Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 1 khoa xây dựng đại học kiến trúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.61 KB, 48 trang )

đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

1

đồ án bê tông cốt thép số 1
Thiết kế sàn sờn bê tông cốt thép toàn khối
I/. Mặt bằng kết cấu:
1/. sơ đồ sàn:

5000

f

e
5000

dầm phụ

d
25000
5000

dầm chính

c
5000

t ờng



b
5000

bản sàn

A
2100 2100 2100
6300

1

2

6300

6300

3

4

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-


2

2/.Cấu tạo bản:
- Gạch lát
: g=25kN/m3;g=15mm; f=1,1
- Vữa lát
: v=18kN/m3 ;v=30mm; f =1,3
- Bản BTCT bt =25kN/m3; hb=b, f =1,1
- Lớp trát
: v =18kN/m3 ;v=15mm; f=1,3

II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 2.1 (m).
Hoạt tải : Pc =6,5 (kN/m2)
L2 = 5.0 (m).
Bê tông : B = B15 ; Rb = 8,5 MPa ; Rbt=0.75 MPa . b =1

Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:

L2
5
=
= 2.4 > 2
L1 2.1
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục B , C, D , E là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ
và xem nh một dầm liên tục.


_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :

2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
L1
m
-Với bản dầm lấy: D = 0,8 ữ 1,4 chọn D=1,2
m = 30 ữ 35 chọn m =35

a/. Chiều dày bản:

hb =

hb =

1,2
2100 = 72( mm) > hmin=60mm chọn: hb=80 (mm).
35

b/.Dầm phụ:
- Ldp = L2 = 5 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
h dp =

1
1 1
L dp = ( ữ )5000 = 416.7 ữ 312.5(mm)
m dp
12 16


1
2

1
4

1
2

chọn: hdp=400(mm).

1
4

- bdp = ( ữ )hdp = ( ữ )400 = 200 ữ 100(mm) chọn: bdp=200(mm).
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =200 x 400 (mm).
SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

3

c/. Dầm chính:
- Nhịp dầm chính : Ldc =L3= 3. L1 =3 .2.1=6.3 (m).
1

1 1
L dc = ( ữ )6300= 787.5 ữ 525(mm) chọn: hdc=700 (mm).
mdc
8 12
1 1
1 1
bdc = ( ữ )hdc = ( ữ ).700= 350ữ 175 (mm) chọn: bdc=300(mm).
2 4
2 4
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc ì h dc =300 ì 700(mm).
hdc =

3/. Xác định nhịp tính toán:

Lb L b L b Lb L b L b Lb Lb L b
120
80

340

1890

200

1900

200

-Nhịp tính toán của bản:Đoạn bản sàn kê lên tờng Cb=120mm.
-Nhịp giữa: Lo=L1- bdp=2100 - 200=1900 (mm).

bdp

bt Cb
200 340 120
+
= 2100

+
=1890 (mm).
2
2 2
2
2
2
L Lb 1900 1890
=
.100% = 0.5% < 10%
Chênh lệch giữa các nhịp : 0
L0
1900

-Nhịp biên: Lb = L1



SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng


Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

4

4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: pS= f,p ì .pc=1,2 ì 6.5=7.8 (KN/m2).
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức:g s = ( f,i ì i ì i) ết
quả tính ghi vào bảng sau:
ST Lớp CấU TạO
T

Trọng l- Chiều Trị
ợng riêng dày tiêu
chuẩn
i
i
3
(kN/m ) (mm)
gs c
(kN/m
2

Hệ số
độ
tin
cậy
f,i

Trị tính toán

gs
(kN/m2)

1

Gạch
ceramic

25

15

0.20

1.1

0.41

2

Vữa lót
Bản BTCT

18

30

0.45

1,3


25

80

2.00

1,1

0.72
2.20

Lớp trát

18

15

0.36

1,3

3
4

0.35
Cộng =

3.68
=> Vậy gs= 3.68 (KN/m2).

Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qS= (gs + ps).b = (3.68+7.8).1
=11.48 (kN/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

5

p
g

1890

1900
3,77 kNm

3,73 kNm
1890

2,59 kNm

2,59 kNm
1900


-Momen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =

1
1
qsL2b = ì 11.48 ì (1.89)2 =3.73 (kNm).
11
11

-Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-

1
1
qsL2O =- = ì 11.48 ì (1.9)2 = -3.77 (kNm)
11
11

Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
max
1
1

ì 11 .48 ì (1.9) 2

2
M min = 16 qsL O = 16
= 2.59 (kNm)

6/. tính cốt thép:

-Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 : Rb = 8.5 MPa
-Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
-Từ các giá trị mômen ở nhịp và gối , giả thiết a = 15 mm tính cốt
thép theo công thức sau:
ho = h - a = 80 - 15 = 65 mm
m=



= 1 -

M
b

Rb .b.ho2 .

pl = 0.3 : Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo

1 2 m
SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

AS =

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

6


. b .Rb .b.ho
RS

Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
àmim = 0.05% à =

AS
àmax =
b.ho




Pl

b

.Rb

RS

= 0.37 ì

8.5
= 1.4%
225

Bảng tính cốt thép cho bản sàn


à
Tiết diện
M
m
AS
Chọn cốt thép
2
(kN
(mm / ( %
d
a
ASC
m
m
(mm (m (mm2/
)
)
m m)
Nhịp biên 3.73 0.10 0.11
270 0.4 6/8 14
359
4
0
1
0
Gối 2 3.77 0.10 0.11
273 0.4 6/8 14
359
5
1

2
0
Nhịp 2.59 0.07 0.07
184 0.2
6
11
257
giữa
2
5
8
0
,gối giữa
7/. Bố trí cốt thép:
* xét tỉ số :
Ta thấy 1<

p
g
p
g
S

S
S

7,8

= 3,68 =2,12
3 =0,25 L0 =0,25 ì 1900= 475 mm


S

Chọn L0 = Lb = 480 mm

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

7

* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 4 biên , vùng gạch chéo hình dới
đây đợc giảm 20% lợng thép so với kết qủa tính đợc.

5000

f

5000

e

25000
5000

d

vù ng giảm c ốt t hép

5000

c
b

a

a

d
d

5000

b

b

c

A
2100 2100 2100
6300

1

2


c
6300

6300

3

4

- AS = 0,8 ì 184 =147,2 mm2
Chọn d6 a 140 (ASC= mm2)
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính xác định nh sau:

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

8

d 6a 200

AS,CT 50%
gối giữa = 0,5 ì 184= 92 mm2
AS


Chọn d6 a200 (ASC=141mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2<

L
L

2

1

=

5000
= 2,381 < 3
2100

As,Pb 20%Ast = 0.2 ì 273 =54,6 mm2 chọn d6 a300 (ASC=94mm2)

Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan =120 mm 10d
Bố trí cốt thép cho bản sàn nh hinh dới đây:

340

120
480 200 480

480 200 480


80

220

d6 a300

1900

330 d6 a200
3

50

d8 a140
1160

2045
d8 a140

1

4

60

60

1

8


1890

2140

1160

d6 a110 4
2140

d6 a110

2

d6 a110 2

mặt cắt a-a

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

120

480 200 480


220

d6 a300

8

1890

1900

330 d6 a200
3

50

d8 a140
1160

2045
d8 a140

4

60

60

1

480 200 480

80

340

9

1

2140

1160

d6 a140 4
2140

d6 a140

2

d6 a140 2

mặt c ắt b - B

d6 a300

mặt c ắt c -c

480

300


480

d6 a200

400
700

d6 a300

80

d6 a200

80

220

400

340
120

mặt c ắt d -d

Bố t r íc ố t t h ép bả n sà n

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN



đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

10

II/.Tính toán dầm phụ

1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp. Và đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Dầm chính có bdc=300 mm, chiều dày tờng b = 340 mm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Cdp= 220(mm).
- Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: Lo=L2-bdc=5000 - 300=4700 (mm).
bdc t C dp
300 340 220
+
= 5000

