đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
đồ án bê tông cốt thép số 1
Thiết kế sàn sờn bê tông cốt thép toàn khối
I/. Mặt bằng kết cấu:
1/. sơ đồ sàn:
6300
f
6300
e
31500
6300
d
6300
c
6300
b
A
2600 2600 2600
7800
1
7800
2
7800
3
4
mặt bằng bản sàn
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
1
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
2/.Cấu tạo bản:
- Gạch lát
: g=2500kG/m3;g=15mm; f=1,1
- Vữa lát
: v=1800kG/m3 ;v=30mm; f =1,3
- Bản BTCT bt =2500kG/m3; hb=b, f =1,1
- Lớp trát
: v =1800kG/m3 ;v=15mm; f=1,3
II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 2.6 (m).
Hoạt tải : Pc =450 (kG/m2)
L2 = 6.3 (m).
Bê tông : B = B15 ; Rb = 8.5 MPa ; Rbt=0.75 MPa . b =1
Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:
L2 6.30.
=
= 2.423 > 2
L1
2.6
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục 2 , 3, là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ
và xem nh một dầm liên tục.
_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :
2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
L
m
-Với bản dầm lấy: D = 0,8 ữ 1,4 chọn D=1.
m = 30 ữ 35 chọn m =30
a/. Chiều dày bản:
hb =
hb =
1,0
2600 = 8(mm) > hmin=60mm chọn: hb=80 (mm).
30
b/.Dầm phụ:
- Ldp = L2 = 6.3 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
h dp =
1
1 1
L dp = ( ữ )6300 = 525 ữ 393.75(mm)
m dp
12 16
1
2
1
4
1
2
chọn: hdp=400(mm).
1
4
- bdp = ( ữ )hdp = ( ữ )400 = 200 ữ 100(mm) chọn: bdp=200(mm).
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
2
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =200 x 400 (mm).
c/. Dầm chính:
- Nhịp dầm chính : Ldc =L3= 3. L1 =3 .2.6=7.8 (m).
1
1 1
L dc = ( ữ )7800= 975 ữ 650(mm) chọn: hdc=700 (mm).
mdc
8 12
1 1
1 1
bdc = ( ữ )hdc = ( ữ ).700= 350ữ 175 (mm) chọn: bdc=300(mm).
2 4
2 4
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc ì h dc =300 ì 700(mm).
hdc =
3/. Xác định nhịp tính toán:
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
120
80
340
Lb
2390
200
2400
200
-Nhịp tính toán của bản:Đoạn bản sàn kê lên tờng Cb=120mm.
-Nhịp giữa: Lo=L1- bdp=2600 - 200=2400 (mm).
bdp bt Cb
200 340 120
+
= 2600
+
=2390 (mm).
2
2 2
2
2
2
Lo Lb 2400 2390
Chênh lệch giữa các nhịp :
=
.100% = 0.4% < 10%
Lo
2400
-Nhịp biên: Lb = L1
4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: pS= f,p ì .pc=1,2 ì 4.5=5.4 (KN/m2).
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức:g s = ( f,i ì i ì i) ết
quả tính ghi vào bảng sau:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
3
đồ án bê tông cốt thép 1
ST Lớp CấU TạO
T
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
Trọng l- Chiều Trị
ợng riêng dày tiêu
chuẩn
i
i
3
(kN/m ) (mm)
gs c
(kN/m
2
Hệ số
độ
tin
cậy
f,i
Trị tính toán
gs
(kN/m2)
1
Gạch
ceramic
25
15
0.20
1.1
0.41
2
Vữa lót
Bản BTCT
18
30
0.45
1,3
25
80
2.00
1,1
0.70
2.20
Lớp trát
18
20
0.36
1,3
3
4
0.47
Cộng =
3.78
=> Vậy gs= 3.78 (KN/m2).
