.SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN 2
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Mã đề 384
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
x −1
Câu 1: Bất phương trình
A.
x > −4
.
π
÷
2
Câu 2: Cho hàm số
2x
x −1
A. Hàm số đồng biến trên
Câu 3: Trong không gian
M ( 1; −2;3 )
A.
12 85
85
S ={ 7} .
C.
B.
.
D.
x < −4
.
( 0;1) .
( −∞;1)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
mặt phẳng
( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0.
Tính khoảng cách
d
và
( 1; +∞ ) .
từ điểm
( P) .
12
7
d=
.
của phương trình
B.
x ≤ −4
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
d=
Câu 4: Tìm tập nghiệm
A.
0
Oxyz ,
S
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
đến mặt phẳng
.
có nghiệm là:
¡ \ { 1} .
C. Hàm số nghịch biến trên
d=
x ≥ −4
B.
y=
2 x+3
π
≤ ÷
2
C.
31
7
d=
.
D.
18
7
.
log 2 ( x 2 − 4 x + 3) = log 2 ( 4 x − 4 )
S = { 3; 7} .
C.
S = { 1 ; 7} .
D.
S = { 1} .
n
Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của
A. 165.
Câu 6: Cho hàm số
B. 485.
y = f ( x)
liên tục trên đoạn
1
x x + 4 ÷
x
C. 238.
[ a; b] .
Gọi
D
với
x>0
, nếu biết rằng
C 2n − C1n = 44
D. 525.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
.
( C ) : y = f ( x) ,
trục hoành, hai đường thẳng
tích của hình phẳng
D.
x = a, x = b
(như hình vẽ bên dưới). Giả sử
SD
là diện
Chọn công thức đúng trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
.
0
b
a
0
0
b
a
0
S D = − ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) d x
A.
Câu 7: Tính nguyên hàm
A.
1
− sin 3x + C
3
b
a
0
0
b
a
0
S D = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
.
B.
S D = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
C.
0
.
S D = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
.
D.
.
∫ cos 3xdx
.
B.
1
sin 3 x + C
3
.
C.
−3sin 3x + C
.
D.
3sin 3x + C
.
Câu 8: Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song
với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 9: Tính tổng
A.
Câu 10:
0
4
8
2016
S = C2017
+ C2017
+ C2017
+ ... + C2017
S = 2 2016 + 21008
B.
S = 2 2015 + 21007
C.
S = 2 2017 + 21007
D.
S = 22017 + 21009
Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học phí Hùng quyết định vay
ngân hàng trong
4
năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất
Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất
T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A. 232289 đồng.
B. 309604 đồng.
3%
/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học
0, 25% /
C. 215456 đồng.
tháng trong vòng
5
D. 232518 đồng.
năm. Số tiền
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):
bán kính R của mặt cầu (S) là:
A.
I (1; 2; −3), R = 5
.
B.
I (−1; −2;3), R = 25
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z − 11 = 0
.
C.
I (1; 2; −3), R = 25
.
, khi đó tọa độ tâm I và
I (−1; −2;3), R = 5
D.
x+5
1 − 2x
y=
Câu 12: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
1
x=− .
2
B.
Câu 13: Cho hàm số
điểm
y = f ( x)
a, b, c, d
5
y=− .
2
.
có đạo hàm
C.
f ′( x)
trên
1
y=− .
2
¡
.
1
x= .
2
D.
f ′( x)
và đồ thị của hàm số
.
.
cắt trục hoành tại
(hình sau).
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
C.
f ( c) > f ( a) > f ( b) > f ( d )
f ( a) > f ( b) > f ( c) > f ( d )
lim
Câu 14: Tìm giới hạn
x →+∞
5
B.
.
D.
.
f ( c) > f ( a) > f ( d ) > f ( b)
.
5x − 3
x+2
−
A. .
.
f ( a) > f ( c) > f ( d ) > f ( b)
B.
3
2
.
C.
5
2
.
D.
0
.
Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
37
42
.
B.
3
4
.
C.
10
21
.
D.
2
7
.
Câu 16:
( S) : x
Trong không gian với hệ tọa độ
+ y + z + 4 x − 2 y − 21 = 0
2
, cho điểm
( P) ,
2
( P ) : 3 x + y − 4 z − 21 = 0.
Câu 17:
. Viết phương trình mặt phẳng
B.
( P ) : x + 2 y − 4 z − 21 = 0.
Tìm tất cả các giá trị của
y = x − 3mx + 2
3
giác
A ( 1; 2; −4 )
và mặt cầu
biết
( P)
IAB
m=
A.
cắt đường tròn tâm
m
( P ) : 3x + y − 5 = 0.
C.
D.
( P ) : 3 x + y − 4 z + 21 = 0.
