Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 1 khoa xây dựng đại học kiến trúc HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.83 KB, 55 trang )

đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

đồ án bê tông cốt thép số 1
Thiết kế sàn sờn bê tông cốt thép toàn khối
I/. Mặt bằng kết cấu:
1/. sơ đồ sàn:

6300

f

6300

e

31500
6300

d

6300

c

6300

b

A


2600 2600 2600
7800

1

7800

2

7800

3

4

mặt bằng bản sàn
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

1


đồ án bê tông cốt thép 1

a

b

d

c

5800

5800

e
5800

13

5850

10

5850

5850
5850
1950 1950 1950 1950 1950 1950

4

1

5800

7

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

2/.Cấu tạo bản:

- Gạch lát
:g=2500kG/m3;g=15mm;f=1,1
- Vữa lát
:v=1800kG/m3 ;v=30mm;f =1,3
- Bản BTCT bt =2500kG/m3; hb=b,f =1,1
- Lớp trát
:v =1800kG/m3 ;v=15mm;f=1,3

II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 2.6 (m).
Hoạt tải : Pc =450 (kG/m2)
L2 = 6.3 (m).
Bê tông : B = B15 ; Rb = 8.5 MPa ; Rbt=0.75 MPa .b =1

Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

2


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

L2 6.3

2.423 2

L1 2.6
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục 2 , 3, là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ
và xem nh một dầm liên tục.

_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :

2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
L
m
-Với bản dầm lấy: D 0,8 1,4 chọn D=1.
m 30 35 chọn m =30

a/. Chiều dày bản:

hb

1,0
2600 8(mm) > hmin=60mm chọn: hb=80 (mm).
30

hb

b/.Dầm phụ:
- Ldp = L2 = 6.3 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
h dp


1
1 1
L dp ( )6300 525 393.75(mm)
m dp
12 16

1
2

1
4

1
2



chọn: hdp=400(mm).

1
4

- bdp ( )hdp ( )400 200 100(mm) chọn: bdp=200(mm).
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =200 x 400 (mm).
c/. Dầm chính:
- Nhịp dầm chính : Ldc =L3= 3. L1 =3 .2.6=7.8 (m).
1
1 1
L dc ( )7800975 650(mm) chọn: hdc=700 (mm).
mdc

8 12
1 1
1 1
bdc ( )hdc ( ).700350175 (mm) chọn: bdc=300(mm).
2 4
2 4
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc h dc =300 700(mm).
hdc

3/. Xác định nhịp tính toán:

Lb Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

3


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

-Nhịp tính toán của bản:Đoạn bản sàn kê lên tờng Cb=120mm.
-Nhịp giữa: Lo=L1- bdp=2600 - 200=2400 (mm).
bdp bt Cb
200 340 120

2600


=2390 (mm).

2
2 2
2
2
2
Lo Lb 2400 2390
Chênh lệch giữa các nhịp :

.100% 0.4% < 10%
Lo
2400

-Nhịp biên: Lb L1

4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: pS= f,p .pc=1,2 4.5=5.4 (KN/m2).
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức:g s = ( f,i i iết
quả tính ghi vào bảng sau:

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

4


đồ án bê tông cốt thép 1

ST Lớp CấU TạO
T

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM


Trọng l- Chiều Trị
ợng riêng dày tiêu
chuẩn
i
i
3
(kN/m ) (mm)
gs c
(kN/m
2

Hệ số
độ
tin
cậy
f,i

Trị tính toán
gs
(kN/m2)

1

Gạch
ceramic

25

15


0.20

1.1

0.41

2

Vữa lót
Bản BTCT

18

30

0.45

1,3

25

80

2.00

1,1

0.70
2.20


Lớp trát

18

20

0.36

1,3

3
4

0.47
Cộng =

3.78
=> Vậy gs= 3.78 (KN/m2).
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qS= (gs + ps).b = (3.78+5.4).1
=9.18 (kN/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