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qS= (gs + ps).b = (3.78+5.4).1
=9.18 (kN/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
4
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
p
g
2390
2400
4,8 kNm
4,77 kNm
2390
3,3 kNm
3,3 kNm
2400
-Momen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =
1
1
qsL2b = ì 9.18 ì (2.39)2 =4.77 (kNm)
11
11
-Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-
1
1
qsL2O =- ì 9.18 ì (2.4) 2 = -4.8(kNm)
11
11
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
max
1
1
ì 9.18 ì (2.4) 2
2
min
M
= 16 qsL O = 16
= 3.3 (kNm)
6/. tính cốt thép:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 : Rb = 8.5 MPa
-Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
-Từ các giá trị mômen ở nhịp và gối , giả thiết a = 15 mm tính cốt
thép theo công thức sau:
ho = h - a = 80 - 15 = 65 mm
m=
M
b
Rb .b.ho2 .
pl = 0.3 : Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
5
đồ án bê tông cốt thép 1
= 1 -
AS =
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
1 2 m
. b .Rb .b.ho
RS
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
àmim = 0.05% à =
AS
àmax =
b.ho
Pl
b
.Rb
RS
= 0.37 ì
8.5
= 1.4%
225
Bảng tính cốt thép cho bản sàn
à
Tiết diện
M
m
AS
Chọn cốt thép
2
(kN
(mm / ( %
d
a
ASC
m
m
(mm (m (mm2/
)
)
m
m)
Nhịp biên 4.77 0.13 0.13
326 0.5
8
16
398
3
3
0
Gối 2 4.8 0.13 0.13
329 0.5
8
16
398
4
4
2
0
Nhịp 3.3 0.09 0.09
226 0.3
6
13
236
giữa
2
2
6
0
,gối giữa
7/. Bố trí cốt thép:
* xét tỉ số :
Ta thấy 1<
p
g
p
g
S
S
S
=
5.4
=1.43
3.78
3 =0.25 L0 =0.25 ì 2400= 600 mm
S
Chọn L0 = Lob = 600 mm
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
6
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
7
* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 3 biên , vùng gạch chéo hình dới
đây đợc giảm 20% lợng thép so với kết qủa tính đợc.
6300
f
6300
e
31500
6300
d
vù n g g iảm c ố t t hép
6300
c
b
b
d
6300
b
a
A
d
a
c
2600 2600 2600
7800
1
c
7800
2
7800
3
4
- AS = 0.8 ì 226= 180.8 mm2
Chọn d6 a 150 (ASC=188 mm2) trang theo phụ lục 7
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính xác định nh sau:
d 6a 200
AS,CT 50%
gối giữa = 0.5 ì 243= 121.5 mm2 chọn d6 a200
AS
(ASC=141mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2<
L
L
2
1
=
6300
= 2.423 < 3
2600
As,Pb 20%Ast =0.2 ì 329 =65.8 mm2 chọn d6 a300 (ASC=94mm2)
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan =120 mm 10d
Bố trí cốt thép cho bản sàn nh hinh dới đây:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
120
600 200 600
220
d6 a300
600 200 600
8
2390
330
d6 a200
50
2400
d8 a140
3
1400
2545
d8 a140
4
1400
60
60
1
8
80
340
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
1
d6 a110 4
d6 a110
2640
2640
2
d6 a110 2
mÆt c ¾t a -a
340
120
600 200 600
600 200 600
80
220
d6 a300
2390
330
50
d6 a200
2400
d8 a140
3
1400
2545
d8 a140
1
4
1400
60
60
1
8
d6 a140 4
2640
2640
d6 a140
2
d6 a140 2
mÆt c ¾t b - B
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG
ĐHKTHN
Líp 08X1 – Khoa X©y dùng -
đồ án bê tông cốt thép 1
d6 a200
d6 a300
600
300
600
9
d6 a200
80
400
700
d6 a300
80
220
400
340
120
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
mặt c ắt c -c
mặt c ắt d -d
Bố t r íc ố t t h ép bả n sà n
II/.Tính toán dầm phụ
1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Và đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Dầm chính có bdc=300 mm, chiều dày tờng b = 340 mm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Cdp= 220(mm).
- Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: Lo=L2-bdc=6300- 300=6000(mm).
bdc t Cdp
300 340 220
+
= 6300
+
= 5870(mm). .
2 2
2
2
2
2
L L
6.095 6
100% = 1,6% < 10%
Chênh lệch giữa các nhịp là: b 0 100% =
Lb
6.095
- Nhịp biên: L0b = L2
400
700
330
220
5595
5800
300
5500
5800
300
5800
Sơđ
ồ xác đ
ịnh nhịp tính toán của dầm phụ
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
10
p dp
gdp
5500
5595
5500
Sơđồ tính toán của dầm phụ
2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qdp=
pdp+gdp.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng L1=2.6 m nên:
a) Hoạt tải: pdp=ps.L1=5.4 ì 2.6=14.04 (kN/m).
