Tải bản đầy đủ (.docx) (271 trang)

giao an vnen so hoc 6 tiet 1 den tiet 76

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 271 trang )

TUẦN 1 – TIẾT 1:
Chương 1: ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường
gặp trong tốn học và trong đời sống.
+ HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khơng thuộc một tập
hợp cho trước.
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn. Biết sử dụng
kí hiệu  ;  .
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập
củng cố.
- Học sinh:
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
A. Hoạt động khởi
động

Hoạt động của HS

Nhiệm vụ:

chơi trò chơi thu thập đồ vật
MĐ: Giúp học sinh ( bút, sách giáo khoa, các con


làm quen với khái số) theo nhóm.
niệm tập hợp
Sản phẩm: Biết được khái
PTHĐ: Chơi trò niệm tập hợp qua các ví dụ
chơi.
về tập hợp thường gặp

B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Nhiệm vụ:
Hoạt động 1:
Định nghĩa.

-phát biểu khái
niệm tập hợp

MĐ: Giúp HS biết
được khái niệm - đưa ra một số ví dụ cụ
tập hợp qua các ví thể về tập hợp
du. Nhận biết
Sản phẩm:
được một đối
tượng cụ thể
thuộc hay khơng

Hoạt động của GV

Ghi chú

-Yêu cầu hs thu

thập đồ dùng học
tập của các bạn trong
nhóm.

Dự kiến
thời
gian: 5
phút.

Dự kiến
thời
gian: 25
-u cầu học sinh theo dõi sgk phút
và rút ra định nghĩa về tập
hợp.


thuộc một tập
hợp cho trước
PTHĐ: Thảo luận,
chơi trò chơi.
Hoạt động 2:
Cách viết, các kí
hiệu
Mục đích:Biết viết
một tập hợp theo
diễn đạt bằng lời
của bài tốn, sử
dụng đúng kí hiệu
�, �


Đưa ra các u cầu:

1.Viết tập hợp
các số tự nhiên
nhỏ hơn 4
2.Viết tập hợp
cá c chữ cái a, b,
c, d.

Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi
Nhiệm vụ:
Thực hiện các u cầu của GV
Sản phẩm:

Gọi A là tập hợp
các số tự nhiên
nhỏ hơn 4.
A   0;1;2;3

hay

A   1;3;2;0 ...

Gọi B là tập hợp
các chữ cái a,b, c
B   a, b, b


hay

Giới thiệu: - Các số :

0,1,2,3 :các phần
tử của tập hợp
A.
- Các chử cái a,
b, c gọi là các
phần tử của tập
hợp B
Ký hiệu :

B   b, a, c ...1A , đọc là 1

thuộc A hoặc 1 là
phần tử của A
5A , đọc là 5
không thuộc A
hoặc 5 không là
phần tử của A


Nhiệm vụ:
Đọc chú ý trọng sgk và nêu các
cách viết tập hợp.

Hoạt động
thành ?1 ?2


nhóm

hồn

Sản phẩm:

Có 2 cách viết :
+Liệt kê tất cả
các phần tử của
tập hợp A.
+ Chỉ ra tính chất
đặc trưng
?1/ D = .
2 D , 10 D .
?2 / A = .

C. Hoạt động luyện
tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận
dụng kiến thức
vào bài tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:

Bài 1. Trong các cách


Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học

viết sau cách viết
nào đúng , cách
viết nào sai ?

Sản phẩm:

Dự
kiến: 10
phút

A  0;1;2;3 , B = a,b,c , M = 0;2;4;6;8;10

Bài 1 sgk/6:

a/a�A ; 2�A ; 5 �A ; 1�A ; 2�M

Cách 1 :

b/3�B ; b�B ; c�B ; 3�M

Cách 2 :

Bài 2 sgk/6 :

Bài 1 sgk/6:Viết
tập hợp A các số
tự nhiên lớn hơn 8

và nhỏ hơn 14
Bài 2 sgk/6 :Viết
tập hợp các chữ
cái trong từ “TÓAN
HỌC”


D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
dụng các kiến
thức đã học để
giải quyết bài
tập.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhân.