5


đồ án bê tông cốt thép 1


Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

-Momen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =

1
1
qsL2b = 9.18 (2.39)2 =4.77 (kNm)
11
11

-Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-

1
1
qsL2O =- 9.18 (2.4) 2 = -4.8(kNm)
11
11

Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
max
1
1

9.18 (2.4) 2

2
M min = 16 qsL O = 16
= 3.3 (kNm)


6/. tính cốt thép:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 : Rb = 8.5 MPa
-Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
-Từ các giá trị mômen ở nhịp và gối , giả thiết a = 15 mm tính cốt
thép theo công thức sau:
ho = h - a = 80 - 15 = 65 mm
m=

M



= 1 -

b

Rb .b.ho2 .

pl = 0.3 : Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo

1 2 m
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -

HKTHN

6


đồ án bê tông cốt thép 1


AS =

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

.b .Rb .b.ho
RS

Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
A

S
mim = 0.05% b.h max =
o



.R
b

Pl

RS

b

= 0.37

8.5
= 1.4%

225

Bảng tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
AS
Chọn cốt thép
m


2
(kN
(mm / ( %
d
a
ASC
m
m
(mm (m (mm2/
)
)
m
m)
Nhịp biên 4.77 0.13 0.13
326 0.5
8
16
398
3
3

0
Gối 2 4.8 0.13 0.13
329 0.5
8
16
398
4
4
2
0
Nhịp 3.3 0.09 0.09
226 0.3
6
13
236
giữa
2
2
6
0
,gối giữa
7/. Bố trí cốt thép:
* xét tỉ số :
Ta thấy 1<

p
g
p
g
S


S
S

=

5.4
=1.43
3.78

3 =0.25 L0 =0.25 2400= 600 mm

S

Chọn L0 = Lob = 597.5 mm

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

7


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

8

* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 3 biên , vùng gạch chéo hình dới
đây đợc giảm 20% lợng thép so với kết qủa tính đợc.
a


b

c

d

e
a

b
1
d
4

d

c

c

b

a
Vù NG GIảM Cố T THéP

7

10


13

- AS = 0.8 226= 180.8 mm2
Chọn d6 a 150 (ASC=188 mm2) trang theo phụ lục 7
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính xác định nh sau:
d 6a 200

AS,CT 50%
gối giữa = 0.5 243= 121.5 mm2 chọn d6 a200
AS

(ASC=141mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2<

L
L

2

1



6300
2.423 < 3
2600

As,Pb 20%Ast =0.2 329 =65.8 mm2 chọn d6 a300 (ASC=94mm2)


Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM

9

Lan =120 mm 10d
Bè trÝ cèt thÐp cho b¶n sµn nh hinh díi ®©y:
330
120
530

200

530

530

200

530
80

220


d6 a300 8

50

1950

d6 a200 3
d8 a140 1

d8 a140 4
1260

2135

d6 a110 4
1260

60

330

60

a

1950

d6 a110

d6 a110


2

2190
2

2190

mÆt c ¾t a -a
330
120
530

200

530

530

200

530
80

220

d6 a300 8

50


1950

d6 a200 3
d8 a140 1

d8 a140 4
1260

2135

60

330

60

a

1950

d6 a140 4
1260
d6 a140

2190

d6 a140 2

2


2190

mÆt c ¾t b-b

SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG – Líp 08X1 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


d6 a200

d6 a300

530

300

530

d6 a300

10

d6 a200
80
400

220

80
400


330
120

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

mặt c ắt c -c

700

đồ án bê tông cốt thép 1

mặt c ắt d-d

Bố trícốt thép bản sàn
II/.Tính toán dầm phụ

1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Và đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Dầm chính có bdc=300 mm, chiều dày tờng b = 330 mm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Cdp= 220(mm).
- Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: Lo=L2-bdc=6300- 300=6000(mm).
bdc t Cdp
300 330 220

6300


6095(mm). .
2 2

2
2
2
2
L L
6.095 6
100% 1,6% 10%
Chênh lệch giữa các nhịp là: b 0 100%
Lb
6.095

- Nhịp biên: L0b L2

400
700

330
220

5595
5800

300

5500
5800

300
5800


Sơđồ xác đ
ịnh nhịp tính toán của dầm phụ
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