b) Tĩnh tải: gdp=gl + g0
Tĩnh tải do bản truyền xuống: gl= gs.L1 = 3.78 ì 2.6= 9.83 (kN/m)
Trọng lợng bản thân dầm phụ: g0= f , g ì bt ì bdp ì (hdp-hb)
=1.1 ì 25 ì 0.2(0.4-0.08)=1.76(kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp=go+gl=1.76 + 9.83 = 11.6 (m)
c) Tổng tải trọng: qdp=gdp+pdp=11.6 + 14.04 = 25.64 (kN/m)
3/. Nội lực:
a)Biểu đồ bao momen
Tỉ số:
p dp
g dp
=
14.04
= 1.2
11 .6
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công
thức :
M = ì qdp ì L2o (đối với nhịp biên Lo=Lob) với ,k tra phụ lục 8
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:
Mômen âm triệt tiêu các gối tựa một đoạn:
X1 = k ì Lob = 2.01 ì 6.059 = 12.18(m)
Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
*)Đối với nhịp biên:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
X2 = 0.15 ì Lob = 0.15 ì 6.059 = 0.908(m)
*)Đối với nhịp giữa:
X3 =0.15 ì Lo = 0.15 ì 6 = 0.9(m)
Mômen dơng lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X4 = 0.425 ì Lob = 0.425 ì 6.059 = 2,575(m)
Tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhị
p
Biên
Thứ
2
qdpL2o max
(kNm
)
0
6.059 941.3 0.000
0
1
0.065
0
2
0.090
0
0.425L
0.091
0
0b
3
0.075
0
4
0.020
0
5
Tiết
diện
6
7
0.5L0
8
Lo
(m)
6
923.0
5
Mmax
Mmin
(kNm (kNm
)
)
0.000
61.19
84.8
85.66
70.6
18.83
-67.3
0.071
5
0.018
17.17 -17.17
0
0.018
6
0.058
53.54 -4.34
0
0.004
7
0.062
57.69
5
0.058
53.54 -2.58
0
0.002
8
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
min
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
11
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
9
12
0.018
0
17.17 -13.66
0.014
8
-64.8
0.062
5
0.018
17.17 -17.17
0
0.018
6
0.058
53.54 -4.34
0
0.004
7
0.062
57.69
5
10
11
6
923.0
5
12
0.425L
o
2377
M
9 10
kNm
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
825
64.8
29
8
18.7
60.2 12.5
7
64.8
2750
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
825
6
18.7
840
5
35.3
4
21.48
3
80.55
2
96.66
97.7
1
69.81
0
76.8
1562
60.2 14.5
Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt xác định nh sau:
Gối thứ 1: Q1=0.4 ì qdp ì Lob = 0.4 ì 25.64 ì 6.059 = 62.14 kN
Bên trái gối thứ 2: QT2 =0.6 ì qdp ì Lob = 0.6 ì 25.64 ì 6.059 = 93.7 kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
Qp2 = QT3 = QP3 = 0.5 ì qdp ì Lo = 0.5 ì 25.64 ì 6 =77 kN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
94.3
94.3
76.7
94.3
115
q
13
kN
4/. tính toán cốt thép dọc:
Bê tông có cấp độ bền B15: Rb =8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm sử dụng loại CII : Rs = 280 MPa
Cốt đai sử dụng loại CI : RSW = 175 MPa
a) Cốt dọc
*)Tại tiết diện ở nhịp
Tơng ứng với giá trị mômen ,bản cánh chịu nén , tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T
Với
/
6 ì h f = 6 ì 80 = 480mm
Sf 1 ì ( L1 bdp ) = 1 ì (2600 200) = 1200mm
2
2
1
1
ì ( L 2 b dc ) = ì (6300 300) = 1000mm
6
6
Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh
b/f =bdp + 2Sf = 200 + 2 ì 480 = 1160mm
Kich thớc tiết diện chữ T ( b/f = 1160; h/f = 80 ;b= 200 ; h = 400mm)
Xác định vị trí trục trung hoà :
Gỉa thiết a = 45 mm ho = h - a = 400 - 45 = 355 mm
/
hf
b
ho 2
' '
Mf =
Rbb fh f
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
đồ án bê tông cốt thép 1
ì
3
ì
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
ì
ì
14
0,08
(0.355 - 2 ) = 248 kNm
= 8.5 10 1.16 0.08
Nhận xét : M < Mf nên trục trung hoà qua cánh , ta tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f ì hdp = 1160 ì 400 mm
*) Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm , bản cánh chịu kéo , tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật bdp ì hdp = 200 ì 400 mm
480
200
400
400
80
1160
200
480
a)Tiết diện ở nhịp
b)Tiết diện ở gối
Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Bảng tính cốt thép cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp
biên
(1160 ì 4
00)
Gối 2
(200 ì 40
0)
Nhịp
giữa
(1160 ì 4
As
(mm
2
)
à
(%)
0.07
8
0.08 1012
1
0.2
3d18+2d1
4
67.3
0.35
8
0.46 1065
7
1.1
3d18+2d1
4
57.6
9
0.05
2
0.05
3
M
(kN
m)
m
85.6
6
662
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Chọn cốt thép
Chọn
0.95 2d18+1d1
4
ASC(mm
2
)
1071
1071
663
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
00)
Gèi 3
(200 × 40
0)
57.6
9
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
0.30
2
0.3
7
650
1.0
3d18
15
763
KiÓm tra hµm lîng cèt thÐp:
µmin = 0.05%
≤
µ =
A
bh
S
o
≤
γ R
µ max= ξpl R
b
S
b
8.5
= 0.37 280 = 1.1%
×
32d14
2d18
2
1 1d18nhÞp biª n
gè i B
4
7
5
2d14
6
1d18
42d18
2d18
1d18
1d14
2d18
nhÞp gi÷a
2
8
gè i C
b) Cèt ngang:
TÝnh cèt ®ai cho tiÕt diÖn bªn tr¸i gèi 2 cã lùc c¾t lín nhÊt Q =
115 kN
KiÓm tra ®iÒu kiÖn tÝnh to¸n:
ϕ b3(1+ϕf +ϕn)γ bRbtbho
= 0.6 × (1+ 0 + 0) × 0.75.103 × 0.2 × 0.355 = 31.95 kN
⇒ Q > ϕb3(1+ϕf +ϕn)γ bRbtbho
⇒ Bªt«ng kh«ng ®ñ chÞu c¾t cÇn tÝnh cèt ®ai chÞu lùc c¾t
Chän cèt ®ai d6 ( aSW = 28 mm2 ) sè nh¸nh cèt ®ai n = 2
X¸c ®Þnh bíc cèt ®ai :
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG
ĐHKTHN
Líp 08X1 – Khoa X©y dùng -
đồ án bê tông cốt thép 1
St t =
=
4 (1 + + ) Rbt bh02
b2
f
n
Q
b
2
3 2
b4
n
b
bt
2
0
Q
=
16
RSWnasw
4 ì 2 ì (1 + 0 + 0) ì 200 ì 0.75 ì 355 2
(115.10 )
(1 + ) R bh
=
smax
sct
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
ì 175 ì 2 ì 28 = 108 mm
1.5 ì (1 + 0) ì 0.75 ì 200 ì 355 2
= 242 mm
115 .10 3
h 400
= 133mm
=
3
3
500mm
Chọn s =130 mm bố trí trong đoạn L 4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra :
b1
E S na sw
21.10 4
2 ì 28
=
1
+
5
ì
w1 =1+ 5
= 1.009 1.3
3
Eb bs
23.10 200 ì 130
= 1- bRb = 1- 0.01 ì 8.5 = 0.915
0.3w1b1 bRbbho
= 0.3 ì 1.009 ì 0.915 ì 8.5.103 ì 0.2 ì 0.355 = 167 kN
Q < b3(1+f +n) bRbtbho
Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3h 3 ì 400
= 300mm
=
4
Đoạn dầm giữa nhịp : sct 4
500mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L 2 ở giữa dầm
-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và
ao,gối = 40 mm
-Khoảng cách thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phơng chiều cao
dầm t = 30 mm
- Với ath =
A .x
A
si
i
si
-ho.th =h - ath
-Khả năng chịu lực :
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
đồ án bê tông cốt thép 1
- =
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
Rs As
m = (1 0.5 ) [ M ] =
b Rb bhoth
17
2
Rbbh oth
m b
Bảng tính khả năng chịu lực của dầm phụ
Tiết
Cốt thép
AS
ath hoth
m
{M} M
diện
mm (m
m
kNm (%)
2)
m
m
Nhịp
3d18+2d14
107 47 35 0.086 0.082 100. 2.1
biên
Cắt 1d18 còn 2d18
1
42
3 0.06 0.063 1
1160 ì 40
+2d14
817 34 35
5
0.03 79.2
0
Cắt 2d14 còn 2d18 509
8 0.04
8
51.2
36
6
Gối B
3d18+2d14
107 62 33 0.522 0.386 75 -1.9
ì
200 40 Cắt 1d18 còn 2d18
1
66
8 0.40 0.322 61.1
0
+2d14
817 49 33
2
0.21 44
Cắt 2d14 còn 2d18 509
4 0.23
35
8
1
Nhịp
2d18+1d14
663 34 36 0.05 0.05 66.2
2
Gữa
Cắt 1d14 còn 2d18 509 34
6
1
0.03 51.2
1160x4
36 0.04
8
00
6
Gối C
3d18
763 49 35 0.35 0.3
62 -2.5
ì
200 40 Cắt 1d18 còn 2d18 509 49
1
8
0.21 44
0
35 0.23
1
8
5)Xác định tiết diện cắt lý thuyết
+)Tại nhịp biên (1160 x 400 mm)
- )Cắt1d18 thanh số 1 : bên trái
