Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Oxi, Lưu huỳnh và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.1 KB, 7 trang )

Chuyên đề: LƯU HUỲNH VÀ HP CHẤT
I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/. Đặc điểm cấu tạo:
Nguyên tử S thuộc phân nhóm chính nhóm VI (VIA), có 6e ngoài cùng
2
ns np4
Dễ nhận 2e, thể hiện tính oxi hóa, đặc biệt khi S phản ứng với kim loại
mạnh (Na2S)
Góp chung 2e tạo 2 liên kết cộng hóa trò, khi S phản ứng với phi kim (H 2S)
S cũng có thể tạo thêm 2 liên kết cho nhận sau khi góp chung 2e với
nguyên tử khác (SO3, H2SO4), trong trường hợp này, S có số oxi hóa dương.
2/. Tính oxi hóa – khử của S và SO2.
S hay SO2 chứa S mang số oxi hóa trung gian nên vừa có tính oxi hóa (khi tác dụng với chất
khử), vừa thể hiện tính khử (khi tác dụng với chất oxi hóa).
Tính oxi hóa
Tính khử
S
S oxi hóa khi loại (trừ Au,
Pt) thành sunfua kim loại
hóa trò thấp.
Fe + S  FeS
S + O2  SO2
S oxi hóa phi kim có độ
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
âm điện kém hơn S (trừ S + 4HNO3  SO2 + 4NO2 + 2H2O
N2, I2).
3S + KClO3  2SO2 + 2KCl
350o
���

S + H2 ���


H2S
o�
450
o

SO2

t
2S + C ��
� CS2 (lỏng)
SO2 + 2H2  S + 2H2O
SO2 + 2CO  S + 2CO2
SO2 + 2Mg  S + 2MgO

V2O5
��


2SO2 + O2 ��
��

�SO3
450o C

SO2 + Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2MnSO4 + K2SO4 +
H2SO4
SO2 + NO2  SO3 + NO

3/. Tính khử của H2S

Trong H2S, S có số oxi hóa -2, thấp nhất nên thể hiện tính khử khi tác
dụng với chất oxi hóa như O2, Cl2, SO2, KMnO4, FeCl3, K2Cr2O4.
H2S + O2  S + H2O
2H2S + 3O2(dư)  2SO2 + 2H2O
H2S + Cl2  S + 2HCl
2H2S + SO2  3S + 2H2O
H2S + 2FeCl3  2FeCl2 + S + HCl
5H2S + 2KMnO4 + 3 H2SO4  2MnSO4 + K2SO4
+ 5S + 8H2O
4/. Tính oxi hóa của H2SO4
Tác dụng với
Sản phẩm
Do H+
H2SO4
Kim loại trước H
Muối sunfat (tan) + H2
loãng
2
H2SO4
Kim loại mạnh hơn Sunfat kim loại + (SO2, S, H2S) +
Do SO4
đặc,
Fe
H2O
nóng
Fe và kim loại
Sunfat kim loại + SO2 + H2O
yếu hơn
Phi kim (C, S, P)
Oxit axit hay oxiaxit + SO2 + H2O

Chú ý: Fe, Al, Cr: không tác dụng với H2SO4 đặc nguội.
Các hợp chất của kim loại có hóa trò thấp cũng bò H2SO4 đặc oxi hóa.
2FeO + 4H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2FeS + 10H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng!

Trang 1


Nhận biết gốc SO24 : dùng ion Ba2+ (Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 hoặc BaCl2)
II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:
Giải toán liên quan đến lưu huỳnh và hợp chất
1/. Nhận biết:
SO2: làm phai màu dung dòch KMnO4 hay dung dòch Br2
SO2 tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa BaSO3 tan trong dung dòch HCl còn SO3
tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa BaSO4 không tan trong dung dòch HCl.
H2S tạo kết tủa đen với dung dòch muối kim loại nặng
CuCl2 + H2S  CuS + 2HCl
2/. Sunfua kim loại:
Tan trong nước gồm sunfua kim loại kiềm, BaS, CaS, SrS, MgS.
Không tan trong nước, tan trong HCl: sunfua kim loại trước Pb (trong dãy hđhh).
Không tan trong HCl, tan trong HNO3: CuS, Ag2S, PbS.
Sunfua kim loại + O2 oxit kim loại (hóa trò cao) + SO2
+HCl
to
Kim loại (trước Pb) + S ��
� phần không tan là S dư
� hỗn hợp rắn ���
3/. Oxi hóa SO2 bằng oxi
Gọi mt và ms lần lượt là khối lượng hỗn hợp trước và sau phản ứng