I ( 1;1) ,
bán kính bằng
1
tại
2
điểm phân biệt
A, B
sao cho diện tích tam
đạt giá trị lớn nhất.
2± 3
3
m=
.
B.
a3 3
3
.
B.
Câu 19: Cho dãy số
A.
tại
để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
2± 3
2
m=
.
C.
1± 3
2
m=
.
D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
tiếp xúc với mặt cầu
( S)
A.
điểm
A.
2
Oxyz
1
2
(u n )
a3 3
thỏa mãn
1
3
Câu 20: Có bao nhiêu cách lấy
xanh?
5
C.
)
3
4
M
D.
viên bi từ một hộp bi gồm
B. 20.
Câu 21: Điểm
D.
u1 = 2
.
1
u n +1 = 9 u n + 2 4u n + 1 + 2 , ( n ∈ ¥ *)
C.
3
SA ⊥ ( ABCD )
.
(
B.
A. .
.
a2 3
3
5
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
Tính
a2 3
.
SA = a 3
. Thể
.
lim u n
6
bi đỏ sao cho có đúng
D. 75.
z
và
.
2
3
bi xanh và
C. 15.
2± 5
2
1
bi
A. Phần thực là
C. Phần thực là
Câu 22:
2
−3
B. Phần thực là
2i.
và phần ảo là
D. Phần thực là
Xác định các giá trị của tham số
A.
1
m≥ .
2
B.
1
− − 3a
3
B.
để hàm số
C.
1
3
.
m ≤ 0.
C.
−3
2
và phần ảo là
và phần ảo là
y = x 3 − 3mx 2 − m
D.
A = log a3 a + log 2 8a ( a > 0, a ≠ 1)
3a −
.
m
1
m< .
2
Câu 23: Tìm giá trị của biểu thức
A.
−3i.
và phần ảo là
3(a − 1)
2.
−3.
nghịch biến trên khoảng
( 0;1) .
m ≥ 0.
.
3a +
.
D.
1
3
.
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho A(1;2;3), B(-7; 4;0) khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABO là:
3
2
A. G(-3;3; ).
B. G(-8;2;-3).
C. G(-6;6;3).
D. G(-2;2;1).
Câu 25:
Cho hàm số
y = f ( x)
xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng
như hình trên. Tìm tập hợp các giá trị của
A.
7
; 2 ∪ [ 22; +∞ )
4
.
B.
7
; +∞ ÷
4
.
m
để phương trình
C.
( −∞; −2]
và
f ( x) = m
7
4 ; 2 ∪ [ 22; +∞ )
.
[ 2; +∞ )
, có bảng biến thiên
có hai nghiệm phân biệt.
D.
[ 22; +∞ )
.
Câu 26: Cho
a
log a bα =
A.
1
log a b.
α
x = 1, y = 1
.
B.
bằng
( ABCD )
A.
x, y
.
B.
Câu 28: Cho hình chóp
( ABCD )
60°
log a b = α log a b.
thỏa mãn
α
S . ABCD
.
C.
là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
log aα b = α log a b.
log aα b =
.
D.
1
log a b.
α
.
( 1 − 2i ) x + ( 1 + 2 y ) i = 1 + i.
x = −1, y = 1
.
C.
x = −1, y = −1
.
D.
x = 1, y = −1
có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa
.
( SCD )
và
. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
nằm trong hình vuông
5a 3
3
là số dương và
α
Câu 27: Tìm các số thực
A.
b
là số dương khác 1,
.
B.
ABCD
a 5
5
. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC
.
C.
2a 5
5
.
D.
2a 15
3
.
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-1;1), B(0;1;-2) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oxy.
Tìm giá trị lớn nhất của
A.
14
MA − MB
.
Câu 30: Số phức liên hợp của
A.
14
B.
−2016 − 2017i.
.
B.
1
A.
B.
6
C.
−2016 + 2017i.
5
5
a+b+c = .
3
.
z = 2016 + 2017i
I =∫
Câu 31: Giả sử tích phân
:
1
1 + 3x + 1
.
D. 6.
là:
.
C.
2017 − 2016i.
dx = a + b.ln 3 + c.ln 5
8
a+b+c = .
3
C.
.
( a , b, c ∈ ¢ )
7
a+b+c = .
3
D.
2016 − 2017i.
. Khi đó:
D.
4
a+b+c = .
3
1
Câu 32: Cho hàm số
A. I=-12.
f ( x)
1
∫ ( x + 3) f ′ ( x ) dx = 15
thỏa mãn
0
và
B. I=-10.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
f ( 1) = 2, f ( 0 ) = 1
C. I=12.
Oxyz
, cho 3 điểm
nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
( ABC )
?
.
∫ f ( x ) dx
. Tính
0
.