1119
x
69.81
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
79.2
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
96.66
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
18
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 96.66 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =79.2 kNm
96,66 − 69,81
= 24(kN )
1,119
96,66 − 79,2
⇒x =
= 0,728m = 728mm
24
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 24.10 3
+ 5 × 18 = 380mm
2 × 33
ChiÒu dµi thùc:
Z = 728 + 380 =1108 mm
-) C¾t1d18 thanh sè 1 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 80.55 kNm
1119
x
21.48
79.2
80.55
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =79.2 kNm
80,55 − 21,48
= 52.8(kN )
1,119
80,55 − 79,2
= 0,03m = 30mm
⇒x =
52,8
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
0,8 × 52,8.10 3
+ 5 × 18 = 370mm
W=
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 30 + 370 =400 mm
1119
x
-)C¾t2d14 thanh sè 3 : bªn tr¸i
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG
ĐHKTHN
Líp 08X1 – Khoa X©y dùng -
51.2
69.81
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
19
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 69.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =51.2 kNm
69,8
= 62,4(kN )
1,119
69,8 − 51,2
= 0.3m = 300mm
⇒x =
62,4
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
0,8 × 62,4.10 3
+ 5 × 14 = 400mm
W=
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 300 + 400 =700 mm
-) C¾t2d14 thanh sè 3 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 80.55 kNm
1119
x
21.48
51.2
80.55
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =51.2 kNm
80,55 − 21,48
= 52,8( kN )
1,119
80,55 − 51,2
= 0,555m = 555mm
⇒x =
52,8
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 52,8.10 3
+ 5 × 14 = 350mm
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 555 + 350 =905 mm
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG
ĐHKTHN
Líp 08X1 – Khoa X©y dùng -
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
*)T¹i tiÕt diÖn Gèi B (200 x 400mm)
20
76.8
61.1
1562
x
-C¾t 1d18 thanh sè 5 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 76.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =61.1 kNm
76,8
= 49( kN )
1,562
76,8 − 61,1
⇒x =
= 0,32m = 320mm
49
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 49.10 3
+ 5 × 18 = 350mm
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 320 +350 =670 mm
-C¾t 1d18 thanh sè 5 Bªn ph¶i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 76.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =61.1 kNm
76,8 − 35,3
= 37,73(kN )
1,100
76,8 − 61,1
= 0,415m = 415mm
⇒x =
37,73
§é dèc i =
76.8
61.1
35.3
x
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 37,73.10 3
+ 5 × 18 = 290mm
2 × 75,4
1100
ChiÒu dµi thùc:
Z = 415 +290 =705 mm
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG
ĐHKTHN
Líp 08X1 – Khoa X©y dùng -
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
-Cắt 2d14 thanh số 6 Bên trái:
Momen tại tiết diện Mtd = 76.8 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =44
kNm
21
76.8
44
76,8
= 49( kN )
1,562
76,8 44
x =
= 0,67 m = 670mm
49
Độ dốc i =
Đoạn kéo dài:
x
0,8 ì 49.10 3
+ 5 ì 18 = 350mm
W=
2 ì 75,4
Chiều dài thực:
Z = 670 +350 =1020 mm
-Cắt 2d14 thanh số 6 Bên phải:
Momen tại tiết diện Mtd = 76.8 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =44
kNm
1562
76.8
76,8 35,3
= 37,73(kN )
1,100
76,8 44
= 0,870m = 870mm
x =
37,73
44
Độ dốc i =