Hồn thành nhiệm vụ được
giao bằng cách tìm tòi hoặc
hỏi ý kiến người khác.

Giao nhiệm vụ:

- Học và hiểu
cách đặt tên ,
cách viết , ký
hiệu một tập
hợp
- Biết nhận biết 1
phần tử thuộc
hay không thuộc

một tập hợp
- Làm bài tập 3 ,
4,5sgk/6 1 đến 8
sbt/3-4

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


TUẦN 1 - Tiết 2:

BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu
diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
+ HS phân biệt được các TH N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết
số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Phấn màu, mơ hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
- Học sinh: Ơn tập các kiến thức lớp 5.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Tên hoạt động
A.Hoạt động
khởi động

Hoạt động của HS
Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi

MĐ: Ơn tập lại
Sản phẩm:
cách viết tập hợp
PT: Kiểm tra bài
cũ.

Tập hợp các số tự
nhiên N :

Hoạt động của GV

? Dùng ký hiệu 
ghi các phần tử
thuộc A mà không
thuộc tập hợp B
? Dùng ký hiệu 
ghi các phần tử
vừa thuộc tập hợp
A vừa thuộc tập
hợp B
? Viết tập hợc các
số tự nhiên N


Ghichú
Dự kiến
thời
gian: 5
phút.


B.Họat động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1:

Tập hợp N
và tập hợp
N*

Nhiệm vụ:
Theo dõi sgk và thảo luận nhóm
tìm ra sự khác nhau giữa tập N
và N*.

Theo dõi sgk và cho biết sự
khác nhau giữa tập N và N*.

MĐ:Giúp HS phân
biệt được tập N và Sản phẩm:
N*,
PTHĐ:
Thảo luận, chơi trò
hoặc

chơi.
Hoạt động 2:

Thứ tự trong
tập hợp số
tự nhiên.

0

1

2

3

4

Nhiệm vụ:

Mục đích: HS biết
Thực hiện các u cầu của GV
sử dụng đúng các kí
hiệu >, <, ≤, ≥, =, ≠. Sản phẩm:
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

4 nhỏ hơn 5. 4 nằm ở phía bên
trái số 5 trên trục số.
6 lớn hơn 5. 6 nằm ở phía bên

phải số 5 trên trục số.

Nhóm 1; + So
sánh 2 và 4
+Nhận
xét vò trí điểm 2
và điểm 4 trên
tia số – Rút ra
nhận xét
Nhóm 2 : + So
sánh 4 và 5
+ nhận
xét vò trí điểm 5
và điểm 6 trên
tia số. – Rút ra
nhận xét

Dự kiến
thời
gian: 25
phút


C.Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận
dụng kiến thức
vào bài tốn
Phương thức HĐ:

HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Bài tập 6,7,8 sgk.

Nhiệm vụ:
Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

Bài tập 6 :
a/ Viết số tự nhiên
liền sau mỗi số :
17 - 18
99 -100
a - a+1 (aN)
b/ Viết số tự nhiên
liền trước mỗi số :
35
- 34
1000
1999
b - b-1

-

Dự
kiến: 10
phút



(bN)
Bài 7 :Viết các
tập hợp sau bằng
cách liệt kê các
phần tử :

Bài 8 sgk/8
A= .
A=

D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
dụng các kiến
thức đã học để
giải quyết bài
tập..
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhân.

Hồn thành nhiệm vụ được
giao bằng cách tìm tòi hoặc
hỏi ý kiến người khác.

Giao nhiệm vụ:

Biết viết tập hợp
N và N*
Biết cách biểu
diễn số tự nhiên

trên tia số - Nắm
được thứ tự trên
tạp hợp số tự
nhiên.
Bài tập về nhà :
8,9,10 sgk/8 1
Viết tập hợp B
các số tự nhiên
không vượt quá 6
bằng hai cách.
Sau đó biểu diễn
các phần tử của
tập hợp B trên tia
số. Đọc tên các
điểm ở bên trái
điểm 3 trên tia
số. Có số tự
nhiên nhỏ nhất
không ? Có số tự


nhieân lôùn nhaát
khoâng?
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



TUẦN 1 - Tiết 3:

BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
+ HS biết đọc và viết các số La Mã khơng q 30.
+ HS thấy đựơc ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
- Kĩ năng:
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Bảng phụ . Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã
từ 1  30.
- Học sinh: Ơn tập các kiến thức lớp 5.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tên hoạt động
Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

? viết 1 số tự
nhiên có 1 chữ số ,
Học sinh chơi trò chơi “ số và
2 chữ số , 3 chữ số
MĐ: Củng cố cho chữ số” theo cặp.
, 4 chữ số …
học sinh về số tự

A.Hoạt động
khởi động

Nhiệm vụ:

nhiên, chữ số.
PTHĐ:
chơi.

Chơi

trò
Sản phẩm:
SP: Xác định được số và chữ
số.

Ghichú
Dự kiến
thời
gian: 5
phút.


B.Họat động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: Số

và chữ số
MĐ: Giúp học sinh
biết thế nào là hệ

thập phân, phân
biệt được số và chữ
số trong hệ thập
phân

Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi.
Sản phẩm:

? Để viết các số
tự nhiên, em sử
dụng các chữ số
nào ?

Dùng 10 chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để
Chú ý : (học sgk)
ghi các số tự nhiên.

Số đã cho
2307
Số trăm
23
Hoạt động 2: Hệ

thập phân
MĐ: Giúp học sinh
biết thế nào là hệ
thập phân
Phương thức HĐ:

HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi.

Dự kiến
thời
gian: 25
phút

Nhiệm vụ:
Thực hiện các u cầu của GV
Sản phẩm:
222=200+20+2

=10a + b

= 100a + 10b +c

1425
14

Chứ số hàng trăm
4
3
Số
142 230

chục

Chữ số hàng chục
2

0
Giao nhiệm vụ
? Phân tích số
222 , , bằng cách
viết giá trò của nó
dưới dạng tổng của
các hàng đơn vò ?
? Trong số 222 ,
cùng một chữ số 2
nhưng giá trò của
chúng có giống
nhau không ?

Hoạt động 3: Số
La Mã
Nhiệm vụ:

? Trong số , có
cùng chữ số a
nhưng giá trò của
chữ a trong 2 số có
giống nhau không ?

Phân
biệt
số

chữ
số ,
số

chục
với
chữ
số
hàng
chục ,
số
tăm
với
chữ
số
hàng
trăm
trong
các
số
trên


Họạt động nhóm tìm hiểu

u cầu HS tìm hiểu sgk
trong phần này.

C.Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận
dụng kiến thức
vào bài tốn

Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

? Dùng mấy chữ
số để ghi số tự
Làm bài tập để khắc sâu kiến
nhiên trong hệ
thức vừa học
thập phân , La Mã.
Sản phẩm:
Trong số La Mã có
Bài 13: -Số tự nhóm chữ số đặc
nhiên nhỏ nhát có biệt nào ?
4 chữ số là số ? trong hệ thập
1000.
phân với số tự
Nhiệm vụ:

b) Số tự nhiên nhỏ nhiên có năm chữ
nhát có 4 chữ số số trở lên , ta viết
ntn?
khác nhau là 1234.

Dự
kiến: 10
phút


Bài 14 :Dùng ba

chữ số 0,1,2 hãy
Viết tất cả các số
tự nhiên có ba chữ
số mà các chữ số
khác nhau là:
120,102,210,201

? Trong hệ thập
phân mỗi hàng hơn
kém nhau mấy
lần ?
? Giá trò các chữ
số trong hệ thập
phân và hệ La Mã
khác nhau ntn ?
- Hs làm bài 13 , 14
sgk/10

D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
dụng các kiến
thức đã học để
giải quyết bài
tập.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhân.

Hồn thành nhiệm vụ được
giao bằng cách tìm tòi hoặc
hỏi ý kiến người khác.