m =m � �
M t Bảo toàn khối lượng n t >n s �� �
d
t
s �
� t Với M : Phân tử khối trung bình, d: tỉ khối hỗn hợp, n: số mol hỗn hợp khí.
nsp (th��
n cha�
c te�
)
t thgia (�
a�
pha�
n�

ng)

Hiệu suất phản ứng: h =
nsp (l�thuye�
n cha�
t)
t thgia (to�
i�
a)
Nếu

nSO


2

nO

�2 � SO2 d�va�
hie�
u sua�
t t�
nh theo O2

2

Nếu

nSO

2

nO

�2 � O2 d�va�
hie�
u sua�
t t�
nh theo SO2

2

III/. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1/. Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VI (VIA) có cấu hình e ngoài

cùng là
A. ns2
B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np5
Câu 2/. Khuynh hướng chính của oxi là
A. nhường 2e, có tính khử mạnh
B. nhận thêm 2e, có tính khử
mạnh
C. nhường 2e, có tính oxi hóa mạnh
D. nhận thêm 2e, có tính oxi
hóa mạnh
Câu 3/. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế O2 bằng cách
A. cho ozon tác dụng với dung dòch KI.
B. nhiệt phân muối Hg(NO3)2.
C. nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3.
D. chưng cất phân đoạn không
khí lỏng.
Câu 4/. Chọn phát biểu sai
A. O2 và O3 là hai dạng thù hình của oxi.
B. Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.
C. O2 và O3 đều có thể oxi hóa Ag thành Ag2O.
D. Thù hình là 2 dạng đơn chất của cùng 1 nguyên tố.
Câu 5/. Chọn câu đúng
A. Điện phân dung dòch NaOH hoặc H2SO4 thu được O2.
B. O2 có thể oxi hóa hầu hết kim loại kể cả Ag, Au, Pt.
C. Cho O2 qua dung dòch KI, tạo sản phẩm làm xanh hồ tinh bột.
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng!

Trang 2



D. Trong không khí, O2 chiếm khoảng 80% thể tích.
Câu 6/. Chọn nhóm đơn chất có dạng thù hình
A. C, S, P, Cl2.
B. C, S, O2, P.
C. S, O2, N2, Si
D. P, I2, O2, S.
Câu 7/. Trong hợp chất, lưu huỳnh có các số oxi hóa thông dụng sau:
A. 0, +4, +6
B. 0, -2, +6
C. -1, -2, +4
D. -2, +4,
+6
Câu 8/. Ở trạng thái cơ bản, lưu huỳnh có số e độc thân là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 9/. Điều nhận xét nào sau đây không đúng về lưu huỳnh:
A. có 2 dạng thù hình
B. vừa có tính oxi hóa và khử
C. điều kiện thường: thể rắn
D. dễ tan trong nước.
Câu 10/. Chọn dãy hóa chất được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần.
A. H2O, H2S, H2Se

B. H2Se, H2S, H2O

C. H2S, H2Se, H2O


D. H2Se, H2O, H2S

Câu 11/. Chọn phát biểu đúng.
A. H2S chỉ có tính khử.
B. S chỉ có tính oxi hóa.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. SO3 vừa có tính oxi
hóa, vừa có tính khử.
Câu 12/. S thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. HNO3 đặc
B. KClO3
C. Fe hoặc H2
D. HNO3 đặc hoặc
KClO3
Câu 13/. SO2 thể hiện tính khử khi phản ứng với
A. CaO, Mg
B. Br2, O2
C. H2S, KMnO4
D. H2O, NaOH
Câu 14/. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2  X  SO2. Chất X là
A. H2S
B. Fe2(SO4)3
C. SO3
D. Na2SO3
Câu 15/. Cho sơ đồ FeS2  A  H2SO4. Chất A là
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. SO2 hoặc H2S

Câu 16/. SO2 và SO3 đều thuộc loại oxit
A. axit
B. bazơ
C. lưỡng tính
D. trung tính
Câu 17/. Cho 0,2 mol khí SO2 tác dụng với dung dòch chứa 0,3 mol NaOH thu được:
A. 0,2 mol Na2SO3
B. 0,2 mol NaHSO3
C. 0,15 mol Na2SO3
D. Na2SO3 và NaHSO3 đều 0,1 mol
Câu 18/. Cho SO3 dư qua dung dòch Ba(OH)2 thu được muối
A. BaSO3
B. BaSO4
C. Ba(HSO4)2
D. Ba(HSO3)2
Câu 19/. Chọn phát biểu đúng về NaHSO3
A. là hợp chất lưỡng tính.
B. chỉ tác dụng với axit
C. chỉ tác dụng với dung dòch bazơ
D. dung dòch NaHSO3 có môi
trường bazơ
Câu 20/. Cặp chất nào sau đây không cháy trong oxi ?
A. H2S, Cl2
B. CO2, SO3
C. H2S, SO2
D. CH4, C6H6
Câu 21/. Có thể dùng dung dòch nào sau đây để phân biệt SO2 và CO2 ?
A. Ca(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Br2

D. NaOH
Câu 22/. Không phân biệt được bằng dung dòch Br2 (hoặc KMnO4) cặp chất khí
A. C2H4, SO2
B. C2H2 và CO2 C. CH4 và SO2
D. H2S và CO2
Câu 23/. Kim loại bò thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là
A. Al, Cu
B. Zn, Cu, Cr
C. Fe, Ag
D. Fe, Al, Cr
Câu 24/. Phương pháp tiếp xúc điều chế H2SO4, trải qua mấy giai đoạn ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25/. Cho các chất sau: (1) H2S (2) Cl2 (3) SO2 (4) O2. Không xảy ra phản ứng
trực tiếp giữa
A. 2 và 3
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 4
Câu 26/. Oleum là sản phẩm tạo thành khi cho
A. H2SO4 đặc hấp thụ SO3
B. H2SO4 loãng hấp thụ SO3
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng!

Trang 3


C. H2SO4 đặc hấp thụ SO2

D. H2SO4 loãng hấp thụ SO2
Câu 27/. Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dòch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí thu
được (đktc) là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 28/. Cho 0,15 mol hỗn hợp Cu và Zn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu
được 1,344 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,3
mol B. 0,12 mol
C. 0,15 mol
D. 0,06 mol
Câu 29/. Cho 3,2g bột S tan hết trong dung dòch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít
khí (đktc), giá trò của V là
A. 4,48
B. 6,72
C. 2,24
D. 3,36
Câu 30/. Trong các chất sau, chọn hợp chất chứa hàm lượng S cao nhất
A. CuS
B. FeS
C. FeS2
D. CuFeS2
Câu 31/. Oxi hóa 4,48 lít SO2 (đktc) thu được 4,8g SO3. Hiệu suất của phản ứng

A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

Câu 32/. Nung hỗn hợp gồm 0,2 mol SO2 và 0,2 mol O2 (có xúc tác). Hỗn hợp
sau phản ứng tác dụng đủ với 0,1 mol Br2. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2

A. 40%
B. 25%
C. 50%
D.60%
Câu 33/. Nung hỗn hợp gồm 0,2 mol O2 và 0,4 mol SO2 (trong bình kín có xúc
tác). Hiệu suất phản ứng là 60%. Tỉ số áp suất của bình trước và sau
phản ứng (cùng T, V) là
A. 1,25
B. 0,8
C. 1,50
D. 1,75
Câu 34/. Trong công nghiệp, điều chế SO2 bằng cách
A. cho Na2SO3 tác dụng với dung dòch H2SO4
B. nhiệt phân các
muối sunfit kim loại.
C. đốt cháy H2S hoặc oxi hóa S bằng H2SO4 đặc, nóng
D. đốt cháy S
hoặc quặng sunfua kim loại
Câu 35/. Cho phản ứng: Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số của H2SO4 và
SO2 trong phản ứng trên (theo thứ tự) là
A. 1, 1
B. 3, 3
C. 6, 3
D. 4, 1
Câu 36/. SO2 thể hiện tính axit trong phản ứng với dung dòch
A. Ba(OH)2
B. KMnO4

C. Br2
D. H2S
Câu 37/. Chọn phát biểu sai
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn H2SO3.
B. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô các oxit axit thể khí.
C. Để pha loãng, ta thêm nước vào dung dòch H2SO4 đặc.
D. Có thể nhận biết H2SO4 và muối sunfat bằng dung dòch BaCl2.
Câu 38/. Cho các dd sau (1) NaOH, (2) BaCl2, (3) nước clo, (4) Na2SO4. dd H2S có
thể tác dụng được với
A. 1, 2 và 4
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
Câu 39/. Cho 104g dung dòch BaCl2 10% tác dụng với dung dòch H2SO4 dư. Lượng
kết tủa thu được là
A. 11,25g
B. 11,65g
C. 116,5g
D. 1165g
Câu 40/. Ngoài cách nhận biết H2S bằng mùi, có thể dùng dung dòch
A. CuCl2
B. Pb(NO3)2
C. BaCl2
D. CuCl2 hoặc Pb(NO3)2
Câu 41/. Lấy 16,9g oleum công thức H2SO4.3SO3 trung hòa vừa đủ bởi Vml dd
NaOH 2M. Giá trò V là
A. 200
B. 400
C. 150
D. 300

Câu 42/. Có thể tạo thành H2S khi cho
A. CuS vào dung dòch HCl.
B. FeS tác dụng với H2SO4 loãng.

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng!

Trang 4


C. Khí H2 tác dụng với SO2.
D. FeS tác dụng với H2SO4 đặc,
nóng.
Câu 43/. Trong các phản ứng sau, chọn phản ứng trong đó H2S có tính axit
A. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl
B. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
C. 2H2S + 2K  2KHS + H2
D. 2H2S + O2  2S + 2H2O
Câu 44/. Có thể dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dd không
màu: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl
A. Na2CO3
B. quỳ tím
C. NaOH
D. BaCO3
Câu 45/. Vật bằng Ag để trong không khí ô nhiểm H2S bò xám đen do phản
ứng:
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2H2O. Vai trò của H2S là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. chất tự oxi hóa khử
D.

axit
Câu 46/. Chọn câu sai.
A. Trong phân tử H2SO4, S có cộng hóa trò 6, số oxi hóa +6.
B. H2SO4 đặc hút nước mạnh, khi nóng có tính oxi hóa mạnh.
C. Dung dòch H2S để trong không khí có thể bò oxi hóa.
D. Các muối sunfua kim loại có thể hòa tan trong dung dòch HCl.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007

Câu 1: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 20% thu
được ddmuối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S
= 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 2: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 3: Hòa tan hồn tồn 3,22 gam hh X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd
H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008

Câu 1: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
to

A. 3O2 + 2H2S ��
B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl.
� 2H2O + 2SO2.
C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
Câu 2: X là kim loại thuộc PNC nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim
loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt
khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, thì thể tích khí
hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 3: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện
khơng có khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X
và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 4: Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M
và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X
thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam. C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009

Câu 1: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.

B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành cơng!

D. dung dịch NaOH.
Trang 5


Câu 2: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm
chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A

Câu 1: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị
mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 2: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. dd X phản ứng
vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80.
B.
40.
C. 20.
D. 60.
Câu 3: Cho m gam hh Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hh axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M,

thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). dd Y có pH là
A. 1.
B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng
là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 2: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A

Câu 1: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.

C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 3: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit)
nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%.
B. 25,31%.
C. 74,69%.
D. 64,68%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một
phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D.
nhường 12 electron.
Câu 2: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là
sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol
Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 4: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát
ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó

A. FeS.
B. FeS2.
C. FeO
D. FeCO3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B

Câu 1: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa
không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu,
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 6


thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và
sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở
mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Câu 2: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được
dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.

C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B

Câu 1: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 2: Trộn 100 ml dd hh gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dd hh gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2
0,1M, thu được dd X. dd X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
Câu 3: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3.
Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4. C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 4: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 4.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,248 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dd X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 54,0.
C. 58,0.
D. 48,4.
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 7



×