D. I=10.
A ( 1; 0; 0 ) B ( 0; −2;0 ) C ( 0;0;3 )
;
;
. Phương trình
A.
x y z
+
+ =1
1 −2 3
Câu 34:
.
x
y z
+ + =1
−2 1 3
B.
Biết rằng năm
2001
.
C.
78.685.800
, dân số Việt Nam là
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức
mốc tính,
S
là dân số sau
N
r
năm,
A.
2042
.
B.
2030
S = A.e
.
D.
x y z
+ +
=1
3 1 −2
.
người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là
Nr
(trong đó
A
1, 7%
.
: là dân số của năm lấy làm
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì
150
đến năm nào dân số nước ta ở mức
x y z
+
+ =1
3 −2 1
triệu người?
.
C.
2035
.
D.
2038
.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm
A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy.
A. 4 mặt phẳng.
B. 5 mặt phẳng.
2 cos
Câu 36: Nghiệm của phương trình :
x=±
A.
π
+ k2π , k ∈ ¢
3
Câu 37:
,
B ( 0;3;1)
A.
x=±
. B.
C. 1 mặt phẳng.
x
= 3
2
,
C ( 2;- 1;0)
M ( - 4;- 1;0)
5
∫x
2
Câu 38: Biết
. Tìm tọa độ điểm
.
B.
là:
π
+ k2π , k ∈ ¢
6
Trong không gian với hệ tọa độ
M
M ( 4;- 1;0)
.
dx
= a ln 4 + b ln 2 + c ln 5,
−x
Oxyz
thuộc
x=±
. C.
( P)
2
sao cho
C.
x=±
. D.
2
MA + MB + MC
M ( 4;1;0)
B. 5.
m=
.
.
Câu 40: Cho hàm số
định đúng ?
B.
y = f (x)
.
xác định, liên tục trên
¡
A ( 1;4;5)
có giá trị nhỏ nhất.
M ( 1;- 4;0)
.
P = a 2 + 2ab + 3b 2 − 2c
với a,b, c là ba số nguyên khác 0. Tính
C.
và ba điểm
.
2
D.
C. 4.
1
.
4
π
+ k4π , k ∈ ¢
3
( P ) : 3x - 3y- 2z - 15 = 0
, cho mặt phẳng
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
thực.
A.
π
+ k4π , k ∈ ¢
6
2
A. 7.
1
m
=
4.
m ≤ 0
D. 2 mặt phẳng.
D. 8.
4 x +1 − 2.6 x + m.9 x = 0
1
0
4
.
D.
có đúng một nghiệm
m < 0.
.
và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng
.
A. Hàm số đạt có giá trị lớn nhất bằng
1
và giá trị nhỏ nhất bằng
0
.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
x =1
D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 41: Trong không gian
đi qua các điểm
A
đến
( P) .
Oxyz ,
M,N
và đạt cực tiểu tại
cho các điểm
( P)
A. Chỉ có một mặt phẳng (P).
( P)
A.
331
8
.
B.
B
đến
( P)
và
N ( 0;3;1) .
Mặt phẳng
( P)
gấp hai lần khoảng cách từ điểm
thỏa mãn đề bài?
B. Không có mặt phẳng
.
( P)
nào.
D. Có vô số mặt phẳng (P).
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn
z=
A ( 1;0;0 ) , B ( −2; 0;3) , M ( 0;0;1)
sao cho khoảng cách từ điểm
Có bao nhiêu mặt phẳng
C. Có hai mặt phẳng
x = 2.
z − 2 = z − 2i
z =1+ i
. Tìm số phức
z=
.
C.
z
z+
biết
7 7
+ i
4 4
.
3
− 5i
2
D.
đạt giá trị nhỏ nhất.
3
z = − + 5i
2
.
Câu 43: Giả sử đồ thị sau là của một trong các hàm được liệt kê ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số
nào?
A.
y = x4 − 2 x2 − 1
.
B.
y = x4 + 2x2
.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ
C.
Oxyz
y = x4 − 2 x2 + 1
, cho hai điểm
.
D.
y = x4 − 2x2
A(1;3; 4), B(5; −1; 0)
.
. Phương trình mặt
phẳng trung trực
A.
x+ y + z −8 = 0
.
B.
x− y−z−6=0
Oxyz
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
( P)
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
r
n = ( −1; 2; −3 )
.
B.
r
n = ( 1; 2;3)
Câu 47: Gọi
M
đoạn
và
m
[ −4; 4]
, cho mặt phẳng
.
2x + 1
x+ 1
x = −1
.
. Khi đó tổng
.
Câu 49: Cho hàm số
A.
I=6
B.
f ( x)
m+M
.
Câu 50: Cho hình vuông
B.
1
+3
ln 2
I=4
ABCD
¡
A.
y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35
B.
trên
bằng bao nhiêu?
