Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

KHBD số học 6 CHƯƠNG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.06 KB, 83 trang )

TUẦN 14 - Tiết 42:
Chương II: SỐ NGUN
BÀI 1: LÀM QUEN VỚI SỐ NGUN ÂM
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS biết được nhu cầu cần thiết (trong tốn học và trong thực tế) phải mở
rộng tập N thành tập số ngun.
+ HS nhận biết và đọc đúng các số ngun qua các VD thực tiễn.
+ HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số ngun âm trên trục số.
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho HS.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Thước kẻ chia đơn vị, phấn màu, nhiệt kế to có chia độ âm, bảng ghi nhiệt độ
các thành phố, bảng vẽ 5 nhiệt kế H35, hình vẽ biểu diễn độ cao.
- Học sinh: Thước kẻ có chia đơn vị.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
A. Hoạt động khởi
động
MĐ:

Hoạt động của HS
Nhiệm vụ:
Suy nghĩ, trả lời.
Sản phẩm:

Hoạt động của GV

- ĐVĐ: Phép trừ hai


số tự nhiên có
luôn thực hiện được
không?

Giúp học sinh gợi

Ghichú
Dự kiến
thời gian:
5 phút.

mở về số ngun
PTHĐ: Thảo luận
B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: các ví
dụ
MĐ: Biết

được nhu
cầu cần
thiết phả
mở rộng
tập N
Nhận biết
và đọc
đúng các
số nguyên
âm qua ví dụ


Nhiệm vụ:
Hà Nội 18 độ C, Bắc
Kinh âm 2 độ C hoặc
trừ 2 độ C,…

Độ cao của đỉnh
núi Phan-xi-păng là
3143 mét.
Nhiệt độ dưới 0 độ
C , độ cao dưới mặt
nước biển, tiền
nợ…
Hs làm ?1 sgk/66
Hs làm bài 1 sgk/68
Hs làm ? 2
1

Nêu ra sự cần
thiết phải mở rộng
tập hợp số và
giới thiệu sơ lược
về chương số
nguyên.
Gv giới thiệu nhiệt
kế bằng bảng phụ
và các số trên
nhiệt kế: phàn
trên số 0 chỉ nhiệt
độ lớn hơn 0 0 ,
phần dưới số

không chỉ nhiệt độ
nhỏ hơn 0o
Gv giới thiệu cách
đọc các số nguyên

Dự kiến
thời gian:
25 phút


thực tiễn.

Hs làm ?3

PTHĐ: Thảo luận,
chơi trò chơi.
Hoạt động 2: trục
số

Biết cách
biểu diễn
các số tự
nhiên và
các số
nguyên âm
trên trục
số.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi


C. Hoạt động luyện
tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận dụng
kiến thức vào bài
tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:
Thực hiện các u cầu của GV
Sản phẩm:
-5

-4

-3

-2

-1

O

- Điểm 0 được gọi là
điểm gốc của trục
số
- Chiều từ trái sang

phải của trục số
gọi là chiều dương
- Chiều từ phải
sang trái của trục
số gọi là chiều
âm.

âm trên nhiệt kế ,
ký hiệu số nguyên
âm
Gv giới thiệu minh
họa độ cao so với
mực nước biển
Gv giới thiệu ví dụ
3
? Vẽ tia số và biểu
diễn các số tự
2 3 trên
4
1
nhiên
tia số.
Gv nhấn mạnh gốc ,
chiều, đơn vò của tia
số.
Hs lên bảng vẽ tia
đối của tia số
Gv giới thiệu các
số nguyên âm
biểu diễn trên tia

đối của tia số
đồng thời giới
thiệu trục số, chiều
âm, chiều dương
Hs làm ?4
Gv giới thiệu cách
vẽ trục số thẳng
đứng

+ Cho hs làm bài 1
sgk/ 68.
a) Gv hướng dẫn:
xem cột đậm dừng
Bài 1:
a) Các nhiệt kế a, b, ở điểm nào thì đó
c, d theo thứ tự chỉ : là số độ nhiệt kế
-30 C, -20 C ,00 C ,20 C,
chỉ .
30 C và đọc là âm
b) Để trả lời câu
ba độ C, âm hai độ
này chú ý mức chỉ
C, không độ C, hai
của cột đen đậm hai
độ C, ba độ C.
nhiệt kế.
b) Nhiệt độ chỉ
Gv treo bảng phụ
trong nhiệt kế b cao
bài tập 4 sgk

hơn.
Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

Bài tập 4 sgk
2

Dự kiến:
10 phút


D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
- Xem và hiểu sgk ,
đã học để giải quyết kiến người khác.
vở ghi
bài tập.
- Làm 5 sgk ,
Phương thức HĐ:
3,4,5,6,7,8 sbt/54.
HĐ cá nhân.

Hướng dẫn:
Bài 5: Có mấy
điểm cách điểm 0
ba đơn vò? (-3 và 3)

Có mấy điểm biểu
diễn số nguyên
cách đều điểm 0
( vô số)

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

3


TUẦN 15 - Tiết 43:

BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS biết được tập hợp số ngun bao gồm các số ngun dương,
số 0 và các số ngun âm. Biết biểu diễn số ngun a trên trục số, tìm được số đối của
một số ngun.
+ HS bước đầu hiểu được có thể dùng số ngun để nói về các đại lượng có
hai hướng ngược nhau.
- Kĩ năng: HS bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: + Thước kẻ có chia đơn vị, phấn màu.
+ Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.
+ Hình vẽ (39).
- Học sinh: + Thước kẻ có chia đơn vị.
+ Ơn tập kiến thức bài "Làm quen với số ngun âm" và làm bài tập đã cho.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
A. Hoạt động khởi
động
MĐ:

Hoạt động của HS
Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi
Sản phẩm:

Hoạt động của GV

Giúp học sinh ơn

- Vẽ trục số. Biểu
diễn các số
nguyên âm, số tự
nhiên trên trục số.

Ghichú
Dự kiến
thời
gian: 5
phút.

Gv Sử dụng trục số
để giới thiệu số
nguyên âm, số


Dự kiến
thời
gian: 25
phút

tập về số ngun
PTHĐ: Thảo luận
B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: số

Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi và ? 1

4


ngun
MĐ: biết

được tập
hợp các số
nguyên,
điểm biểu
diễn số
nguyên a
trên trục
số; số đối
của số

nguyên.
Bước đầu
hiểu được
rằng có
thể dùng
số nguyên
để nói về
các đại
lượng có hai
hướng ngược
nhau.
Bước đầu
có thức
liên hệ bài
học với
tiễn.

? 2; ? 3
Sản phẩm:

- tập hợp các Số
nguyên gồm số
nguyên âm, số
nguyên dương và
số 0
- số nguyên dương
là +1 ; + 2; +3;…
( hay 1; 2; 3; …..)
- Số nguyên âm là
-1; -2; -3; ……..

Z=
* Chú ý (học sgk)

?1
Điểm C được biểu
thò là:
-4 km, D là -1km, E
là -4 km.
?2.
Cả hai trường hợp a
và b chú ốc sên
đều cách a 1 mét.
a) Trường hợp a chú
ốc sên cách A một
mét về phía trên.
Trường hợp b chú
ốc sên cách A một
mét về phía dưới.
b) Trường hợp a: + 1
PTHĐ: Thảo luận,
km.
cá nhân
Trường hợp b: - 1
km

nguyên dương, số 0,
tập Z
? -5 ; 3; -1999 ,0 số
nào là số nguyên
âm, số nào là số

nguyên dương.
Gv giới thiệu chú
ý.
? Quan hệ tập N và
tập Z
Gv nhắc lại các ví
dụ về nhiệt độ, độ
cao so với mục nước
biển …. Để cho hs
thấy được hai đại
lượng ngược nhau
? Số nguyên dùng
để biểu thò hai đại
lượng như thế nào ?
Gv Lưu ý trong thực
tế va trong giải
tóan ta có thể tự
đưa ra quy ước.
Bảng phụ : hình 38
? Nếu điểm A cách
điểm môc M về phíc
Bắc thì điểm B cách
M về phía nam bao
nhiêu km
(giả sử lấy mốc M
làm chuẩn, hướng
dương là hướng
Bắc)
Hs làm ?1
Bảng phụ hình 39


Nhiệm vụ:

Hs vẽ trục số.
Biểu diiễn số điểm
cách 0 1 đơn vò; 2
đơn vò
Hs làm ? 4
Sản phẩm:

5

u cầu HS tìm hiểu sgk và
nêu định nghĩa, ví dụ về hai
số đối nhau.


Hoạt động 2: số
đối

Biết cách
biểu diễn
các số tự
nhiên và
các số
nguyên âm
trên trục
số.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ

cặp đơi

C. Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận dụng
kiến thức vào bài
tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

-5

-4

-3

-2

-1

O

1

2

3


4

- Số đối của 1 là
-1
- Số đối của -1 là 1
- -1 và 1 là hai số
đối nhau
? 4 Số đối của 7
là – 7
Số đối của -3
là 3
Số đối của 0
là 0

Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

Dấu “+” biểu thò
độ cao trên mực
nước biển
Dấu “-” biểu thò độ
cao dưới mực nước
biển

+ Cho hs làm bài 7
sgk/ 70.
Ở bài này dấu “+”
và dấu”-“ biểu thò

điều gì?
Khi nói đến độ cao
của đỉnh Phan-xipăng và của vònh
Cam Ranh sẽ so
sánh với gì?

+ Cho hs làm bài 10
Bài 10
sgk/ 71.
B: 2 km ( hoặc +2 km) Cho hs vẽ hình và hs
C: -1 km
cho biết điểm B,
điểm C, điểm A so
sánh với điểm
nào? ( Điểm nào là
6

Dự
kiến: 10
phút


0)? Từ đó đếm và
tìm câu trả lời.
D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
Xem và hiểu sgk ,
đã học để giải quyết kiến người khác.

vở ghi
bài tập.
+ Làm bài 8,9
Phương thức HĐ:
sgk/70,71.
HĐ cá nhân.

- Làm 12;13;15;16
sbt/56

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

TUẦN 15 - Tiết 44-45:

THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS tiếp tục ơn tập về số ngun
- Kĩ năng: HS biết so sánh hai số ngun và tìm được giá trị tuyệt đối của một số ngun.
Củng cố cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số ngun. Tính giá trị biểu
thức đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc.
7


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: + Mơ hình trục số nằm ngang.
+ Bảng phụ.

- Học sinh: Hình vẽ trục số nằm ngang.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
A. Hoạt động khởi
động
MĐ:

Hoạt động của HS
Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi
Sản phẩm:

Hoạt động của GV

-Nêu tập hợp các
số nguyên ?
Tìm số đối của 9; -6
;0
- So sánh số 2 và
số 5 trên tia số.

Giúp học sinh ơn
tập về tập hợp số

Ghichú
Dự kiến
thời
gian: 5
phút.


ngun và số đối
của một số ngun
PTHĐ: Cá nhân
B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: So
sánh hai số ngun
MĐ: biết so

Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi và ? 1

? 2; ? 3

Dự kiến
+ Nhắc lại cách so thời
sánh hai số tự gian: 25
nhiên (Gv treo tia số phút

lên bảng).
+ Gọi hs so sánh 1
Sản phẩm:
và 4, 2 và 5.Nhận
sánh hai số
Nhận xét (học
xét vò trí của 1 so
sgk)
nguyên.
với 4, của 2 so với

-7 > -8
12 > -14
5.
; -15 < - 11
Gv chỉ vào trục số:
Chú ý : (học
so sánh -3 và -1 ( hs
PTHĐ: Thảo luận, thuộc sgk)
dự đóan).
Số liền trước của
cá nhân
- Cho hs nhận xét vò
– 10 là -11 ; của -5
trí của -3 và -1 =>
là -6; của 3 là 2;
Tổng quát.
của 0 là -1
a
0
b
Số liền sau của -6
So sánh a và b? Vì
là -5; của 3 là 4 ;
sao?
của – 1 là 0
Vậy khi biểu diễn
trên trục số, điểm
Anằm
bên
trái

?1.
điểm
B
thì
số
a) Điểm -5 nằm bên
nguyên a có mối
trái điểm -3 nên -5
quan hệ ntn với số
nhỏ hơn -3 và viết:
nguyên b?
8


Hoạt động 2: Giá
trị tuyệt đối của
một số ngun

-5 < -3.
b) ) Điểm 2 nằm
bên phải điểm -3
nên 2 lớn hơn -3 và
viết: 2 > -3.
- Số liền sau của 3
và 1 lần lượt là:
4;2.
- Số liền sau của -1
và -3 lần lượt là: 0;2.
-3 <-2. Không có số
nguyên nào nằm

giữa -2 và -3.
-Số nguyên b được
gọi là số liền sau
của số nguyên a khi
a < b và không có
số
nguyên
nào
nằm giữa a và b
? 2 so sánh :
a/ 2 < 7
b/ -2 >
-7
c/ -4 < 2
d/ -6 < 0
e/ 4 >
-2
g/ 0 < 3
Nhận xét ( học
sgk)

Tìm giá trò
tệt đối
của một số Nhiệm vụ:
Hs vẽ trục số.
nguyên
Biểu diiễn số điểm
cách 0 1 đơn vò; 2
Phương thức HĐ:
đơn vò

HĐ cá nhânvà HĐ
Hs làm ? 4
cặp đơi

Sản phẩm:

Khái niệm (học
sgk)
?4 |1|=1; |-5|
= 5;
|-3| = 3
|
0| = 0
| -1 | = 1; | 5 | =
5
|2|=2
Nhận xét ( học
sgk)
= 5; = 5 ;
9

Gv treo bảng phụ: Khi
biểu diễn trên trục
số, điểm A nằm
bên trái điểm B thì
số nguyên a nhỏ
hơn số nguyên b.
Hs làm ? 1
Gv giới thiệu chú
ý sgk

? So sánh -7 và -8;
12 và -14; -15 và -11
Hs làm ? 2
Gv giới thiệu chú
ý.
? Tìm số liền trứớc
của -10; -5; 3; 0
? Tìm số liền sau
của -6; 3; -1
? Dựa vào trực số,
cho biết mối quan
hệ của số nguyên
âm, số nguyên
dương, số 0
Gv giới thiệu nhận
xét.

Gv treo hình vẽ có
trục số và hỏi:
Điểm 3 và điểm -3
cách 0 một khỏang
ntn?
+ Cho hs làm vào
phiếu học tập.
Tìm khỏang cách
từ:
- Điểm 1 đến điểm
0?
- Điểm -1 đến điểm
0?

- Điểm -5 đến điểm
0?
- Điểm 5 đến điểm
0?


= 3 ; =2.
Gía trò tuyệt đối
của số nguyên
dương bằng chính
nó, của số nguyên
âm là số đối của
nó. Hai số đối nhau
có giá trò tuyệt
đối bằng nhau.

C. Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận dụng
kiến thức vào bài
tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:


Bài 11 sgk/ 73
3<5
- 3 > -5
4 > -6
10 > -10

Bài 12 sgk
a/ Sắp xế các số
nguyên theo thứ tự
tăng dần : -17; -2; 0;
1;2
b/ Sắp x6ép các
số nguyên theo thứ
10

- Điểm -3 đến điểm
0?
- Điểm 2 đến điểm
0?
- Điểm 0 đến điểm
0?
Gv
giới
thiệu:
khỏang
cách
từ
điểm A đến điểm 0
trên trục số là giá

trò tuyệt đối của
số
nguyên
a.Kí
hiệu: .
Cách đọc: giá trò
tuyệt đối của a.
VD: = ? ; = ?
Tìm ; ; ;
Em có nhận xét gì
về giá trò tuyệt
đối của 0?, của số
nguyên dương?, của
số nguyên âm?,
của hai số đối
nhau?
=> Nhận xét.
Dự
kiến: 10
phút

+ Cho hs làm bài 11
sgk/ 73.
Gọi hs nêu cách
làm và lên bảng
trình bày.
Hs làm bài theo
nhóm.
Nhóm 1 + 2: câu a.
Nhóm 3 + 4: câu b.

+ Cho hs làm bài 14
sgk/ 73.
* Trò chơi tóan
học: Cho hs làm bài
12 sgk/73.
Nhóm 1+ 2: câu a.
Nhóm 3 + 4: câu b.


tự giảm dần :
2001; 15; 7; 0; -8; -101
Bài 14 :
| 2000| = 2000, | 3011| = 3011 ; | - 10|
= 10
Bài 16 sgk/73
7N
7 Z Đ
0 NĐ
0 Z Đ
-9 ZĐ -9 NS
11,2  Z Đ
Bài 18 sgk/ 73
a/ Số nguyên a lớn
hơn 2. Số nguyên a
là số nguyên dương
b/ Số nguyên b nhỏ
hơn 3. Số nguyên b
chưa hẳn là số
nguyên âm
c/ Số nguyên c lớn

hơn – 1 . Số nguyên
chưa hẳn là số
nguyên dương
d/ Số nguyên d nhỏ
hơn -5. Số nguyên d
chắc chắn là số
nguyên âm.
Bài 21 sgk
- Số đối của -4 là 4
- Số đối của 6 là –
6
- Số đối của | -5| là
-5

Bài 16 sgk/ 73
- Hs lên bảng làm

Bài 18 sgk
Hs trả lời + vẽ
trục số và giải
thích lý do
Muốn biết một số
là số nguyên dương
hay số nguyên âm (
trên trục số) em
cần biết vò trí của
nó so với điểm
nào?

Bài 21 sgk/ 73

? giá trò tuyệt đối
của số nguyên
dương là gì , của số
nguyên âm là gì,
của 0 là gì ?
- Số đối của | 3| là
Hs lên bảng làm
–3
Cả lớp làm vào
- số đối của 4 là –
tập
4
Bài 20 sgk
Bài 20 sgk/73 Tính
Muốn tính giá trò
giá trò biểu thức :
biểu thức trước
a/ | - 8| - | -4| = 8 – 4 =
tiên em phải làm
4
gì?
b/ |-7| .|-3| = 7.3 = 21
( tính giá trò của
11


c/ |18| : | -6| = 18 : 6 =
3
d/ | 153 | + | -53 | =
153 + 53 = 206

Bài tập 22 sgk/ 74
a/ Số liền trước
của 2 là 1
Số liền trước của
-8 là -9
Số liền trước của 0
là -1
Số liền trước của
-1 là -2
b/ Số liền sau của –
4 là – 3
Số liền sau của 0
là 1
Số liền sau của 1
là 2
Số liền sau của -25
là -24
c/ Số liền Sau số
nguyên a là một
số nguyên dương ,
số liền trước số
nguyên a là một
số nguyên dương.
Số đó là số 0

mỗi số trong biểu
thức)
4 hs lên bảng tính
Cả lớp làm vào
tập

Bài tập 22 sgk/ 74
3 hs lên bảng thực
hiện 3 câu
Cả lờp làm vào
vở

D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
- Xem và hiểu sgk ,
đã học để giải quyết kiến người khác.
vở ghi
bài tập.
- Làm 13 sgk/73; bài
Phương thức HĐ:
17; 18; 20; 21; 23 sbt
HĐ cá nhân.

? Khi nào thì số
nguyên b liền sau
số nguyên a
? so sánh hai số
nguyên tên trục
số ?
? giá trò tuyệt đối
của số nguyên a là
gì ?
? Giá trò tuyệt đối


12


của số nguyên âm
, số nguyên dương ,
0?
Hướng dẫn
Bài 13:
a) -5 < x <10 => x
b) -3 < x < 3 => x
Bài 15 :
|3 | < | 5 | |- 3| < | - 5|
| - 1 | > |0 | ; |2 | = |
-2|
Làm 28; 29; 30; 31;
32; 33; 34 sbt/58
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

TUẦN 16 - TIẾT 46. CỘNG HAI SỐ NGUN CÙNG DẤU
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết cộng hai số ngun cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số ngun âm.
- Kĩ năng: Bước dầu hiểu được có thể dùng số ngun biểu thị sự thay đổi theo hai
hướng ngược nhau của một đại lượng.
- Thái độ: HS bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Trục số, bảng phụ.
- Học sinh: Trục số vẽ trên giấy. Ơn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số ngun.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi
động
MĐ: Ơn tập lại Sản phẩm:

Hoạt động của GV

Gọi 2 HS
Hs 1 : Nêu cách so
sánh 2 số nguyên a
và b trên trục số.
Nêu các nhận xét
về hai số nguyên
trên trục số
Hs 2 : Giá trò tuyệt
đối của số nguyên

cách so sánh hai số
ngun và giá trị
tuyệt đối của số
ngun

13

Ghichú
Dự kiến
thời

gian: 5
phút.


a là gì?
Nêu cách tìm gía trò
tuyệt đối của số
nguyên dương, số
nguyên âm, số 0.

PTHĐ: Cá nhân

B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: cộng
hai số ngun
dương
MĐ: Học sinh

biết cộng
hai số
nguyên
cùng dấu,
trọng tâm
là cộng hai
số nguyên
âm.
PTHĐ: Thảo luận,
cá nhân
Hoạt động 2: cộng

hai số ngun âm

Biết cách
biểu diễn
các số tự
nhiên và
các số
nguyên âm
trên trục
số.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi

u cầu HS theo dõi sgk và
cho biết qui tắc cơng hai số
ngun dương

Sản phẩm:

- Cộng hai số
nguyên dương thực
hiện như cộng hai
số nguyên.
(+ 3) + (+2) = 3 + 2 =
5
(+ 8) + (+9) = 8 + 9 =

17
Hs Hs minh họa tiếp
phép cộng thứ 2
Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi ? 1, ?

2
Sản phẩm:

2 Hs lên bảng
làm ? 1 ( 1 hs thực
hiện trên trục số
tính (-4) + (-5), 1 hs
tính |-4| + |-5|
Cả lớp so sánh,
nhận xét , rút ra
quy tắc cộng hai s61
nguyên âm
Hs làm ví dụ
* Quy tắc : ( học
sgk)
Ví dụ : (- 17) + ( -54)
= - ( 17 + 54) = - 71
? 2 : Thực hiện
phép tính :
a/ (+ 37) + ( + 81) =
37 + 81 = 118
14

Gv nêu ví dụ

? Nhiệt độ Maxcơva
vào buổi chiều
giảm 2 0C , ta còn
có thể nói nhiệt
độ tăng bao nhiêu
? Để tìm nhiệt độ
buổi chiều ta làm
phép tính gì?
Đvđ : Làm thế nào
để tính tổng của hai
số nguyên âm
Gv lưu ý : vì là số
nguyên âm nên di
chuyển theo chiều
âm( từ phải sang
trái)

Dự kiến
thời
gian: 25
phút


b/ (-23) + ( -17) = -(23
+ 17 ) = -41

C. Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận dụng

kiến thức vào bài
tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

Dự
kiến: 10
phút

Hs làm bài 23 sgk;
Bài 24: GTTĐ của
24 sgk
-37; 15 ;-33? Bài 23
sgk / 75 Tính
a/ 2763 + 152 = 2915
b/ (-7) + ( -14) = ( 7+14) = - 21
c/ ( -35) + ( - 9) = (35+ 9) = - 44
Bài 24 sgk/75 Tính
a/ (-5) + ( - 248) = - ( 5
+ 248) = - -253
b/ 17 + |-33| = 17 + 33
= 50
c/ | - 37| + | +15| = 37
+ 15 = 52


D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
- Học theo sgk, vở ghi
đã học để giải quyết kiến người khác.
- Làm 25, 26 sgk/75 ;
bài tập.
35; 36;39; 41 sbt/ 58;
Phương thức HĐ:
59
HĐ cá nhân.

Hướng dẫn
Bài 26: Nhiệt độ 7
0
C có nghóa là gì?

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

15


TUẦN 16 - TIẾT 47. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số
nguyên cùng dấu).
- Kĩ năng: HS hiểu được dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại

lượng.
- Thái độ: Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt
một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Trục số, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Trục số vẽ trên giấy.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

Tên hoạt động
A. Hoạt động khởi

Hoạt động của HS
Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi

Hoạt động của GV
Nếu nhiệt độ hiện tại là 30C,

16

Ghichú
Dự kiến
thời gian:


sau đó tăng thêm -50C thì là

động
Sản phẩm:

0
MĐ: Gợi mở phép -2 C

bao nhiêu độ?
Gợi ý, biểu diễn trên trục số
dọc.

tính cộng hai số
ngun âm.
PTHĐ: thảo luận.
B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: các ví
dụ
MĐ: - Hs nắm

vững cách
cộng hai số
nguyên
khác dấu
(phân biệt
với cách
cộng hai số
nguyên
cùng dấu)
Hs hiểu
được việc
dùng số
nguyên để
biểu thò sự

tăng hoặc
giảm của
một đại
lượng.
PTHĐ: Thảo luận,

5 phút.

Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi
Sản phẩm:

- Hs thực hiện trên
trục số
Hs làm ? 1 trên
trục số
Hs làm ? 2 (4 hs : 2
hs thực hiện trên
trục số)
Rút ra quy tắc.
Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi ? 3
Sản phẩm:

Gv nêu ví dụ
? Nhiệt độ trong
phòng ướp lạnh
giảm 5 0C có nghó
là tăng bao nhiêu
o

C
? Tính nhiệt độ
trong phòng ướp
lạnh ta làm phép
tính gì ?
Gv lưu ý : một số
nguyên âm, một
số nguyên dương
nên chú ý chiều di
chuyển.
? Rút ra nhận xét
tổng của hai số
nguyên đối nhau.

* Quy tắc ( học sgk)
Ví dụ (- 273) + 55 = Gv nêu ví dụ sgk +
( 273 – 55) = -218
hs áp dụng làm ? 3
? 3 Tính
a/ ( - 38) + 27 = - ( 38
– 27 ) = - 11
b/ 273 + ( -123) = +
(273 – 123) = + 150

cá nhân
Hoạt động 2: cộng
hai số khác dấu

Biết cách
cộng hai số

ngun khác dấu
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

17

Dự kiến
thời gian:
25 phút


C. Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận dụng
kiến thức vào bài
tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

Bài 27 sgk / 76 Tính
a/ 26 + ( -6) = +(26-6)
= 20

b/ (-75) + 50 = -(7550) = -25
c/ 80 + ( -220) = -( 220
– 80) = - 140
Bài 28 Tính
a/ ( -73) + 0 = -( 73 –
0) = - 73
b/ | -18| + ( -12) = 18
+ ( -12) = 6
c/ 102 + ( -120) = ( 120 – 102) = - 8

làm bài 23 sgk; 24
sgk
làm bài 27 sgk
? nhận xét các số
cùng với dấu của
chúng ( cộng hai số
khác dấu)
làm bài 28 sgk
? Để thực hiện bài
tóan này em áp
dụng qui tắc nào?
Vậy một số
nguyên âm cộng
với số 0 được kết
quả ntn?

Dự kiến:
10 phút

D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG

Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
- Học theo sgk, vở ghi
đã học để giải quyết kiến người khác.
- Làm 29;30 sgk/75 ;
bài tập.
42; 43 46; 47 sbt/59
Phương thức HĐ:
Hướng dẫn
HĐ cá nhân.

Bài 26: p dụng qui
tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
để tính, sau đó rút
ra nhận xét
a) đổi dấu các số
hạng thì dấu của
tổng ntn?

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

TUẦN 16 - TIẾT 48. LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số ngun cùng dấu, cộng hai số ngun khác
dấu.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số ngun, qua kết quả phép tính
rút ra nhận xét.

- Thái độ: Biết dùng số ngun để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

18


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ơn lại quy tắc cộng hai số ngun.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi
động
MĐ: Ơn tập lại Sản phẩm:

Hoạt động của GV

Đ/ÁN: a) 1763 +(+2)

phép tính cộng hai = 1763 - 2 = 1761 <
số ngun cùng dấu 1763.
và khác dấu.
PTHĐ: thảo luận.

b) -105 + 5 = -(105 5) = -100 > -105.
c) (-29) + (-11) = -(29
+ 11) = -40 < -29.
Khi một số cộng

với số nguyên âm
thì được kết quả là
một số nhỏ hơn số
ban đầu.
Khi một số cộng
với số nguyên
dương thì được kết
quả là một số lớn
hơn số ban đầu.

B. Hoạt động
luyện tập
MĐ: Củng cố

các quy tắc
cộng hai số
nguyên
cùng dấu,
cộng hai số
nguyên
khác dấu.
- Rèn
luyện kỹ
năng áp
dụng quy
tắc cộng hai
số nguyên,
qua kết qủa
của phép
tính rút ra

nhận xét.

Ghichú

Dự kiến
Kiểm tra bài cũ
Hs 1: Nêu quy tắc thời gian:
cộng hai số nguyên 5 phút.
khác dấu.
Làm bài 30 sgk/ 76.
Em có nhận xét gì
về kết quả của
một số khi cộng
với một số nguyên
âm và kết quả
của một số khi
cộng với một số
nguyên dương?

Dự kiến
thời gian:
25 phút

Nhiệm vụ:
Hồn thành các bài tập
Sản phẩm:

Bài 31 sgk/ 76
Tính :
a/ ( -30) + ( - 5) = ( 30 + 5)

= - 35
b/ ( -7) + (-13) = (7+13)
= - 20
c/ (-15) + (-235) = - (15
+ 235)
=(15 + 235)
=250
Bài 32 sgk/ 76
19


- Biết
dùng số
nguyên để
biểu thò sự
tăng hay
giảm của
một đại
lượng thực
tế.

Tính :
a/ 16 + (-6)
-6)

= + (16

= + 10
b/ ( -6) + 14 = + ( 14
-6)

=8
c/ ( -8) + 12 = + (12 –
8)
=4
Bài 33 sgk
Bài 30sgk So sánh
a/ 1763 + ( -2) và
1763
1763 + ( -2) = 1763
–2
=
1761
vì 1761 < 1763 nên
1763 + (-2) < 1763
c/ (-29) + (-11) = - (29
+ 11) = - 40
vì -40 < -29 nên -29 +
(-40) < -29
b/ ( -105) + 5 và -105
(-105) + 5 = -( 105 – 5)
= -100
Vì -100 > - 105 nên (105) + 5 > -105
Nhận xét : Khi
cộng một số
nguyên a bất kỳ
với một số nguyên
âm thì được kết
qủa nhỏ hơn số a
Khi cộng
một số nguyên a

bất kỳ với số
nguyên dương thì
luôn được kết qủa
lớn hơn số nguyên
a
Bài 35 sgk
a) x = 5.
20


b) x = -2.
D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
- Học theo sgk, vở ghi
đã học để giải quyết kiến người khác.
- Làm 29;30 sgk/75 ;
bài tập.
42; 43 46; 47 sbt/59
Phương thức HĐ:
Hướng dẫn
HĐ cá nhân.

Bài 26: p dụng qui
tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
để tính, sau đó rút
ra nhận xét
a) đổi dấu các số

hạng thì dấu của
tổng ntn?

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

21


TUẦN 17 - TIẾT 49. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUN
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số ngun: giao hốn,
kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
- Kĩ năng: + Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để
tính nhanh và tính tốn hợp lý.
+ Biết và tính đúng tổng của nhiều số ngun.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, trục số, thước kẻ.
- Học sinh: Ơn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi
động
MĐ: Gợi mở tính Sản phẩm:


Hoạt động của GV

? Phép cộng các
số tự nhiên có tính
chất gì ?
* Các tính chất trên
có còn đúng trong
phép cộng các số
nguyên nữa hay
không ?

chất của phép cộng
hai số ngun.
PTHĐ: thảo luận.
B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: tính
chất giao hốn
MĐ: - Hs nắm

vữngtính
chất cơ bản
của phép
cộng các
số nguyên
Hs bước
đầu có ý
vận dụng
các tính
chất phép

cộng các
số nguyên

Nhiệm vụ:
Hồn thành các câu hỏi
Sản phẩm:

(-2) +(-3) = (-3) + (-2).
(-5) + (+7) = (+7) + (5)
Tính
chất
giao
hóan
a + b = b + a
( a,
bZ).
* + 2 = +2
= 1 + 2 = 3.
* - 3 + (4 + 2) = -3 + 6
= -3.
* +4
=+4
= -1 + 4
22

Gv Chia nhóm thực
hiện các phép tính
sau và trả lời câu
hỏi đặt ra đầu
bài,nêu tổng quát

:
N1 : Tính và so sánh
,nhận xét, tổng
quát :
456 + 958
; 985 +
456
(-75) + (-12) ; (-12) + (75)
(-86) + 44
; 44 + (86)
N2 + N3 : Tính và so
sánh
a/ (78 + 25) + 10 và
78 + (25+10)

Ghichú
Dự kiến
thời gian:
5 phút.

Dự kiến
thời gian:
25 phút


vào tính
toán
Hs vận
dụng tính
chất để tính

tổng nhiều
số nguyên.

= 4 - 1 = 3.
b/ [(-50) + (-25)] + (Tính
chất
kết 25)
hợp:
và (-50) + [(-25) + ((a + b) + c = a + (b 25)]
+ c).
c/ [30 + (-20)] + (-15)
và 30 + [(-20) + (Với  a  Z : a + 0 15)]
N4 : Tính và so
=0+a=a
PTHĐ: Thảo luận, Số đối của a là -a.
sánh,nhận xét,
Số đối của -a là a. tồng quát
cá nhân
(-1978) + 0 ; 2004 +
-(-a) = a.
Hoạt động 2: Tính
Néu
a

số 0
chất kết hợp
nguyên dương thì -a Gv cho 3 nhóm trình
Phương thức HĐ:
bày, tổng hợp và
là số nguyên âm.

HĐ cá nhânvà HĐ
Nếu
-a

số rút ra kết luận
cặp đơi
ngưyên âm thì -a là Gv Ngoài ra phép
cộng các số
số nguyên dương.
Hoạt động 2: Tính
3 + (-3) = (-3) + 3 = 0. nguyên có thêm
tích chất cộng với
chất cộng với số 0, a + (-a) = 0.
cộng với số đối.
Nếu hai số có tổng số đối.
bằng 0 ta gọi hai số Bài tập (làm vào
đó là hai số đối PHT)
Tìm số đối của các
nhau.
Với  a  Z : a + (- số sau và tính tổng
cuả hai số đối
a) = 0
Nhận xét : a + b = nhau : 125 ; -450 ; 523
0  a = -b hoặc b = Gv nhấn mạnh t/c
hai chiều
-a
Hs làm ?3
Bài ?3 :
a/ -3 < a < 3
Ta có -3 < a < 3  a


 2; 1;0;1; 2

Tổng của các số
nguyên a thỏa -3 <
a < 3 là
S = (-2) +(-1)+ 0+ 1 +
2 = [(-2) + 2] + [(-1)
+1]+ 0 S = 0
b/ -3  a < 3
Tổng của các số
nguyên a thỏa -3 <
a < 3 là
S = -3+(-2) +(-1)+ 0+
1+2
23

Bài ?3 : Tìm tổng
của tất cả các số
nguyên a biết
a/ -3 < a < 3
b/ -3  a < 3


= [(-2) + 2] + [(-1)
+1]+ (-3) + 0 = -3

C. Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố

khắc sâu, vận dụng
kiến thức vào bài
tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

Bài 36:
a) 126 + (-20) + 2004
+ (-1060).
= 126 + + 2004
= 126 + (-126) + 2004
= 0 + 2004
= 2004.
b) (-199) + (-200) + (201)
= + (-200)
= (-400) + (-200)
= -600.
Bài 37:
a) Vì -4 < x <3 => x
S= (-3) + (-2) + (-1) +
0+1+2
= (-3) + + + 0.
= - 3 + 0 + 0 + 0 = -3.


? Nêu tính chất
phép cộng các số
nguyên ?
Tc phép cộng các
số nguyên có gì
khác so với tc phép
cộng các số tự
nhiên.
+ Cho hs làm bài 36
sgk/ 78.
Hs làm bài vào
phiếu học tập theo
nhóm.
Nhóm
nào
xong
trước trình bày lên
bảng.
Gv gợi ý: Muốn làm
nhanh em áp dụng
công thức vừa học
sao cho hợp lý.
+ Cho hs làm bài 37
sgk/ 76.
Gọi hs nêu cách
làm.
Gọi hs lên bảng
trình bày.

D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG

Mục đích: Vận
Hồn thành nhiệm vụ được giao Giao nhiệm vụ:
dụng các kiến thức bằng cách tìm tòi hoặc hỏi ý
- Học thuộc sách
đã học để giải quyết kiến người khác.
giáo khoa, vở ghi
bài tập.
- Làm hết các bài
Phương thức HĐ:
tập sgk
HĐ cá nhân.

24

Dự kiến:
10 phút


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

TUẦN 17 - TIẾT 50. LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số ngun để tính đúng,
tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức.
- Kĩ năng: + Tiếp tục củng cố kĩ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số ngun.
+ Áp dung phép cộng số ngun vào bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên:
- Học sinh:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi
động
MĐ: Ơn tập lại tính Sản phẩm:

Hoạt động của GV

Ghichú
Dự kiến
Kiểm tra bài cũ
Hs 1: Phép cộng số thời
nguyên
âm
có gian: 5
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + những
tính
chất phút.

chất của phép cộng 9 + (-11).
=
các số ngun
PTHĐ: cá nhân

B. Hoạt động


(-2)

= (-2) + (-2) +

= -6.
b) (-2) + 4 + (-6) + 8 +
(-10) + 12
=
=2+2+2
= 6.
Tính nhanh (nếu có
25

nào?
Làm bài 39 sgk/ 79.

Dự kiến


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×