11

p dp

gdp

5500

5595

5500

Sơđ
ồ tính toán của dầm phụ
2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qdp=
pdp+gdp.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng L1=2.6 m nên:
a) Hoạt tải: pdp=ps.L1=5.4 2.6=14.04 (kN/m).
b) Tĩnh tải: gdp=gl + g0
Tĩnh tải do bản truyền xuống: gl= gs.L1 = 3.78 2.6= 9.83 (kN/m)

Trọng lợng bản thân dầm phụ: g0= f , g bt bdp (hdp-hb)
=1.1 25 0.2(0.4-0.08)=1.76(kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp=go+gl=1.76 + 9.83 = 11.6 (m)
c) Tổng tải trọng: qdp=gdp+pdp=11.6 + 14.04 = 25.64 (kN/m)
3/. Nội lực:
a)Biểu đồ bao momen
Tỉ số:

p dp
g dp

14.04

1.2
11 .6

Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công
thức :
M = qdp L2o (đối với nhịp biên Lo=Lob) với ,k tra phụ lục 8
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:
Mômen âm triệt tiêu các gối tựa một đoạn:
X1 = k Lob = 2.01 6.059 = 12.18(m)
Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM


*)Đối với nhịp biên:
X2 = 0.15 Lob = 0.15 6.059 = 0.908(m)
*)Đối với nhịp giữa:
X3 =0.15 Lo = 0.15 6 = 0.9(m)
Mômen dơng lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X4 = 0.425 Lob = 0.425 6.059 = 2,575(m)
Tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhị
p
Biên

Thứ
2

qdpL2o max
(kNm
)
0
6.059 941.3 0.000
0
1
0.065
0
2
0.090
0
0.425L
0.091
0
0b

3
0.075
0
4
0.020
0
5
Tiết
diện

6
7
0.5L0
8

Lo
(m)

6

923.0
5

min

Mmax
Mmin
(kNm (kNm
)
)

0.000
61.19
84.8
85.66
70.6
18.83

-67.3
0.071
5
0.018
17.17 -17.17
0
0.018
6
0.058
53.54 -4.34
0
0.004
7
0.062
57.69
5
0.058
53.54 -2.58
0
0.002
8

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


12


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

9

13

0.018
0

17.17 -13.66
0.014
8
-64.8
0.062
5
0.018
17.17 -17.17
0
0.018
6
0.058
53.54 -4.34
0
0.004

7
0.062
57.69
5

10
11

6

923.0
5

12
0.425L
o

2377

M

9 10
825

kNm

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

64.8


8

18.7 29

60.2 12.5

2750

7
64.8

825

6
18.7

840

5

35.3

4
21.48

3
80.55

2
96.66

97.7

1

69.81

0

76.8

1562

60.2 14.5

Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt xác định nh sau:
Gối thứ 1: Q1=0.4 qdp Lob = 0.4 25.64 6.059 = 62.14 kN
Bên trái gối thứ 2: QT2 =0.6 qdp Lob = 0.6 25.64 6.059 = 93.7 kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
Qp2 = QT3 = QP3 = 0.5 qdp Lo = 0.5 25.64 6 =77 kN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

94.3

94.3


76.7

94.3

115

q

14

kN

4/. tính toán cốt thép dọc:
Bê tông có cấp độ bền B15: Rb =8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm sử dụng loại CII : Rs = 280 MPa
Cốt đai sử dụng loại CI : RSW = 175 MPa
a) Cốt dọc
*)Tại tiết diện ở nhịp
Tơng ứng với giá trị mômen ,bản cánh chịu nén , tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T
Với


/
6 h f 6 80 480mm

Sf 1 ( L1 bdp) 1 (2600 200) 1200mm
2
2
1

1
( L 2 b dc ) (6300 300) 1000mm
6
6

Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh
b/f =bdp + 2Sf = 200 + 2 480 = 1160mm
Kich thớc tiết diện chữ T ( b/f = 1160; h/f = 80 ;b= 200 ; h = 400mm)
Xác định vị trí trục trung hoà :
Gỉa thiết a = 45 mm ho = h - a = 400 - 45 = 355 mm
/


hf
b
ho 2
' '

Mf =
Rbb fh f

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1



3




Gvhd: NGUYễN NGọC NAM





15

0,08
(0.355 - 2 ) = 248 kNm

= 8.5 10 1.16 0.08
Nhận xét : M < Mf nên trục trung hoà qua cánh , ta tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f hdp = 1160 400 mm
*) Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm , bản cánh chịu kéo , tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật bdp hdp = 200 400 mm

480

200

400

80
400


1160

200

480

a)Tiết diện ở nhịp

b)Tiết diện ở gối

Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Bảng tính cốt thép cho dầm phụ
Tiết diện

Nhịp
biên
(1160 4
00)
Gối 2
(200 40
0)
Nhịp
giữa
(1160 4

M
(kN
m)

m


As
(mm
2
)


(%)

85.6
6

0.07
8

0.08 1012
1

0.2

3d18+2d1
4

67.3

0.35
8

0.46 1065
7


1.1

3d18+2d1
4

57.6
9

0.05
2

0.05
3



662

Chọn cốt thép
Chọn

0.95 2d18+1d1
4

ASC(mm
2
)
1071


1071
663

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

00)
Gèi 3
(200 40
0)

57.6
9

0.30
2

Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM

0.3
7

650

1.0

3d18


16

763

KiÓm tra hµm lîng cèt thÐp:

A

b
 h

S

min = 0.05%

o

R

max= pl R
b

S

b

8.5
= 0.37 280 = 1.1%



32d14
2d18
2
1 1d18nhÞp biª n

gè i B

4
7

5
2d14
6

1d18

42d18

2d18

1d18

1d14
2d18
nhÞp gi÷a

2

8


gè i C

b) Cèt ngang:
TÝnh cèt ®ai cho tiÕt diÖn bªn tr¸i gèi 2 cã lùc c¾t lín nhÊt Q =
115 kN
KiÓm tra ®iÒu kiÖn tÝnh to¸n:
b3(1+f +n)bRbtbho
= 0.6 (1+ 0 + 0) 0.75.103 0.2 0.355 = 31.95 kN
 Q > b3(1+f +n)bRbtbho
 Bªt«ng kh«ng ®ñ chÞu c¾t cÇn tÝnh cèt ®ai chÞu lùc c¾t
Chän cèt ®ai d6 ( aSW = 28 mm2 ) sè nh¸nh cèt ®ai n = 2
X¸c ®Þnh bíc cèt ®ai :
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG – Líp 08X1 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

St t =
=
smax

sct

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

4 (1 ) Rbt bh02
b2

f


n

Q

b

2

RSWnasw

4 2 (1 0 0) 200 0.75 355 2

115 .10
(1 ) R bh
=

3 2

b4

n

b

bt

2
0

Q


=

17

175 2 28 = 108 mm

1.5 (1 0) 0.75 200 355 2
= 242 mm
115 .10 3

h 400
133mm

3
3
500mm

Chọn s =130 mm bố trí trong đoạn L 4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra :
E S na sw
21.10 4
2 28

1

5

w1 =1+ 5
= 1.009 1.3

3
Eb bs
23.10 200 130
b1 = 1- bRb = 1- 0.01 8.5 = 0.915

0.3w1b1bRbbho
= 0.3 1.009 0.915 8.5.103 0.2 0.355 = 167 kN
Q < b3(1+f +n)bRbtbho

Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3h 3 400

300mm

4
Đoạn dầm giữa nhịp : sct 4
500mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L 2 ở giữa dầm

-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và
ao,gối = 40 mm
-Khoảng cách thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phơng chiều cao
dầm t = 30 mm
- Với ath =

A .x
A
si

i


si

-ho.th =h - ath
-Khả năng chịu lực :
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

18

R A

s s
2
- R bh m = M mbRbbh oth
b b
oth
Bảng tính khả năng chịu lực của dầm phụ
Tiết
Cốt thép
AS
ath hoth
{M} M

m
diện

mm (m
m
kNm (%)
2)
m
m
Nhịp
3d18+2d14
107 47 35 0.086 0.082 100. 2.1
biên
Cắt 1d18 còn 2d18
1
42
3 0.06 0.063 1
1160 40
+2d14
817 34 35
5
0.03 79.2
0
Cắt 2d14 còn 2d18 509
8 0.04
8
51.2
36
6
Gối B
3d18+2d14
107 62 33 0.522 0.386 75 -1.9


200 40 Cắt 1d18 còn 2d18
1
66
8 0.40 0.322 61.1
0
+2d14
817 49 33
2
0.21 44
Cắt 2d14 còn 2d18 509
4 0.23
35
8
1
Nhịp
2d18+1d14
663 34 36 0.05 0.05 66.2
2
Gữa
Cắt 1d14 còn 2d18 509 34
6
1
0.03 51.2
1160x4
36 0.04
8
00
6
Gối C
3d18

763 49 35 0.35 0.3
62 -2.5

200 40 Cắt 1d18 còn 2d18 509 49
1
8
0.21 44
0
35 0.23
1
8

5)Xác định tiết diện cắt lý thuyết
+)Tại nhịp biên (1160 x 400 mm)
- )Cắt1d18 thanh số 1 : bên trái

1119

x

69.81

79.2

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN

96.66


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1


Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM

19

Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 96.66 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =79.2 kNm
96,66  69,81
24(kN )
1,119
96,66  79,2
x=
0,728m 728mm
24

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 24.10 3
 5 18 380mm
2 33

ChiÒu dµi thùc:
Z = 728 + 380 =1108 mm
-) C¾t1d18 thanh sè 1 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 80.55 kNm

1119


x
21.48
79.2
80.55

Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =79.2 kNm
80,55  21,48
52.8(kN )
1,119
80,55  79,2
0,03m 30mm
x=
52,8

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
0,8 52,8.10 3
 5 18 370mm
W=
2 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 30 + 370 =400 mm

1119

x


-)C¾t2d14 thanh sè 3 : bªn tr¸i

SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG – Líp 08X1 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN

51.2
69.81


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM

20

Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 69.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =51.2 kNm
69,8
62,4(kN )
1,119
69,8  51,2
0.3m 300mm
x=
62,4

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
0,8 62,4.10 3
 5 14 400mm
W=

2 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 300 + 400 =700 mm
-) C¾t2d14 thanh sè 3 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 80.55 kNm

1119

x
21.48
51.2
80.55

Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =51.2 kNm
80,55  21,48
52,8(kN )
1,119
80,55  51,2
0,555m 555mm
x=
52,8

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 52,8.10 3
 5 14 350mm

2 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 555 + 350 =905 mm

SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG – Líp 08X1 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM

*)T¹i tiÕt diÖn Gèi B (200 x 400mm)

21

76.8
61.1

1562

x

-C¾t 1d18 thanh sè 5 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 76.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =61.1 kNm
76,8
49( kN )
1,562
76,8  61,1

x=
0,32m 320mm
49

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 49.10 3
 5 18 350mm
2 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 320 +350 =670 mm
-C¾t 1d18 thanh sè 5 Bªn ph¶i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 76.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =61.1 kNm
76,8  35,3
37,73(kN )
1,100
76,8  61,1
0,415m 415mm
x=
37,73

§é dèc i =

76.8
61.1

35.3
x

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 37,73.10 3
 5 18 290 mm
2 75,4

1100

ChiÒu dµi thùc:
Z = 415 +290 =705 mm
SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG – Líp 08X1 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

-Cắt 2d14 thanh số 6 Bên trái:
Momen tại tiết diện Mtd = 76.8 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =44
kNm

22

76.8
44


76,8
49( kN )
1,562
76,8 44
x=
0,67m 670mm
49

Độ dốc i =

Đoạn kéo dài:

x

0,8 49.10 3
5 18 350mm
W=
2 75,4

Chiều dài thực:
Z = 670 +350 =1020 mm
-Cắt 2d14 thanh số 6 Bên phải:
Momen tại tiết diện Mtd = 76.8 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =44
kNm

1562

76.8


76,8 35,3
37,73(kN )
1,100
76,8 44
0,870m 870mm
x=
37,73

44

Độ dốc i =

Đoạn kéo dài:
W=

x

0,8 37,73.10 3
5 18 290 mm
2 75,4

Chiều dài thực:
Z = 870 +290 =1160 mm

1100

+)Tại tiết diện Nhịp Giữa ( 1160 x 400 mm)
-Cắt 1d14 thanh số 7 Bên trái:(Bên phải lấy đối xứng )
1100

Momen tại tiết diện Mtd = 60.2 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =51.2
kNm
60,2 18,7
37,73(kN )
1,100
60,2 51,2
x=
0,238m 238mm
37.73

35.3

x

Độ dốc i =

Đoạn kéo dài:
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG
HKTHN

18.7
51.2
60.2
Lớp 08X1 Khoa Xây dựng -


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

W=


Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM

23

0,8 37,73.10 3
 5 18 290 mm
2 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 238 +290 =528m
*)T¹i tiÕt diÖn Gèi C (200 x 400mm)
-C¾t 1d18 thanh sè 8:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 64.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =44 kNm
64,8  29
32,5( kN )
1,100
64,8  44
0,64m 640mm
x=
32,5

§é dèc i =

44 64.8
29

§o¹n kÐo dµi:


x

0,8 32,5.10 3
 5 18 260mm
W=
2 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 640 +260 =900 mm

1100

6)KiÓm tra neo, nèi cèt thÐp
NhÞp biªn bè trÝ 3d18 + 2d14 cã As = 1071 mm2 neo vµo gèi 2d18
cã As = 509 mm2 >
1
1071 = 357 mm2 .
3

SVTH : NGUYÔN V¡N TH¾NG – Líp 08X1 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM

24

tính dầm chính
1.Sơ đồ tính:

-Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp.
-Kích thớc dầm bdc.hdc = 300 700 (mm).
- Kích thớc cột bc = bdc =300 (mm).
-Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày tờng: Sd =
bt=330(mm).
-Nhịp tính toán: khoảng cách giữa các trục cột.L = 3. L 1 = 3.1,95 m
= 5,85 (m)
-Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi:

1950

1

1950
5850

1950

p

p

g

g

1950

4


1950
5850

1950

p

p

g

g

1950

7

Sơđ
ồ tính toán của dầm chính
2.Xác định tải trọng:
- Hoạt tải tập trung: P=pdp.L2=25,74 . 5,8 = 149.2(kN)
-Trọng lợng bản thân dầm đa thành các lực tập trung (kể đến cả
lớp vữa trát):
G0= f,g bt bdc S0
SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: NGUYễN NGọC NAM


25

S0 = ( h - hb )L1- ( hdp - hb)bdp = (0.7- 0.08)1.95 - ( 0.4 - 0.08)0.2 =
1.145(kN)

G0 = 1.1 25 0.3 1.145 = 9.45 (kN)
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1=gdp.L2 = 8.585 5.8 = 49.8 ( kN)
-Tĩnh tải tính toán: G=G1+G0= 49.8 + 9.45 =59.2(kN).
3.Tính và vẽ biểu đồ Bao mô men:
*a)Các trờng hợp đặt tải :

g

g

g

g

g

g

g

g

(a)

mg

1

2

3
p

4

5

6

7
p

p

p

(b)
mp1

p

p

p


p

(c)
mp2
p

p

p

p

p

p

(d)
mp3

SVTH : NGUYễN VĂN THắNG Lớp 08X1 Khoa Xây dựng HKTHN


×