S=
.
D. 11.
y = 2x , y = − x + 3
C.
1
+1
ln 2
1
3
0
0
và
y =1
và có
.
C.
biết cạnh bằng
a
. Gọi
2
3
I, K
C.
là:
47
50
S=
.
D.
1
Tính
−1
I=
.
D.
3
2
.
lần lượt là trung điểm của
2π a 2
.
3
------ HẾT -----LỜI GIẢI CHI TIẾT
.
I = ∫ f ( 2x − 1 ) dx
∫ f ( x ) dx = 2; ∫ f ( x ) dx = 6
I=
2π a 2 .
.
D. y=1.
tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông
π a2
.
3
. Vectơ nào sau đây là
r
n = ( 1; 2; −3)
D.
C. 55.
liên tục trên
.
là :
Câu 48: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:
A.
.
C. y=2.
B. -1.
S=
x− y−z+6 =0
D.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 48.
1
1
−
S = ln 2 2
.
( P ) : x + 2 y − 3z + 5 = 0
r
n = ( 1; −2;3)
C.
Câu 46: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
B.
x− y−z =0
C.
?
y=
A. x=1.
.
ABCD
quay quanh
D.
π a2 .
AB, CD
IK
. Tính diện
một góc
360o
.
x −1
Câu 1 Bất phương trình
A.
x > −4
π
÷
2
.
B.
2 x +3
π
≤ ÷
2
x ≥ −4
có nghiệm là:
.
C.
x ≤ −4
.
D.
x < −4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vì
π
>1
2
nên BPT tương đương với BPT:
y=
Câu 2 Cho hàm số
2x
x −1
A. Hàm số đồng biến trên
x − 1 ≤ 2 x + 3 ⇔ x ≥ −4
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
¡ \ { 1} .
C. Hàm số nghịch biến trên
( 0;1) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +∞).
. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( −∞;1)
và
( 1; +∞ ) .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
y' =
Vì
−2
< 0, ∀x ≠ 1
( x − 1) 2
Câu 3 Trong không gian
đến mặt phẳng
Oxyz ,
mặt phẳng
( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0.
và
( 1; +∞ ) .
d
Tính khoảng cách
từ điểm
( P) .
d=
A.
nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
( −∞;1)
12 85
85
d=
.
B.
12
7
d=
.
31
7
d=
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
18
7
.
Chọn B.
d ( M ,( P) ) =
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
Ta có
Câu 4 Tìm tập nghiệm
A.
S ={ 7} .
S
của phương trình
B.
S = { 3;7} .
=
6.1 − 3.(−2) + 2.3 − 6
62 + (−3)2 + 22
12
7
log 2 ( x 2 − 4 x + 3 ) = log 2 ( 4 x − 4 )
C.
S = { 1 ;7} .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
=
D.
S = { 1} .
M ( 1; −2;3)
x = 1
x2 − 4x + 3 = 4x − 4
x 2 − 8x + 7 = 0
log 2 ( x − 4 x + 3) = log 2 ( 4 x − 4 ) ⇔
⇔
x = 7 ⇔ x = 7
4 x − 4
x > 1
x > 1
2
phương trình
n
Câu 5 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của
A. 165
B. 238
1
x x + 4 ÷
x
với
C. 485
x >0
, nếu biết rằng
C 2n − C1n = 44
D. 525
Hướng dẫn giải
Chọn A.
C 2n − C1n = 44 ⇔
Ta có
n ( n − 1)
− n = 44 ⇔ n = 11
2
hoặc
n = −8
(loại)
11
Với
n = 11,
số hạng thứ
Theo giả thiết, ta có
k +1
trong khai triển của
33 11k
=
=0
2
2
1
x x + 4 ÷
x
Câu 6 Cho hàm số
liên tục trên đoạn
là
[ a; b] .
Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
trục hoành, hai đường thẳng
(như hình vẽ bên dưới). Giả sử
Chọn công thức đúng trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
a
y = f ( x)
x
O
b
0
b
a
0
S D = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
A.
0
b
a
0
S D = − ∫ f ( x ) d x + ∫ f ( x ) dx
B.
0
b
a
0
.
S D = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
C.
.
0
b
a
0
S D = − ∫ f ( x ) d x − ∫ f ( x ) dx
D.
k
33 11
− k
1
k
2 2
=
C
x
11
4÷
x
3
C11
= 165
x = a, x = b
y
)
11− k
k=3
hay
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển đã cho là
y = f ( x)
(
k
C11
x x
.
.