Giao nhiệm vụ:

Học thuộc chú ý
sgk/9
Hiểu và biết cách
phân tích 1 số
thàng tổng giá trò
các chữ số
Biết cách đọc và
viết 30 số La Mã
đầu tiên
Bài tập 11,12,15
sgk/9,22,23 SBT/56
Hướng dẫn
Bài 15: a) XIV: mười
bốn
XXVI: hai mươi
sáu

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



TUẦN 2 - Tiết 4:


BÀI 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể
có vơ số phần tử cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và
khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là một
tập hợp con hoặc khơng là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập
hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu  và .
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu  và .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ơn tập các kiến thức cũ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A.Hoạt động
khởi động

Hoạt động của GV

Nhiệm vụ:

Học sinh chơi trò chơi “ đếm u cầu hs đếm số phần tử
MĐ: Củng cố cho số phần tử” theo cặp.
của mỗi tập hợp trên.

học sinh biết đếm
Sản phẩm:
được số phần tử
của một tập hợp.
SP: Xác định được số phần tử
PTHĐ:
chơi.

Chơi

trò

phần tử của một
tập hợp.
MĐ: Giúp học sinh
biết đếm số phần tử
của một tập hợp.

Dự
kiến
thời
gian: 5
phút.

của một tập hợp.

B.Họat động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: Số


Ghichú

Nhiệm vụ:
Hồn thành ?1 và ?2 .
Sản phẩm:

?1
; tập hợp D có
một phần tử
E= tập hợp E có hai
phần tử

Dự
kiến
thời
gian:
25
phút


Tập hợp H có 11
phần tử
?2 Gọi A là tập hợp
các số tự nhiên x
mà x+5=2. Ta có
Hoạt động 2: Tập

Nhiệm vụ:
Họạt động nhóm tìm hiểu
Sản phẩm:


a/ Các tập hợp con
của tập hợp M có
một phần tử là
Các tập hợp con
của tập hợp M có
hai phần tử là :
b/
?3

.y

E

.x

.y

.c

MĐ: Hiểu được
khái niệm tập hợp Nêu định nghĩa trong sgk.
con và khái niệm
Sản phẩm:
hai tập hợp bằng
nhau.
kiểm tra được một tập hợp là
tập hợp con hoặc khơng là tập
PTHĐ: Thảo luận,
hợp con của một tập hợp cho

chơi trò chơi.
trước, biết viết một vài tập hợp
con của một tập hợp cho trước,
sử dụng các kí hiệu �,.

Dẫn dắt và hoạt động 2:

D

Nhiệm vụ:

.d

hợp con

? Từ biểu đồ Ven ,
viết tập hợp E , tập
hợp F
? Nhận xét gì về
các phần tử của
hai tập hợp trên ?
Theo dõi định nghĩa trong
sgk và trả lời câu hỏi: ? A
được gọi là tập hợp
con của tập hợp B
khi nào ?
- Hs thảo luận theo
nhóm :

M=;A=;


Cho tập hợp

B=.

a/ Viết các tập hợp
con của tập hợp M
có 1 phần từ , 2
phần tử

M A; A B; B A.

b/ Dùng ký hiệu


thể hiện quan hệ
các tập họp con đó
với M.

C.Hoạt động
luyện tập
Mục đích: củng cố
khắc sâu, vận
dụng kiến thức
vào bài tốn
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhânvà HĐ
cặp đơi

Nhiệm vụ:

Làm bài tập để khắc sâu kiến
thức vừa học
Sản phẩm:

? Nêu nhận xét số
phần tử của một
tập hợp
? Khi nào thì tập hợp
A con tập hợp B

Bài 16: a) Tập hợp
? Khi nào thì tập hợp
A có 1 phần tử
A bằng tập hợp B
A=.
+ Cho hs làm bài
b) Tập hợp B có 1 tập 16, 18, 19
phần tử
sgk/13.
B=.
c) Tập hợp C có vô
số phần tử C = N.
d) Tập hợp D không
có phần tử nào:
D=.
Bài 19:
A=
B=
B A
Bài 18:

A = không thêû nói
răng A là tập hợp
rỗng vì A có 1 phần
tử là 0.

Dự
kiến:
10
phút


D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
dụng các kiến
thức đã học để
giải quyết bài
tập.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhân.

