TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BÁO CÁO THỰC HÀNH XÚC TÁC
ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
H2O2
GVHD: Phạm Hoàng Ái Lệ
SV: Nguyễn Khoa Nguyên Khang
NHÓM: 6
LỚP HP: 210445905
TP Hồ Chí Minh, ngày 7 tháng 9 năm 2016
Mục đích thí nghiệm
Dụng cụ và hóa chất
NỘI
DUNG
Nguyên tắc
Cách tiến hành
XÚC TÁC ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG
PHÂN HỦY H2O2
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Xác định hằng số tốc độ và chu kỳ bán phân hủy của phản ứng
phân hủy H2O2 với ion Cu2+ là chất xúc tác
II. DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
DỤNG CỤ
HÓA CHẤT
8 erlen 100 ml
Burette 25 ml
H2O2 0.2%
H2SO4 5%
2 pipet 10 ml
Đồng hồ bấm giây
CuSO4 0.5N
KMnO4 0.01N
XÚC TÁC ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG
PHÂN HỦY H2O2
III. NGUYÊN TẮC
Xét phản ứng bậc 1
A
Tại thời điểm ban đầu t = 0
x
0
0
a–x
x
x
Tại thời điểm t
→
Vận tốc phản ứng được biểu diễn
k: Hằng số tốc độ phản ứng (thời gian-1)
C
+
D
XÚC TÁC ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG
PHÂN HỦY H2O2
III. NGUYÊN TẮC
Phản ứng phân hủy H2O2 với xúc tác Cu2+ diễn ra qua hai giai đoạn
như sau
O2 +
HOOH
HOOH
2H2O2
+
2H+
2H+ (chậm)
2H2O2 (nhanh)
2H2O
+
O2
Tốc độ của phản ứng được xác định bởi giai đoạn 1 (là giai đoạn
chậm) và do đó phản ứng xảy ra theo bậc 1
XÚC TÁC ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG
PHÂN HỦY H2O2
III. NGUYÊN TẮC
Lượng H2O2 có trong hỗn hợp phản ứng ở thời điểm t được xác
định bằng cách chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4
5
Gọi: - a là lượng H2O2 ban đầu ứng với số ml KMnO4 đã dùng ban đầu
- (a – x) là lượng H2O2 còn lại sau thời gian t ứng với số ml KMnO4
đã dùng chuẩn độ ở thời điểm t
- Khi đó hằng số tốc độ k được tính theo
- Chu kỳ bán phân hủy: là thời gian tiêu hao một nữa tác chất
XÚC TÁC ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG
PHÂN HỦY H2O2
6 erlen 100 ml
2ml H2SO4
CÁCH
TIẾN
HÀNH
Erlen thứ 7 → 20 ml H2O2
Erlen thứ 8 → 10 ml CuSO4
Đổ erlen thứ 7 vào
erlen thứ 8, lắc đều
1 erlen có sẳn H2SO4
Ghi nhận thời điểm t = 0.
Chuẩn độ bằng KMnO4
Lấy 2 ml hỗn hợp lặp lại thí
nghiệm ở 5, 10, 15, 20, 30
phút