+
= 4790(mm). .
2 2
2
2
2
2
L L
4,79 4,7
100% = 1.9% < 10%

Chênh lệch giữa các nhịp là: b 0 100% =
Lb
4,79

- Nhịp biên: Lob = L2

p

p

p

p

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

11

pdp

gdp
4790

4700


4700

Sơđ
ồ tính toán của dầm phụ

2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qdp=
pdp+gdp.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng L1=2.1 m nên:
a) Hoạt tải: pdp=ps.L1=7.8 ì 2.1=16.38 (kN/m).
b) Tĩnh tải: gdp=gl + g0
Tĩnh tải do bản truyền xuống: gl= gs.L1 = 3.68 ì 2.1 = 7.728
(kN/m)
Trọng lợng bản thân dầm phụ: g0= f , g ì bt ì bdp ì (hdp-hb)
=1.1 ì 25 ì 0.2(0.4-0.08)=1.76(kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp=go+gl=1.76 + 7.728 = 9.488 (kN/m).
c) Tổng tải trọng: qdp=gdp+pdp=9.488+ 16.38=26 (kN/m)
3/. Nội lực:
a)Biểu đồ bao momen
Tỉ số:

pdp
g dp

=

16.38
= 1.72
9.488


Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công
thức :
M = ì qdp ì L2o (đối với nhịp biên Lo=Lob) với ,k tra phụ lục 8
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:
Mômen âm triệt tiêu các gối tựa một đoạn:
X1 = k ì Lob = 0.26 ì 4.79= 1.245(m)
SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

12

Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
*)Đối với nhịp biên:
X2 = 0.15 ì Lob = 0.15 ì 4.79 = 0.719 (m)
*)Đối với nhịp giữa:
X3 =0.15 ì Lo = 0.15 ì 4.7= 0.705 (m)
Mômen dơng lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X4 = 0.425 ì Lob = 0.425 ì 4.79 = 2,036(m)
Tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhị
p
Biên

Tiết

diện

Lo
(m)

0

4.79

1
2
0.425L
0b

3
4
5
Thứ
2

6
7
0.5L0
8

4.7

qdpL2o max
(kNm
)

596.5 0.000
5
0
0.065
0
0.090
0
0.091
0
0.075
0
0.020
0

min

Mmax
Mmin
(kNm (kNm
)
)
0.000
38.78
53.69
54.29
44.74
11.93

0.071
42.65

5
574.3 0.018
10.34 -15.94
0
0.027
8
0.058
33.31 -3.24
0
0.005
6
0.062
35.90
5
0.058
33.31 -1.52

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

13

0

9

10
Giữa

11

4.7

12
0.5L0

0.002
6
0.018
10.34 -12.50
0
0.021
8
0.062
35.90
5
574.3 0.018
10.34 -12.58
0
0.021
9
0.058
33.31 -0.57
0
0.001
0

0.062
35.90
5

2036

10

705

11

705

12

35.9

35.9

9

33.20
9.57

8

12.58
45.92


7

10.31
42.5

6

35.9

705

1.52
33.31

15.94

5

33.33
1.24

719

10.34

4

42.65

3


11.93

2

44.74

53.69

1245
1

54.29

0

38.78

Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt xác định nh sau:
Gối thứ 1: Q1=0.4 ì qdp ì Lob = 0.4 ì 4.79 ì 26 = 49.82 kN
Bên trái gối thứ 2: QT2 =0.6 ì qdp ì Lob = 0.6 ì 4.7 ì 26 = 73.32 kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
Qp2 = QT3 = QP3 = 0.5 ì qdp ì Lo = 0.5 ì 4.7 ì 26 = 61.1 kN

2350

M

kNm


SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

49.82

61.1

73.32

14

61.1

q

kNm

61.1

4/. tính toán cốt thép dọc:
Bê tông có cấp độ bền B15: Rb =8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm sử dụng loại CII : Rs = 280 MPa
Cốt đai sử dụng loại CI : RSW = 175 MPa
a) Cốt dọc

*)Tại tiết diện ở nhịp
Tơng ứng với giá trị mômen ,bản cánh chịu nén , tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T
Với


/
6 ì h f = 6 ì 80 = 480mm

Sf 1 ì ( L1 bdp) = 1 ì (2100 200) = 950mm
2
2
1
1
ì ( L2 bdc ) = ì (5000 300) = 783.3mm
6
6

Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh
b/f =bdp + 2Sf = 200 + 2 ì 480 = 1160mm
Kich thớc tiết diện chữ T ( b/f = 1160; h/f = 80 ;b= 200 ; h = 400mm)
Xác định vị trí trục trung hoà :
Gỉa thiết a = 45 mm ho = h - a = 400 - 45 = 355 mm
/

hf
b
ho 2
' '

Mf =
Rbb fh f






SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-


= 8.5 ì 103 ì 1.16 ì 0.08 ì 0.4


15

0.08
= 283.97 kNm
2

Nhận xét : M < Mf nên trục trung hoà qua cánh , ta tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f ì hdp = 1160 ì 400 mm
*) Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm , bản cánh chịu kéo , tính cốt

thép theo tiết diện chữ nhật bdp ì hdp = 200 ì 400 mm

480

200

400

400

80

1160

200

480

a)Tiết diện ở nhịp

b)Tiết diện ở gối

Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Bảng tính cốt thép cho dầm phụ
Tiết diện

Nhịp
biên
(1160 ì 4
00)

Gối 2
(200 ì 40
0)
Nhịp
giữa
(1160 ì 4

As
(mm
2
)

à
(%)

Chọn

0.04
5

556

0.6

3d16

0.19
9

0.22

4

481

0.5

2d16+1d1
2

515

0.02
9

0.02
9

365

0.4

2d16

402

M
(kN
m)

m


54.2
9

0.04
4

42.6
5
35.9
0



Chọn cốt thép
ASC(mm
2
)
603

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

00)
Gối 3

35.9 0.16 0.18
(200 ì 40
0
8
5
0)
Kiêm tra hàm lợng cốt thép
àmin = 0.05%



à =

A
bh

S
o



396

0.4

R
à max= pl R
b

S


2

b

3d16

8.5
= 0.37 280 = 1.1%

1

1

4

gối B

3

nhịp giữa

1d12

2d16

nhịp biê n

2d16


402

ì

3

1d16

2d16

16

2d16

gối C

b) Cốt ngang:
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q =
73.32 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3(1+f +n) bRbtbho
= 0.6 ì (1+ 0 + 0) ì 0.75.103 ì 0.2 ì 0.355 = 31.95 kN
Q > b3(1+f +n) bRbtbho
Bêtông không đủ chịu cắt cần tính cốt đai chịu lực cắt
Chọn cốt đai d6 ( aSW = 28 mm2 ) số nhánh cốt đai n = 2
Xác định bớc cốt đai :
SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

ơng

St t =
=

4 (1 + + ) Rbt bh02
b2

f

n

Q

b

2

3 2

b4

n

b

bt

2
0


Q

=

17

RSWnasw

4 ì 2 ì (1 + 0 + 0) ì 200 ì 0.75 ì 355 2

( 73.32.10 )
(1 + ) R bh
=

smax

sct

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

ì 175 ì 2 ì 28 = 276 mm

1.5 ì (1 + 0) ì 0.75 ì 200 ì 355 2
= 387 mm
73.32.10 3

h 400
= 133mm
=

3
3
500mm

Chọn s =130 mm bố trí trong đoạn L 4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra :
b1

E S na sw
21.10 4
2 ì 28
=
1
+
5
ì
w1 =1+ 5
= 1.009 1.3
3
Eb bs
23.10 200 ì 130
= 1- bRb = 1- 0.01 ì 8.5 = 0.915

0.3w1b1 bRbbho
= 0.3 ì 1.009 ì 0.915 ì 8.5.103 ì 0.2 ì 0.355 = 167 kN
Q < b3(1+f +n) bRbtbho

Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3h 3 ì 400
= 300mm

=
4
Đoạn dầm giữa nhịp : sct 4
500mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L 2 ở giữa dầm

-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và
ao,gối = 40 mm
theo phơng chiều cao d-Khoảng cách thông thuỷ giữa 2 thanh thép
ầm t = 30 mm
- Với ath =

A .x
A
si

i

si

-ho.th =h - ath

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-


18

-Khả năng chịu lực :
- =

Rs As
m = (1 0.5 ) [ M ] =
b Rb bhoth

Bảng tính khả năng chịu
Cốt thép
AS ath
m
m
2
m
m
3d16
603 33
cắt 1d16 còn
402 33

Tiết
diện

Nhịp
biên
1160 ì 40 2d16
0
Gối B

200 ì 40
0

Nhịp
Gữa
1160x4
00
Gối C
200 ì 40
0

2d16+1d12
Cắt 1d16 còn 1d16
+1d12
Cắt 1d16 còn 1d12

515 58
343 58
172 32

2d16
Cắt 1d16 còn 1d16

402 33
33
201

2d16
Cắt 1d16 còn 1d16


402 48
201 27

2
Rbbh oth

m b

lực của dầm phụ

hoth
m
{M} M
m
kNm (%)
m
36 0.0470.045 59.8 0.09
7 0.03 0.03 39.8
36
1
7
34
2
34
2
36
8
36
6
36

6
35
2
37
3

0.2480.217
0.16 0.151
5
0.074
0.07
7
0.03
1
0.01
6
0.18
8
0.08
9

0.03
1
0.01
5
0.17
0.09

43.2 0.01
30.0

17.0
4
40.9
5
51.2
35.8

0.12

0.00
3

21.3

5)Xác định tiết diện cắt lý thuyết
+)Tại nhịp biên (1160 x 400 mm)

958

x

- )Cắt1d16 thanh số 1 : bên trái
Momen tại tiết diện Mtd = 53.69 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =39.8 kNm
Độ dốc i =

53.69 37.78
= 17(kN )
0.958


SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2
UB Khoa TC - HKTHN
37.78

39.8

53.69


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
¬ng

⇒x =

Gvhd: ts : NguyÔn ngäc ph-

19

53.69 − 39.8
= 0.817m = 817 mm
17

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 × 17.10 3
+ 5 × 16 = 286mm
2 × 33

ChiÒu dµi thùc:

Z = 817 + 286 =1103 mm
-) C¾t1d16 thanh sè 1 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 44.74 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =39.8 kNm
44.74 − 11 .93
= 34.2(kN )
0.958
44.47 − 39.8
= 0,144m = 144mm
34.2.
⇒x =

958

x

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:

44.74
3.98
11.93

0,8 × 42.2.10 3
+ 5 × 16 = 303mm
W=
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:

Z = 30 + 370 =447 mm
*)T¹i tiÕt diÖn Gèi B (200 x 400mm)
-C¾t 1d16 thanh sè 5 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 42,65 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =30 kNm

42.65
30

42.65

§é dèc i = 1,245 = 34,2(kN )
⇒x =

42.65 − 30
= 0,369m = 369mm
34.2

§o¹n kÐo dµi:
0,8 × 34.2.10 3
+ 5 ×16 = 261mm
W=
2 × 75,4

x

42.65

1245


30

ChiÒu dµi thùc:
Z = 369 +261 =630 mm

15.94
x

SVTH: nguyÔn ®×nh m¹nh – Líp 08X2 UB – Khoa TC - ĐHKTHN

940


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
¬ng

Gvhd: ts : NguyÔn ngäc ph-

20

-C¾t 1d16 thanh sè 5Bªn ph¶i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 42.65 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =30 kNm
42.65 − 15.94
= 28,4(kN )
0.940
42.65 − 30
⇒x =
= 0,445m = 445mm
28.4


§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 × 28.4.10 3
+ 5 ×16 = 231mm
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 445 +231 =676 mm
-C¾t 1d16 thanh sè 5 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 42.65 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =17 kNm

42.65
17

42.65
= 34,2(kN )
§é dèc i =
1.245
42.65 − 17
⇒x =
= 0.75m = 75mm
34.2

§o¹n kÐo dµi:


x

0,8 × 34.2.10 3
+ 5 ×16 = 231mm
W=
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 75 +261 =336 mm
-C¾t 1d16 thanh sè 6 Bªn ph¶i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 42.65 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =17 kNm42.65

1245

42.65 − 15.94
= 28,4(kN )
0.940
42.65 − 17
⇒x =
= 0,903m = 903mm
28.4

§é dèc i =

17

15.94

§o¹n kÐo dµi:

W=

0,8 × 28.4.10 3
+ 5 ×16 = 231mm
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 903 +231 =1134 mm

x
940

SVTH: nguyÔn ®×nh m¹nh – Líp 08X2 UB – Khoa TC - ĐHKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

+)Tại tiết diện Nhịp Giữa ( 1160 x 400 mm)
-Cắt 1d16 thanh số 7 Bên trái:(Bên phải lấy đối xứng )
Momen tại tiết diện Mtd = 33.31 kNm
940
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =51 kNm
33.31 10.34
= 24.4(kN )
Độ dốc i =
0.940
42.65 51

x =
= 0,124m = 124mm
24.4

51

0,8 ì 24.4.10 3
+ 5 ì16 = 209mm
W=
2 ì 75,4

Chiều dài thực:
Z = 124 +290 =414m
*)Tại tiết diện Gối C (200 x 400mm)
-Cắt 1d18 thanh số 8
Momen tại tiết diện Mtd = 35.9 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =21 kNm
35.9 10.34
= 27(kN )
0.940
35.9 21
x =
= 0.551m = 551mm
27

Chiều dài thực:
Z = 551 +223 =744 mm

42.65


21 35.9
10.34
x

Đoạn kéo dài:
0,8 ì 27.10 3
+ 5 ì16 = 223mm
W=
2 ì 75,4

x

10.34

Đoạn kéo dài:

Độ dốc i =

21

940

6)Kiểm tra neo, nối cốt thép
Nhịp biên bố trí 3d16 có As = 603 mm2 neo vào gối 2d16 có As =
402 mm2 >
1
ì 603 =
3

mm2 .


SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

22

tính dầm chính
1.Sơ đồ tính:
-Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp.
-Kích thớc dầm bdc.hdc = 300 ì 700 (mm).
- Kích thớc cột bc = bdc =300 (mm).
-Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày tờng: Sd =
bt=340(mm).
-Nhịp tính toán: khoảng cách giữa các trục cột.L = 3. L 1 = 3.2.1 m
= 6,3 (m)
-Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi:
SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

2100

1

2100
6300

p
g

2100

p
g

2

2100

2100
6300

p
g

2100

p
g

2100


3

2100
6300

p
g

23

2100

p
g

4

Sơđ
ồ tính toán của dầm chính

2.Xác định tải trọng:
- Hoạt tải tập trung: P=pdp.L2=16.38 . 5.0 = 81,9(kN)
-Trọng lợng bản thân dầm đa thành các lực tập trung (kể đến cả
lớp vữa trát):
G0= f,g ì bt ì bdc ì S0
S0 = ( h - hb )L1- ( hdp - hb)bdp = (0.7- 0.08)2.1 - ( 0.4 - 0.08)0.2 =
1,238(kN)

G0 = 1.1 ì 25 ì 0.3 ì 1.238 = 10,2 (kN)
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:

G1=gdp.L2 = 9.488 ì 5 = 47,44 ( kN)
-Tĩnh tải tính toán: G=G1+G0= 47.44 + 10.2 =57,64(kN).
3.Tính và vẽ biểu đồ Bao mô men:
*a)Các trờng hợp đặt tải :

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

1

g

2

g

3

4

g

5

g


6

7

g

8

g

9

24

10

(a)

mg

1

p

p

2

3


p

p

4

(b)

mp1

p

p

p

p

(c)

mp2
p

p

(d)

mp3
p


p

(e)

mp4

*b) Xác định biểu đồ mômen cho từng trờng hợp
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trờng
hợp đặt tải đợc xác định theo công thức:
MG = ì G ì L = ì 57.64 ì 6.3 = 363,1 ì
MPi = ì P ì L = ì 81.9 ì 6.3 = 516 ì
Do tính chất đối xớng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp
Bảng xác định tung độ biểu đồ mô men ( kNm)

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
ơng

Tiết diện
Sơ đồ
a

3

Gối 4

5


6

Gối 7



0.244

0.156

-0.267

0.067

0.067

-0.267



88.6
0.289

57
0.244

-97
-0.133


24.3

-97

149.1
126
-0.044 -0.089
-23
46

-69
-0.133
-69
-0.311
-160.4
0.044
23

24.3
0.133
-69
0.200
103.2

-59
0.200
103.2

33


50

88


M

M
119

MP1

c
d
e

25

2

MG

b

Gvhd: ts : Nguyễn ngọc ph-

P2

P3


MP4

164

65.1
157

126

103

-69.6
-0.089
-46
-0.178
-92

Trong các sơ đồ b , c , d, e bảng tra không cho các trị số tại một
số tiết diện , phải tính nội suy theo phơng pháp cơ học kết cấu:
*) Sơ đồ d
+)đoạn dầm 1-4
MO = P ì L1 =81.9 ì 2.1= 172(kNm) ;

M2 = M0 -

M
3

4


= 172-

160.4
=
3

119kNm
M3 = MO -

2ì M 4
3

= 172-

2ì160.4
= 65.1kNm
3

160.4

1
m2

m3

4

172

SVTH: nguyễn đình mạnh Lớp 08X2 UB Khoa TC - HKTHN



×