)(x2 + x + 1) = (x − 1)(x2 + x + 1)
- Dùng hằng đẳng
thức A2 – B2

=

−12
x + x+1
2

- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài
- Khối lượng đất xúc : 11600 m3

Bài 26 trang 47 SGK

- Dùng qui tắc đổi

Một đội máy xúc trên công

dấu

trường đường Hồ Chí Minh

- Dùng hằng đẳng

nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 thức A3 – B3
đất. Giai đoạn đầu còn nhiều

Tgian = klượng đất xúc được :
năng suất trung bình 1 ngày.

a) Thời gian xúc 5000m3 đầu :

3

m / ngày và đội đào được

5000/x (ngày)

3

5000m . Sau đó công việc ổn


Thời gian làm phần còn lại

định hơn, năng suất của máy
tăng 25m3/ ngày
- Cho HS khác

- Thời gian xúc 5000m đầu

ngày

làm 4 nhóm hoạt động

với năng suất trung bình x

3

- Năng suất lúc sau : x+25 m3/

- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia

kho khăn nên máy làm việc

a) Hãy biểu diển :

- Năng suất lúc đầu : x m3/ ngày

nhận xét

- Thời gian làm phần còn lại - GV hoàn chỉnh
- Thời gian làm việc để hoàn bài làm


11600 − 5000 6600
=
(ngày)
x + 25
x + 25

Thời gian làm việc để hoàn thành
công việc :
5000 6600
+
(ngày)
x
x + 25


thành công việc

Bài 26 trang 47

b) Tính thời gian làm việc để SGK
hoàn thành công việc với x = - Treo bảng phụ
250m3

ghi đề bài

b) Thay x= 250 vào
5000
6600
+

ta được :
250 250 + 25

- Cho biết khối

5000
6600
+
= 44 (ngày)
250 250 + 25

lượng đất xúc ?

- Đại diện nhóm lên bảng trình

- Năng suất lúc

bày

đầu ?

- HS khác nhận xét

- Năng suất lúc

- HS sửa bài vào tập

sau ?
- Tính thời gian
làm việc ?

- Cho chia nhóm
hoạt động , thời
gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS
chưa tập trung
- Cho đại diện
nhóm trình bày
- Cho HS nhóm
khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh

Bài 27 trang 48 SGK

bài làm
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Bài 27 trang 48
SGK

- HS xem lại cách đặt nhân tử

* Đặt nhân tử

chung


chung tử và mẫu
sẽ tìm được nhân - HS về xem lại bài và soạn các
tử chung của tử và câu hỏi ôn tập
mẫu
- Xem lại kiến

thức đã học để tiết
sau tiến hành ÔN
TẬP HKI



×