Đoạn kéo dài:
W=
x
0,8 ì 37,73.10 3
+ 5 ì 18 = 290mm
2 ì 75,4
Chiều dài thực:
Z = 870 +290 =1160 mm
1100
+)Tại tiết diện Nhịp Giữa ( 1160 x 400 mm)
-Cắt 1d14 thanh số 7 Bên trái:(Bên phải lấy đối xứng )
1100
Momen tại tiết diện Mtd = 60.2 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =51.2
kNm
60,2 18,7
= 37,73(kN )
1,100
60,2 51,2
x =
= 0,238m = 238mm
37.73
35.3
x
Độ dốc i =
Đoạn kéo dài:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
18.7
51.2
60.2
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
W=
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
22
0,8 × 37,73.10 3
+ 5 × 18 = 290mm
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 238 +290 =528m
*)T¹i tiÕt diÖn Gèi C (200 x 400mm)
-C¾t 1d18 thanh sè 8:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 64.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =44 kNm
64,8 − 29
= 32,5( kN )
1,100
64,8 − 44
= 0,64m = 640mm
⇒x =
32,5
§é dèc i =
44 64.8
29
§o¹n kÐo dµi:
x
0,8 × 32,5.10 3
+ 5 × 18 = 260mm
W=
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 640 +260 =900 mm
1100
6)KiÓm tra neo, nèi cèt thÐp
NhÞp biªn bè trÝ 3d18 + 2d14 cã As = 1071 mm2 neo vµo gèi 2d18
cã As = 509 mm2 >
1
× 1071 = 357 mm2 .
3
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG
ĐHKTHN
Líp 08X1 – Khoa X©y dùng -
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
23
tính dầm chính
1.Sơ đồ tính:
-Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp.
-Kích thớc dầm bdc.hdc = 300 ì 700 (mm).
- Kích thớc cột bc = bdc =300 (mm).
-Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày tờng: Sd =
bt=330(mm).
-Nhịp tính toán: khoảng cách giữa các trục cột.L = 3. L 1 = 3.1,95 m
= 5,85 (m)
-Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi:
1950
1
1950
5850
1950
p
p
g
g
1950
4
1950
5850
1950
p
p
g
g
1950
7
Sơđ
ồ tính toán của dầm chính
2.Xác định tải trọng:
- Hoạt tải tập trung: P=pdp.L2=25,74 . 5,8 = 149.2(kN)
-Trọng lợng bản thân dầm đa thành các lực tập trung (kể đến cả
lớp vữa trát):
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
24
G0= f,g ì bt ì bdc ì S0
S0 = ( h - hb )L1- ( hdp - hb)bdp = (0.7- 0.08)1.95 - ( 0.4 - 0.08)0.2 =
1.145(kN)
G0 = 1.1 ì 25 ì 0.3 ì 1.145 = 9.45 (kN)
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1=gdp.L2 = 8.585 ì 5.8 = 49.8 ( kN)
-Tĩnh tải tính toán: G=G1+G0= 49.8 + 9.45 =59.2(kN).
3.Tính và vẽ biểu đồ Bao mô men:
*a)Các trờng hợp đặt tải :
g
g
g
g
g
g
g
g
(a)
mg
1
2
3
p
4
5
6
7
p
p
p
(b)
mp1
p
p
p
p
(c)
mp2
p
p
p
p
p
p
(d)
mp3
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
p
p
p
p
p
p
25
(e)
mp4
(f)
mp5
p
p
p
p
(g)
mp6
*b) Xác định biểu đồ mômen cho từng trờng hợp
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trờng
hợp đặt tải đợc xác định theo công thức:
MG = ì G ì L = ì 59.2 ì 5.85 = 346.6 ì
MPi = ì P ì L = ì 149.2 ì 5.85 = 873,5 ì
Do tính chất đối xớng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp
Bảng xác định tung độ biểu đồ mô men ( kNm)
Tiết diện
Sơ đồ
2
3
Gối 4
5
6
Gối 7
a
b
c
d
e
MG
0.238
82.7
0.286
0.143
50
0.238
-0.286
-98
-0.143
MP1
249.9
208.7
-123.7
-0.095
-83
-0.143
-123.7
-0.321
-277.4
-0.095
-83
-0.048
M
-41.2
M
198.7
-0.031
M
-28
P2
P3
P4
106.2
-0.063
-56
0.036
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN
0.079
27.8
0.127
110.5
0.206
180.6
0.111
38.2
-0.111
-0.19
-66.8
-0.095
-97.3
-83
0.222
193.8
91.4
169
152.5
98.2
-0.095
-83
-0.048
-45.6
-0.286
-249.9
-0.143
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -