đồ án bê tông cốt thép 1
Tiết diện
Sơ đồ
a
3
Gối 4
5
6
Gối 7
0.244
0.156
-0.267
0.067
0.067
-0.267
88.6
0.289
57
0.244
-97
-0.133
24.3
-97
149.1
126
-0.044 -0.089
-23
46
-69
-0.133
-69
-0.311
-160.4
0.044
23
24.3
0.133
-69
0.200
103.2
-59
0.200
103.2
33
50
88
M
M
119
MP1
c
d
e
1
2
MG
b
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
P2
P3
MP4
164
65.1
157
126
103
-69.6
-0.089
46
-0.178
-92
đồ án bê tông cốt thép số 1
Thiết kế sàn sờn bê tông cốt thép toàn khối
I/. Mặt bằng kết cấu:
1/. sơ đồ sàn:
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
a
b
d
c
5800
5800
e
5800
13
5850
10
5850
5850
5850
1950 1950 1950 1950 1950 1950
4
1
5800
7
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
2/.Cấu tạo bản:
- Gạch lát
: g=20kN/m3;g=10mm; f=1,2
- Vữa lát
: v=18kN/m3 ;v=25mm; f =1,3
- Bản BTCT bt =25kN/m3; hb=b, f =1,1
- Lớp trát
: v =18kN/m3 ;v=20mm; f=1,3
II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 1.95 (m).
Hoạt tải : Pc =11 (kN/m2)
L2 = 5.80 (m).
Bê tông : B = B15 ; Rb = 8.5 MPa ; Rbt=0.75 MPa . b =1
Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:
_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :
L2 5.80.
=
= 2.025 > 2
L1 1.95
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
2
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục 4 , 7, 10 là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ
và xem nh một dầm liên tục.
2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
L
m
-Với bản dầm lấy: D = 0,8 ữ 1,4 chọn D=1,2
m = 30 ữ 35 chọn m =35
a/. Chiều dày bản:
hb =
hb =
1,2
1950 = 66.8(mm) > hmin=60mm chọn: hb=80 (mm).
35
b/.Dầm phụ:
- Ldp = L2 = 5.8 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
h dp =
1
1 1
L dp = ( ữ )5800 = 483.3 ữ 362.5(mm)
m dp
12 16
1
2
1
4
1
2
chọn: hdp=400(mm).
1
4
- bdp = ( ữ )hdp = ( ữ )400 = 200 ữ 100(mm) chọn: bdp=200(mm).
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =200 x 400 (mm).
c/. Dầm chính:
- Nhịp dầm chính : Ldc =L3= 3. L1 =3 .1,95=5.85 (m).
1
1 1
L dc = ( ữ )5850= 731.2 ữ 487.5(mm) chọn: hdc=700 (mm).
mdc
8 12
1 1
1 1
bdc = ( ữ )hdc = ( ữ ).700= 350ữ 175 (mm) chọn: bdc=300(mm).
2 4
2 4
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc ì h dc =300 ì 700(mm).
hdc =
3/. Xác định nhịp tính toán:
Lb Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo Lo
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
3
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
-Nhịp tính toán của bản:Đoạn bản sàn kê lên tờng Cb=120mm.
-Nhịp giữa: Lo=L1- bdp=1950 - 200=1750 (mm).
bdp
bt hb
200 330 80
+
= 1950
+ =1725 (mm).
2
2 2
2
2
2
Lo Lb 1750 1725
Chênh lệch giữa các nhịp :
=
.100% = 1.45% < 10%
Lo
1750
-Nhịp biên: Lb = L1
4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: pS= f,p ì .pc=1,2 ì 60=72 (KN/m2).
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức:g s = ( f,i ì i ì i) ết
quả tính ghi vào bảng sau:
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
4
đồ án bê tông cốt thép 1
ST Lớp CấU TạO
T
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
Trọng l- Chiều Trị
ợng riêng dày tiêu
chuẩn
i
i
3
(kN/m ) (mm)
gs c
(kN/m
2
Hệ số
độ
tin
cậy
f,i
Trị tính toán
gs
(kN/m2)
1
Gạch
ceramic
20
10
0.20
1,2
0.24
2
Vữa lót
Bản BTCT
18
25
0.45
1,3
25
80
2.00
1,1
0.59
2.20
Lớp trát
18
20
0.36
1,3
3
4
0.47
Cộng =
3.5
=> Vậy gs= 3.5 (KN/m2).
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qS= (gs + ps).b = (3.5+13.2).1
=16.7 (kN/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
5
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
-Momen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =
1
1
qsL2b = ì 16.7 ì (1,725)2 =4,52 (kNm)
11
11
-Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-
1
1
qsL2O =- ì 16.7 ì (1.75) 2 = - 4,64 (kNm)
11
11
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
max
1
1
ì 16.7 ì (1.75) 2
2
M min = 16 qsL O = 16
= 3,2 (kNm)
6/. tính cốt thép:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 : Rb = 8.5 MPa
-Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
-Từ các giá trị mômen ở nhịp và gối , giả thiết a = 15 mm tính cốt
thép theo công thức sau:
ho = h - a = 80 - 15 = 65 mm
m=
= 1 -
AS =
M
b
Rb .b.ho2 .
pl = 0.3 : Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo
1 2 m
. b .Rb .b.ho
RS
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
àmim = 0.05% à =
AS
àmax =
b.ho
Pl
b
.Rb
RS
= 0.37 ì
8.5
= 1.4%
225
Bảng tính cốt thép cho bản sàn
à
Tiết diện
M
m
AS
Chọn cốt thép
2
(kN
(mm / ( %
d
a
ASC
m
m
(mm (m (mm2/
)
)
m m)
Nhịp biên 4.52 0.12 0.13
331 0.5
8
14
359
6
5
0
Gối 2 4.64 0.12 0.13
341 0.5
8
14
359
9
9
2
0
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
6
đồ án bê tông cốt thép 1
Nhịp
giữa
,gối giữa
3.2
0.08
9
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
0.09
9
243
0.3
6
6
11
0
7
257
7/. Bố trí cốt thép:
* xét tỉ số :
Ta thấy 3<
p
g
p
g
S
S
S
=
13.2
=3.77
3 .5
5 =0.3 L0 =0.3 ì 1750= 525 mm
S
Chọn L0 = Lb = 530 mm
* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 4 biên , vùng gạch chéo hình dới
đây đợc giảm 20% lợng thép so với kết qủa tính đợc.
a
b
c
d
e
a
b
1
d
4
b
d
c
c
a
Vù NG GIảM CốT THéP
7
10
13
- AS = 0.8 ì 243 =194.4 mm2
Chọn d6 a 140 (ASC=202mm2)
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính xác định nh sau:
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
8
d 6a 200
AS,CT 50%
gối giữa = 0.5 ì 243= 121.5 mm2 chọn d6 a200
AS
(ASC=141mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2<
L
L
2
1
=
5800
= 2.025 < 3
1950
As,Pb 20%Ast =0.2 ì 341 =68.2 mm2 chọn d6 a300 (ASC=94mm2)
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan =120 mm 10d
Bố trí cốt thép cho bản sàn nh hinh dới đây:
330
120
530
200
530
530
200
530
80
220
d6 a300 8
50
1950
d6 a200 3
d8 a140 1
d8 a140 4
1260
2135
60
330
60
a
1950
d6 a110 4
1260
d6 a110
d6 a110
2190
2
2190
mặt c ắt a -a
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
2
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
9
330
120
530
200
530
530
200
530
80
220
d6 a300 8
50
d6 a200 3
d8 a140 1
d8 a140 4
1260
2135
d6 a140 4
1260
60
330
60
a
1950
1950
d6 a140
2190
d6 a140 2
2
2190
mặt c ắt b-b
d6 a300
mặt c ắt c -c
d6 a300
530
300
530
d6 a200
700
d6 a200
80
400
220
80
400
330
120
mặt c ắt d-d
Bố trícốt thép bản sàn
II/.Tính toán dầm phụ
1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Và đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Dầm chính có bdc=300 mm, chiều dày tờng b = 330 mm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Cdp= 220(mm).
- Nhịp tính toán là:
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
10
- Nhịp giữa: Lo=L2-bdc=5800 - 300=5500 (mm).
bdc t C dp
300 330 220
+
= 5800
+
= 5.595(mm). .
2 2
2
2
2
2
L L0
5.595 5.5
100% =
100% = 1,7% < 10%
Chênh lệch giữa các nhịp là: b
Lb
5.595
- Nhịp biên: Lb = L2
400
700
330
220
5595
5800
300
5500
300
5800
5800
Sơđ
ồ xác đ
ịnh nhịp tính toán của dầm phụ
p dp
gdp
5595
5500
5500
Sơđ
ồ tính toán của dầm phụ
2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qdp=
pdp+gdp.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng L1=1.95 m nên:
a) Hoạt tải: pdp=ps.L1=13.2 ì 1.95=25.74 (kN/m).
b) Tĩnh tải: gdp=gl + g0
Tĩnh tải do bản truyền xuống: gl= gs.L1 = 3.5 ì 1.95 = 6.825
(kN/m)
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
11
Trọng lợng bản thân dầm phụ: g0= f , g ì bt ì bdp ì (hdp-hb)
=1.1 ì 25 ì 0.2(0.4-0.08)=1.76(kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp=go+gl=1.76 + 6.825 = 8.585 (kN/m).
c) Tổng tải trọng: qdp=gdp+pdp=8.585 + 25.74=34.3 (kN/m)
3/. Nội lực:
a)Biểu đồ bao momen
Tỉ số:
p dp
g dp
=
25.74
= 2.99
8.585
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công
thức :
M = ì qdp ì L2o (đối với nhịp biên Lo=Lob) với ,k tra phụ lục 8
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:
Mômen âm triệt tiêu các gối tựa một đoạn:
X1 = k ì Lob = 0.28 ì 5.595= 1.562(m)
Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
*)Đối với nhịp biên:
X2 = 0.15 ì Lob = 0.15 ì 5.595 = 0.840(m)
*)Đối với nhịp giữa:
X3 =0.15 ì Lo = 0.15 ì 5.5= 0.825(m)
Mômen dơng lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X4 = 0.425 ì Lob = 0.425 ì 5.595 = 2,377(m)
Tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhị
p
Biên
qdpL2o max
(kNm
)
0
5.595 1074 0.000
0
1
0.065
0
2
0.090
0
0.425L
0.091
0
0b
3
0.075
0
Tiết
diện
Lo
(m)
min
Mmax
Mmin
(kNm (kNm
)
)
0.0
69.81
96.66
97.7
80.55
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
4
0.020
0
21.48
5
Thứ
2
6
5.5
0.071
5
0.034
0.014
1037.
6
-76.8
0.018
0
0.058
0
0.062
5
0.058
0
0.012
0.018
0
0.028
0.062
5
7
0.5L0
8
9
10
12
18.7
-35.3
60.2
-14.5
64.8
60.2
-12.5
18.7
-29
-64.8
2377
M
9 10
825
kNm
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
64.8
29
8
18.7
60.2 12.5
2750
7
64.8
825
6
18.7
840
5
35.3
4
21.48
3
80.55
2
96.66
97.7
1
69.81
0
76.8
1562
60.2 14.5
Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt xác định nh sau:
Gối thứ 1: Q1=0.4 ì qdp ì Lob = 0.4 ì 34.3 ì 5.595 = 76.7 kN
Bên trái gối thứ 2: QT2 =0.6 ì qdp ì Lob = 0.6 ì 34.3 ì 5.595 = 115 kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
Qp2 = QT3 = QP3 = 0.5 ì qdp ì Lo = 0.5 ì 34.3 ì 5.5 = 94.3 kN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
94.3
94.3
76.7
94.3
115
q
13
kN
4/. tính toán cốt thép dọc:
Bê tông có cấp độ bền B15: Rb =8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm sử dụng loại CII : Rs = 280 MPa
Cốt đai sử dụng loại CI : RSW = 175 MPa
a) Cốt dọc
*)Tại tiết diện ở nhịp
Tơng ứng với giá trị mômen ,bản cánh chịu nén , tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T
Với
/
6 ì h f = 6 ì 80 = 480mm
Sf 1 ì ( L1 bdp) = 1 ì (1950 200) = 875mm
2
2
1
1
ì ( L2 bdc ) = ì (5800 300) = 916.6mm
6
6
Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh
b/f =bdp + 2Sf = 200 + 2 ì 480 = 1160mm
Kich thớc tiết diện chữ T ( b/f = 1160; h/f = 80 ;b= 200 ; h = 400mm)
Xác định vị trí trục trung hoà :
Gỉa thiết a = 45 mm ho = h - a = 400 - 45 = 355 mm
/
hf
b
ho 2
' '
Mf =
Rbb fh f
= 8.5 ì 103 ì 1.16 ì 0.08 ì 0.355
0.08
= 248 kNm
2
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
14
Nhận xét : M < Mf nên trục trung hoà qua cánh , ta tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f ì hdp = 1160 ì 400 mm
*) Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm , bản cánh chịu kéo , tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật bdp ì hdp = 200 ì 400 mm
480
200
400
400
80
1160
200
480
a)Tiết diện ở nhịp
b)Tiết diện ở gối
Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Bảng tính cốt thép cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp
biên
(1160 ì 4
00)
Gối 2
(200 ì 40
0)
Nhịp
giữa
(1160 ì 4
00)
Gối 3
(200 ì 40
As
(mm
2
)
à
(%)
0.07
8
0.08 1012
1
0.2
3d18+2d1
4
76.8
0.35
8
0.46 1065
7
1.1
3d18+2d1
4
64.8
0.05
2
0.05
3
662
64.8
0.30
2
0.3
7
650
M
(kN
m)
m
97.7
Chọn cốt thép
Chọn
0.95 2d18+1d1
4
1.0
3d18
ASC(mm
2
)
1071
1071
663
763
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
15
0)
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
àmin = 0.05%
A
bh
S
à =
o
R
à max= pl R
b
b
S
8.5
= 0.37 280 = 1.1%
ì
32d14
2d18
2
1 1d18nhịp biê n
gố i B
4
7
5
2d14
6
1d18
42d18
2d18
1d18
1d14
2d18
nhịp giữa
2
8
gố i C
b) Cốt ngang:
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q =
115 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3(1+f +n) bRbtbho
= 0.6 ì (1+ 0 + 0) ì 0.75.103 ì 0.2 ì 0.355 = 31.95 kN
Q > b3(1+f +n) bRbtbho
Bêtông không đủ chịu cắt cần tính cốt đai chịu lực cắt
Chọn cốt đai d6 ( aSW = 28 mm2 ) số nhánh cốt đai n = 2
Xác định bớc cốt đai :
St t =
=
4 (1 + + ) Rbt bh02
b2
f
n
Q
b
2
RSWnasw
4 ì 2 ì (1 + 0 + 0) ì 200 ì 0.75 ì 355 2
(115.10 )
3 2
ì 175 ì 2 ì 28 = 108 mm
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
smax =
sct
b4
(1 + ) Rbt bh02
n
b
Q
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
16
1.5 ì (1 + 0) ì 0.75 ì 200 ì 355 2
=
= 242 mm
115 .10 3
h 400
= 133mm
=
3
3
500mm
Chọn s =130 mm bố trí trong đoạn L 4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra :
E S na sw
21.10 4
2 ì 28
=
1
+
5
ì
= 1.009 1.3
w1
3
Eb bs
23.10 200 ì 130
= 1- bRb = 1- 0.01 ì 8.5 = 0.915
b1
=1+ 5
0.3w1b1 bRbbho
= 0.3 ì 1.009 ì 0.915 ì 8.5.103 ì 0.2 ì 0.355 = 167 kN
Q < b3(1+f +n) bRbtbho
Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3h 3 ì 400
= 300mm
=
4
Đoạn dầm giữa nhịp : sct 4
500mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L 2 ở giữa dầm
-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và
ao,gối = 40 mm
-Khoảng cách thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phơng chiều cao
dầm t = 30 mm
- Với ath =
A .x
A
si
i
si
-ho.th =h - ath
-Khả năng chịu lực :
- =
Tiết
diện
Rs As
m = (1 0.5 ) [ M ] =
b Rb bhoth
2
Rbbh oth
m b
Bảng tính khả năng chịu lực của dầm phụ
Cốt thép
AS
ath hoth
m
mm (m
m
2)
m
m
{M} M
kNm (%)
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
NhÞp
3d18+2d14
biªn
C¾t 1d18 cßn 2d18
1160 × 40
+2d14
0
C¾t 2d14 cßn 2d18
107
1
817
509
47
42
34
Gèi B
200 × 40
0
3d18+2d14
C¾t 1d18 cßn 2d18
+2d14
C¾t 2d14 cßn 2d18
107
1
817
509
62
66
49
NhÞp
G÷a
1160x4
00
Gèi C
200 × 40
0
2d18+1d14
C¾t 1d14 cßn 2d18
663
509
34
34
3d18
C¾t 1d18 cßn 2d18
763
509
49
49
35
3
35
8
36
6
33
8
33
4
35
1
36
6
36
6
35
1
35
1
17
0.086 0.082 100.
0.06 0.063 1
5
0.03 79.2
0.04
8
51.2
2.1
0.522 0.386 75 -1.9
0.40 0.322 61.1
2
0.21 44
0.23
8
0.05 0.05 66.2
1
0.03 51.2
0.04
8
0.35 0.3
8
0.21
0.23
8
62
44
2
-2.5
5)X¸c ®Þnh tiÕt diÖn c¾t lý thuyÕt
+)T¹i nhÞp biªn (1160 x 400 mm)
- )C¾t1d18 thanh sè 1 : bªn tr¸i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 96.66 kNm
1119
x
69.81
79.2
96.66
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =79.2 kNm
SVTH: PH¹M V¡N TU¢N – Líp 05X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
18
96,66 − 69,81
= 24(kN )
1,119
96,66 − 79,2
⇒x =
= 0,728m = 728mm
24
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 24.10 3
+ 5 × 18 = 380mm
2 × 33
ChiÒu dµi thùc:
Z = 728 + 380 =1108 mm
-) C¾t1d18 thanh sè 1 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 80.55 kNm
1119
x
21.48
79.2
80.55
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =79.2 kNm
80,55 − 21,48
= 52.8(kN )
1,119
80,55 − 79,2
= 0,03m = 30mm
⇒x =
52,8
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
0,8 × 52,8.10 3
+ 5 × 18 = 370mm
W=
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 30 + 370 =400 mm
1119
x
-)C¾t2d14 thanh sè 3 : bªn tr¸i
51.2
SVTH: PH¹M V¡N TU¢N – Líp 05X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
69.81
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
19
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 69.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =51.2 kNm
69,8
= 62,4(kN )
1,119
69,8 − 51,2
= 0.3m = 300mm
⇒x =
62,4
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
0,8 × 62,4.10 3
+ 5 × 14 = 400mm
W=
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 300 + 400 =700 mm
-) C¾t2d14 thanh sè 3 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 80.55 kNm
1119
x
21.48
51.2
80.55
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =51.2 kNm
80,55 − 21,48
= 52,8( kN )
1,119
80,55 − 51,2
= 0,555m = 555mm
⇒x =
52,8
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 52,8.10 3
+ 5 × 14 = 350mm
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 555 + 350 =905 mm
SVTH: PH¹M V¡N TU¢N – Líp 05X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
*)T¹i tiÕt diÖn Gèi B (200 x 400mm)
20
76.8
61.1
1562
x
-C¾t 1d18 thanh sè 5 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 76.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =61.1 kNm
76,8
= 49( kN )
1,562
76,8 − 61,1
⇒x =
= 0,32m = 320mm
49
§é dèc i =
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 49.10 3
+ 5 × 18 = 350mm
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 320 +350 =670 mm
-C¾t 1d18 thanh sè 5 Bªn ph¶i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 76.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =61.1 kNm
76,8 − 35,3
= 37,73(kN )
1,100
76,8 − 61,1
= 0,415m = 415mm
⇒x =
37,73
§é dèc i =
76.8
61.1
35.3
x
§o¹n kÐo dµi:
W=
0,8 × 37,73.10 3
+ 5 × 18 = 290mm
2 × 75,4
1100
ChiÒu dµi thùc:
Z = 415 +290 =705 mm
SVTH: PH¹M V¡N TU¢N – Líp 05X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
-Cắt 2d14 thanh số 6 Bên trái:
Momen tại tiết diện Mtd = 76.8 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =44
kNm
21
76.8
44
76,8
= 49( kN )
1,562
76,8 44
x =
= 0,67 m = 670mm
49
Độ dốc i =
Đoạn kéo dài:
x
0,8 ì 49.10 3
+ 5 ì 18 = 350mm
W=
2 ì 75,4
Chiều dài thực:
Z = 670 +350 =1020 mm
-Cắt 2d14 thanh số 6 Bên phải:
Momen tại tiết diện Mtd = 76.8 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =44
kNm
1562
76.8
76,8 35,3
= 37,73(kN )
1,100
76,8 44
= 0.869m = 869mm
x =
37,73
44
Độ dốc i =
Đoạn kéo dài:
W=
x
0,8 ì 37,73.10 3
+ 5 ì 18 = 290mm
2 ì 75,4
Chiều dài thực:
Z = 870 +290 =1160 mm
1100
+)Tại tiết diện Nhịp Giữa ( 1160 x 400 mm)
-Cắt 1d14 thanh số 7 Bên trái:(Bên phải lấy đối xứng )
1100
Momen tại tiết diện Mtd = 60.2 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =51.2
kNm
60,2 18,7
= 37,73(kN )
1,100
60,2 51,2
x =
= 0,238m = 238mm
37.73
35.3
x
Độ dốc i =
Đoạn kéo dài:
18.7
51.2
60.2
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1
W=
Gvhd: NGUYÔN NGäC NAM
22
0,8 × 37,73.10 3
+ 5 × 18 = 290mm
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 238 +290 =528m
*)T¹i tiÕt diÖn Gèi C (200 x 400mm)
-C¾t 1d18 thanh sè 8:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 64.8 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =44 kNm
64,8 − 29
= 32,5( kN )
1,100
64,8 − 44
= 0,64m = 640mm
⇒x =
32,5
§é dèc i =
44 64.8
29
§o¹n kÐo dµi:
x
0,8 × 32,5.10 3
+ 5 × 18 = 260mm
W=
2 × 75,4
ChiÒu dµi thùc:
Z = 640 +260 =900 mm
1100
6)KiÓm tra neo, nèi cèt thÐp
NhÞp biªn bè trÝ 3d18 + 2d14 cã As = 1071 mm2 neo vµo gèi 2d18
cã As = 509 mm2 >
1
× 1071 = 357 mm2 .
3
SVTH: PH¹M V¡N TU¢N – Líp 05X2 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
23
tính dầm chính
1.Sơ đồ tính:
-Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp.
-Kích thớc dầm bdc.hdc = 300 ì 700 (mm).
- Kích thớc cột bc = bdc =300 (mm).
-Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày tờng: Sd =
bt=330(mm).
-Nhịp tính toán: khoảng cách giữa các trục cột.L = 3. L 1 = 3.1,95 m
= 5,85 (m)
-Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi:
1950
1
1950
5850
1950
p
p
g
g
1950
4
1950
5850
1950
p
p
g
g
1950
7
Sơđ
ồ tính toán của dầm chính
2.Xác định tải trọng:
- Hoạt tải tập trung: P=pdp.L2=25,74 . 5,8 = 149.2(kN)
-Trọng lợng bản thân dầm đa thành các lực tập trung (kể đến cả
lớp vữa trát):
G0= f,g ì bt ì bdc ì S0
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
24
S0 = ( h - hb )L1- ( hdp - hb)bdp = (0.7- 0.08)1.95 - ( 0.4 - 0.08)0.2 =
1.145(kN)
G0 = 1.1 ì 25 ì 0.3 ì 1.145 = 9.45 (kN)
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1=gdp.L2 = 8.585 ì 5.8 = 49.8 ( kN)
-Tĩnh tải tính toán: G=G1+G0= 49.8 + 9.45 =59.2(kN).
3.Tính và vẽ biểu đồ Bao mô men:
*a)Các trờng hợp đặt tải :
g
g
g
g
g
g
g
g
(a)
mg
1
2
3
p
4
5
6
7
p
p
p
(b)
mp1
p
p
p
p
(c)
mp2
p
p
p
p
p
p
(d)
mp3
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN
đồ án bê tông cốt thép 1
Gvhd: NGUYễN NGọC NAM
p
p
p
p
p
p
25
(e)
mp4
(f)
mp5
p
p
p
p
(g)
mp6
*b) Xác định biểu đồ mômen cho từng trờng hợp
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trờng
hợp đặt tải đợc xác định theo công thức:
MG = ì G ì L = ì 59.2 ì 5.85 = 346.6 ì
MPi = ì P ì L = ì 149.2 ì 5.85 = 873,5 ì
Do tính chất đối xớng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp
Bảng xác định tung độ biểu đồ mô men ( kNm)
Tiết diện
Sơ đồ
2
3
Gối 4
5
6
Gối 7
a
b
c
d
e
f
MG
0.238
82.7
0.286
0.143
50
0.238
-0.286
-98
-0.143
MP1
249.9
208.7
-123.7
-0.095
-83
106.2
-0.063
-56
-0.143
-123.7
-0.321
-277.4
-0.095
-83
19.9
0.036
29.9
-0.048
M
-41.2
M
198.7
-0.031
M
-28
P2
P3
P4
MP5
9.9
0.079
27.8
0.127
110.5
0.206
180.6
0.111
38.2
-0.111
-0.19
-66.8
-0.095
-97.3
-83
0.222
193.8
91.4
169
152.5
98.2
-0.095
-83
-0.048
-45.6
-0.286
-249.9
-72.3
-0.143
-123.7
-21.3
SVTH: PHạM VĂN TUÂN Lớp 05X2 Khoa Xây dựng - HKTHN