SD
( C ) : y = f ( x) ,
là diện tích của hình phẳng
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
+ Nhìn đồ thị ta thấy:
•
•
•
(C )
Đồ thị
Trên đoạn
Trên đoạn
cắt trục hoành tại
[ a;0]
[ 0;b]
, đồ thị
, đồ thị
(C )
O ( 0; 0 )
f ( x) = − f ( x)
ở dưới trục hoành nên
( C)
ở trên trục hoành nên
f ( x) = f ( x)
b
0
b
0
b
a
a
0
a
0
S D = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
+ Do đó:
Câu 7: Tính nguyên hàm
A.
1
− sin 3x + C
3
∫ cos 3xdx
.
B.
−3sin 3x + C
.
C.
1
sin 3 x + C
3
.
D.
3sin 3x + C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 8: Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với
nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 9: Tính tổng
A.
0
4
8
2016
S = C2017
+ C2017
+ C2017
+ ... + C2017
S = 2 2016 + 21008
B.
S = 2 2015 + 21007
S=
C.
22015 + 21007
2
S=
D.
22017 + 21008
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
0
4
8
2016
2 S = 2C2017
+ 2C2017
+ 2C2017
+ ... + 2C2017
0
2
4
6
2014
2016
0
2
4
6
2014
2016
= (C2017
+ C2017
+ C2017
+ C2017
+ ... + C2017
+ C2017
) + (C2017
− C2017
+ C2017
− C2017
+ ... − C2017
+ C2017
)
Tính A=
0
2017
C
+C
2
2017
+C
4
2017
+C
6
2017
+ ... + C
2014
2017
+C
2016
2017
=A+B
Có
0
1
2
3
2016
2017
(1 + 1) 2017 = C2017
+ C2017
+ C2017
+ C2017
+ ... + C2017
+ C2017
(1)
0
1
2
3
2016
2017
(1 − 1) 2017 = C2017
− C2017
+ C2017
− C2017
+ ... + C2017
− C2017
(2)
(1) + (2) ⇔ 22017 = 2 A ⇔ A = 22016
0
1
2
3
2016 2016
2017
(1 + i ) 2017 = C2017
+ C2017
i + C2017
i 2 + C2017
i 3 + ... + C2017
i
+ C2017
i
2017
0
2
4
6
2016
1
3
5
7
2017
= (C2017
− C2017
+ C2017
− C2017
+ ...C2017
) + (C2017
− C2017
+ C2017
− C2017
+ ...C2017
)i (3)
Lại có
(1 + i) 2017 = ((1 + i )2 )1008 (1 + i) = (2i )1008 (1 + i) = 21008 (i 2 )504 (1 + i) = 21008 + 21008 i. (4)
Từ (3) và (4) đồng nhất phần thực ta được
S=
Câu 10:
B = 21008
A+ B
= 22015 + 21007
2
Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học phí Hùng quyết định vay
ngân hàng trong
4
năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất
Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất
T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A. 232289 đồng.
B. 309604 đồng.
3%
/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học
0, 25% /
C. 215456 đồng.
tháng trong vòng
5
năm. Số tiền
D. 232518 đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
+ Tính tổng số tiền mà Hùng nợ sau 4 năm học:
= 3( 1 + r )
Sau 1 năm số tiền Hùng nợ là: 3 + 3r
3( 1+ r ) + 3( 1+ r )
2
Sau 2 năm số tiền Hùng nợ là:
Tương tự: Sau 4 năm số tiền Hùng nợ là:
3 ( 1 + r ) + 3 ( 1 + r ) + 3 ( 1 + r ) + 3 ( 1 + r ) = 12927407, 43 = A
4
3
2
+ Tính số tiền T mà Hùng phải trả trong 1 tháng:
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là:
A + Ar − T = A ( 1 + r ) − T
.
A ( 1 + r ) − T + ( A ( 1 + r ) − T ) .r − T = A ( 1 + r ) − T ( 1 + r ) − T
2
Sau 2 tháng số tiền còn nợ là:
Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là:
Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi
A(1+ r )
60
− T ( 1 + r ) − T ( 1 + r ) −…− T ( 1 + r ) − T
A ( 1 + r ) − T ( 1 + r ) − T ( 1 + r ) − …− T ( 1 + r ) − T = 0
60
59
58
60
59
58
⇔ A ( 1 + r ) − T ( 1 + r ) + ( 1 + r ) + …+ ( 1 + r ) + 1 = 0
⇔ A( 1+ r )
(1+ r )
−T
60
60
⇔ A( 1+ r )
(1+ r )
−T
60
60
⇔T =
−1
=0
1 + r −1
r
Ar ( 1 + r )
(1+ r )
60
⇔ T ≈ 232.289
60
−1
−1
=0
59
58
.
Câu 11 Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):
bán kính R của mặt cầu (S) là:
A.
I (1; 2; −3), R = 5
. B.
I (−1; −2;3), R = 25
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z − 11 = 0
.
C.
I (1; 2; −3), R = 25
. D.
, khi đó tọa độ tâm I và
I (−1; −2;3), R = 5
Hướng dẫn
giải
Chọn A.
x 2 − 2 x + 1 − 1 + + y 2 − 4 y + 4 − 4 + z 2 + 6 z + 9 − 9 − 11 = 0
⇔ ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 25 ⇒ I ( 1; 2; −3) ; R = 5
y=
Câu 12: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
1
x= .
2
1
y= .
2
B.
C.
1
y=− .
2
D.
x+5
1− 2x
1
x=− .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
+ Tập xác định
1
D=¡ \
2
x+5
1
=−
x →+∞ 1 − 2 x
2
lim y = lim
+
x →+∞
y=
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 13: Cho hàm số
điểm
a, b, c, d
y = f ( x)
có đạo hàm
(hình sau).
f ′( x)
trên
¡
x+5
1 − 2x
là
1
y=− .
2
và đồ thị của hàm số
f ′( x)
cắt trục hoành tại
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
C.
f ( c) > f ( a) > f ( b) > f ( d )
f ( a) > f ( b) > f ( c) > f ( d )
.
B.
.
D.
f ( a) > f ( c) > f ( d ) > f ( b)
f ( c) > f ( a) > f ( d ) > f ( b)
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ đồ thị của hàm số
f ′( x)
, ta có dấu của
f ′( x)
và BBT như sau
.
.
x
−∞
y′
a
+
0
c
b
−
0
f ( a)
+
0
+∞
d
−
0
+
f ( c)
y
f ( b)
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra
a
c
b
b
f ( a)
và
f ( c)
cùng lớn hơn
f ( d)
f ( b)
S1 < S 2 ⇒ ∫ f ' ( x ) dx < ∫ f ' ( x ) dx ⇒ f ( a ) − f ( b ) < f ( c ) − f ( b )
+
⇒ f ( a) < f ( c)
(2)
và
f ( d)
(1)
c
d
b
c
S2 < S3 ⇒ ∫ f ' ( x ) dx < ∫ f ' ( x ) dx ⇒ f ( c ) − f ( b ) < f ( c ) − f ( d )
+
⇒ f ( b) > f ( d )
Từ (1), (2) và (3)
(3)
⇒ f ( c) > f ( a) > f ( b) > f ( d )
5x − 3
x →+∞ x + 2
lim
Câu 14: Tìm giới hạn
−
5
A. .
B.
3
2
.
C.
5
2
.
D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3
5x − 3
x =5
lim
= lim
x →+∞ x + 2
x →∞
2
1+
x
5−
Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
2
7
B.
Tổng số sách là
4+3+2 = 9.
3
4
C.
37
42
D.
Số cách lấy 3 quyển sách là
Số quyển sách không phải là sách toán là
C35 = 10
Do đó số cách lấy được ít nhất một quyển sách toán là
Vậy xác suất để lấy đượcc ít nhất một quyển là toán là
( S) : x
điểm
2
+ y + z + 4 x − 2 y − 21 = 0
A.
2
(cách).
3+ 2 = 5
Số cách lấy 3 quyển sách không phải là sách toán là
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
C39 = 84
10
21
Oxyz
(cách).
84 − 10=74
(cách).
74 37
=
84 42
, cho điểm
A ( 1; 2; −4 )
2
. Viết phương trình mặt phẳng
và mặt cầu
( P) ,
biết
( P)
tiếp xúc với mặt cầu
( S)
tại
A.
C.
( P ) : 3 x + y − 4 z − 21 = 0.
B.
( P ) : 3x + y − 5 = 0.
( P ) : x + 2 y − 4 z − 21 = 0.
D.
( P ) : 3x + y − 4 z + 21 = 0.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tâm I(-2;1;0)
uur uu
r
nP = IA(3;1; −4) ⇒ ( P) : 3 x + y − 4 z + m = 0
(P) tiếp xúc với mc(S) tại A nên A thuộc mp(P) do đó 3.1+2-4.(-4)+m=0
Do đó (P):
( P ) : 3x + y − 4 z − 21 = 0.
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị của
y = x 3 − 3mx + 2
giác
IAB
m=
A.
⇔ m = −21
cắt đường tròn tâm
m
để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
I ( 1;1) ,
bán kính bằng
1
tại
2
điểm phân biệt
A, B
sao cho diện tích tam
đạt giá trị lớn nhất.
2± 3
3
m=
.
B.
2± 3
2
m=
.
C.
1± 3
2
m=
.
D.
2± 5
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
y′ = 3 x 2 − 3m
Đồ thị hàm số
Ta có
nên
y′ = 0 ⇔ x 2 = m
y = x 3 − 3mx + 2
.
có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
1
1
y = x 3 − 3mx + 2 = x ( 3x 2 − 3m ) − 2mx + 2 = x. y ′ − 2mx + 2
3
3
y = x3 − 3mx + 2
∆ : y = −2mx + 2
1
1
1
S∆IAB = .IA.IB.sin ·AIB = sin ·AIB ≤
2
2
2
Diện tích tam giác
Gọi
H
IAB
là trung điểm
lớn nhất bằng
AB
IH =
ta có:
1
2
khi
sin ·AIB = 1 ⇔ AI ⊥ BI
1
2
AB =
= d ( I ,∆ )
2
2
.
.
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Ta có:
m>0
.
có phương trình
d( I ,∆) =
Mà
2m + 1 − 2
4m 2 + 1
d( I ,∆) =
2m + 1 − 2
4m 2 + 1
Suy ra:
2
⇔ 4m − 2 = 2 ( 4m 2 + 1) ⇔ 8m 2 − 16m + 2 = 0 ⇔ m = 2 ± 3
2
2
=
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 3
3
.
B.
a3 3
.
C.
a2 3
3
.
SA ⊥ ( ABCD )
D.
a2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
S ABCD = a 2 ⇒ VS . ABCD =
Câu 19: Cho dãy số
A.
1
2
(u n )
1
a3 3
S ABCD .SA =
3
3
u1 = 2
.
1
u n +1 = 9 u n + 2 4u n + 1 + 2 , ( n ∈ ¥ *)
(
thỏa mãn
B.
1
3
)
C.
3
4
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
u n +1 =
(
)
1
u n + 2 4u n + 1 + 2 ⇔ 9 ( 4u n +1 + 1) =
9
⇔ 3 4u n +1 + 1 = 4u n + 1 + 4 ⇔ 3
Đặt
(
(
4u n + 1 + 4
)
2
)
4u n +1 + 1 − 2 = 4u n + 1 − 2 ( *)
v n = 4u n + 1 − 2
( *) ⇔ v n +1 =
Lúc này
1
vn ,
3
đây là cấp số nhân với
1
q = , v1 = 1
3
2
Do đó
1 n −1
2 + ÷ ÷ −1
2
n −1
v n + 2 ) − 1 3 ÷
(
1
vn = ÷ ⇒ u n =
=
, ∀n ∈ ¥ *
4
4
3
2
3
Tính
lim u n
.
và
.
SA = a 3
. Thể
lim u n =
Vậy
3
4
Câu 20: Có bao nhiêu cách lấy
xanh?
5
A. .
3
viên bi từ một hộp bi gồm
B. 20.
5
bi xanh và
6
C. 15.
bi đỏ sao cho có đúng
1
bi
D. 75.
Lời giải
Chọn D.
Số cách lấy
1
bi xanh là:
Số cách lấy thêm
1
Số cách lấy
Câu 21: Điểm
M
C51 = 5
2
bi đỏ là:
bi xanh và
2
.
C62 = 15
bi đỏ là
.
5.15 = 75
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là
C. Phần thực là
2
và phần ảo là
−3
−3i.
và phần ảo là
z
z
.
.
B. Phần thực là
2i.
D. Phần thực là
−3
2
và phần ảo là
và phần ảo là
2.
−3.
Giải
Chọn D.
Chúng ta cần nhờ lại định nghĩa: Điểm
diễn hình học của số phức
Từ hình vẽ ta suy ra điểm
trong hệ trục tọa độ
Oxy
được gọi là điểm biểu
z = a + bi
M (2; −3) ⇒ z = 2 − 3i
2
Câu 22:
M ( a; b )
Nên phần thực của số phức là và phần ảo là
Xác định các giá trị của tham số
để hàm số
m
−3
.
y = x 3 − 3mx 2 − m
nghịch biến trên khoảng
( 0;1) .
A.
1
m≥ .
2
B.
1
m< .
2
C.
m ≤ 0.
D.
m ≥ 0.
Lời giải
Chọn A.
Đáp án A
Ta có: y’ = 3x2 – 6mx
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2m
TH1: m < 0
x
-∞
y’
2m
+
-
0
0
+∞
0
+
y
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m < 0
TH2: m = 0
x
-∞
0
y’
+
+∞
0
-
y
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m = 0
TH3: m > 0
x
y’
-∞
+
-
0
0
2m
0
+∞
+
y
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến 2m ≥ 1
Câu 23: Tìm giá trị của biểu thức
A.
1
− − 3a
3
A = log a3 a + log 2 8a (a > 0, a ≠ 1)
3a −
.
B.
1
3
.
C.
3(a − 1)
.
3a +
.
D.
1
3
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho A(1;2;3), B(-7; 4;0) khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABO là:
3
2
A. G(-3;3; ).
B. G(-8;2;-3).
C. G(-6;6;3).
D. G(-2;2;1).
Lời giải
Chọn D.
Sử dụng công thức trọng tâm tam giác ta được G(-2;2;1).
Câu 25: Cho hàm số
khoảng
( −∞; −2]
và
y = f ( x)
[ 2; +∞ )
Tìm tập hợp các giá trị của
nghiệm phân biệt.
A.
7
4 ; 2 ∪ [ 22; +∞ )
xác định và liên tục trên mỗi nửa
, có bảng biến thiên như hình bên.
m
.
để phương trình
B.
[ 22; +∞ )
.
f ( x) = m
C.
có hai
7
; +∞ ÷
4
.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đường thẳng
d:y=m
là đường thẳng song song với trục
Ox.
7
; 2 ∪ [ 22; +∞ )
4
.
f ( x) = m
Phương trình
Dựa vào đồ thị ta có:
Câu 26: Cho
a
log a bα =
A.
có hai nghiệm phân biệt khi
7
m ∈ ; 2 U [ 22; +∞ )
4
b
là số dương khác 1,
1
log a b.
α
B.
là số dương và
log a b = α log a b.
.
cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
thì thỏa mãn yêu cầu.
α
α
.
d
C.
là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
log aα b = α log a b.
log aα b =
.
D.
1
log a b.
α
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đáp án A, D sai với
α =0
Đáp án C sai
Câu 27: Tìm các số thực
A.
x = 1, y = 1
.
x, y
B.
thỏa mãn
( 1 − 2i ) x + ( 1 + 2 y ) i = 1 + i.
x = −1, y = 1
.
C.
x = −1, y = −1
.
D.
x = 1, y = −1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( 1 − 2i ) x + ( 1 + 2 y ) i = 1 + i ⇔ x + ( 1 + 2 y − 2 x ) i = 1 + i
Ta có
x = 1
x = 1
⇔
⇔
.
1 + 2 y − 2 x = 1 y = 1
Câu 28: Cho hình chóp
( ABCD )
bằng
60°
S . ABCD
có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa
( SCD )
và
. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
( ABCD )
A.
nằm trong hình vuông
5a 3
3
.
B.
ABCD
a 5
5
. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC
.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
SM 2 = ( 2a ) − a 2 − 3a 2
2
Ta có:
SM 2 = MN 2 + SN 2 − 2MN .SN cos 60°
1
2
⇔ 3a 2 = ( 2a ) + SN 2 − 2.2aSN . ⇔ SN 2 − 2aSN + a 2 = 0
2
⇔ ( SN − a ) = 0 ⇔ SN = a
2
SH = SN sin 60° =
a 3
; MP = a 2 + a 2 = a 2
3
HN = SN cos 60° =
a
a a
⇒ HO = a − =
2
2 2
Ta có
OM
a
2
=
=
HM 3a 3
2
d ( O; ( SMP ) ) =
nên
PN = a + a = a 2
2
2
. Mà
KH MH
=
PN MN
2
d ( h; ( SMP ) )
3
2a 5
5
.
D.
2a 15
3
.
⇒ KH =
MH
2
2a 2 1
1
1
1
1
3a 5
.PN =
a 2=
=
+
=
+
⇒ IH =
2
2
2
2
2
MN
2a
4 IH
HS
HK
10
a 3 3a 2
÷
÷
2 4
⇒ d ( O; ( SMP ) ) =
2
2
2 3a 5 a 5
d ( h; ( SMP ) ) = IH = .
=
3
3
3 10
5
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-1;1), B(0;1;-2) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oxy.
Tìm giá trị lớn nhất của
A.
14
MA − MB
.
14
B.
:
.
C.
6
.
D. 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
z A .z b < 0 ⇒
A và B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua
(Oxy). Ta tìm được
Ta có:
đoạn
A '(1; −1; −1)
T =| MA − MB |=| MA'− MB |≤ A ' B.
A' B
. Vậy giá trị lớn nhất của
Câu 30: Số phức liên hợp của
A.
.
−2016 − 2017i.
.
B.
M , A', B
thẳng hàng và
M
T = A ' B = 6.
z = 2016 + 2017i
−2016 + 2017i.
Dấu “=” xảy ra khi
là:
.
C.
2017 − 2016i.
.
D.
2016 − 2017i.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
z = 2016 − 2017i.
5
I =∫
1
Câu 31: Giả sử tích phân
A.
5
a+b+c = .
3
.
B.
1
1 + 3x + 1
dx = a + b.ln 3 + c.ln 5
8
a+b+c = .
3
(a, b, c ∈ ¢ )
a+b+c =
.
C.
7
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 + 3 x + 1 = t ⇒ 3x + 1 = ( t − 1) ⇒ dx =
2
Đặt
2
( t − 1) dt
3
.
. Khi đó:
a+b+c =
.
D.
4
.
3
.
nằm ngoài