Hồn thành nhiệm vụ được
giao bằng cách tìm tòi hoặc
hỏi ý kiến người khác.

- Học kỹ bài đã học
- BTVN : 14 sgk ,
31,32,33 sbt/7
Hướng dẫn
Bài 33 sbt: KH “”
dùng chỉ mối quan

hệ giữa phần tử
với tập hợp.
KH “, =” dùng chỉ
mối quan hệ giữa
tập hợp với tập
hợp.
- Đọc mục: “Có thể em chưa
biết” (SGK/20).

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


TUẦN 2 - Tiết 5:

LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý các trường hợp phần tử của
một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
+ Vận dung kiến thức tốn học vào một số bài tốn thực tế.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng
đúng, chính xác các kí hiệu  ;  ; .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ơn tập các kiến thức cũ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A.Hoạt động khởi
động
MĐ: Hs biết

tìm số phần
tử của một
tập
hợp.Đặc
biệt là các
phần tử
của một
tập hợp
đựoc viết
dưới dạng
dãy số có
quy luật.
Rèn luyện
kỹ năng
viết tập
hợp , viết
tập hợp con
của một
tập hợp cho
trước , sử
dụng đúng ,

chính xác
các ký
hiệu ,,

Nhiệm vụ:
Hồn thành câu hỏi
Sản phẩm:

Hoạt động của GV

-Mỗi tập hợp có
bao nhiêu phần
tử ? Tập hợp
rỗng là tập hợp
như thế nào ?

Bài tập 29 sbt/7
:Viết tập hợp sau
Sửa bài tập
và cho biết tập hợp 29 sbt/7
sau có bao nhiêu
-Khi nào thì tập
phần tử :
hợp A được gọi là
. Tập hợp A có 1
tập hợp con của
phần tử
tập hợp B ?
.
Tập hợp B có 1

phần tử

Tập hợp C có vô
số phần tử
Tập hợp D không
có phần tử nào.
Bài tập 32 sbt/7
A B

Sửa bài tập 32
sgk/7

Ghichú
Dự kiến
thời gian:
5 phút.


PTHĐ:
Kiểm tra bài cũ

B.Hoạt động luyện
tập

Nhiệm vụ:

Bài tập 21 sgk/14

Hồn thành các bài tập.


? tập hợp A có tính
chất gì đặc trưng ?

Sản phẩm:

Hs biết tìm
số phần tử
của một
tập
hợp.Đặc
biệt là các
phần tử
của một
tập hợp
đựoc viết
dưới dạng
dãy số có
quy luật.
Rèn luyện
kỹ năng
viết tập
hợp , viết
tập hợp con
của một
tập hợp cho
trước , sử
dụng đúng ,
chính xác
các ký
hiệu ,,

Vận dụng
kiến thức
tóan học
vào một số
bài tóan
thực tế.

Bài 21 sgk/14
* Tổng quát : Tập
hợp các số tự
nhiên từ a đến b
có b -a+1 phần tử

Gv: Nêu cách tính
từ ví dụ cụ thể
A1 = , A 2 = ,
A3 = có bao nhiêu
phần tử.

p dụng Tìm số
phần tử của tập
hợp

Từ bài tập trên
nêu cách tính số
phần tử của tập
hợp A.

Tập hợp B có 9910+1 =90 (phần tử)


Tổng quát: Tập
hợp các số tự
nhiên từ a đến b
có số phần tử: (ba)+1
-Hs lên bảng trình
bày.

Bài 23 sgk/14
* Tổng quát : Tập
hợp các số chẳn
từ số chẳn a đến
số chẳn b có (b-a):2
+ 1 phần tư
Tập hợp các số lẻ
từ số lẻ m đến số
số lẻ n có (nm):2+1 phần tử
p dụng :
- Số phần tử của

Bài tập 23 sgk/14
- Hs làm theo nhóm
với yêu cầu sau :
+ Nêu công thức
tổng quát tính số
phần tửcủa tập
hợp các số chẳn
từ số chẵn a đến
số chẵn b
+ Nêu công thức
tổng quát tính số

phần tử của tập

Dự kiến
thời gian:
25 phút


tập hợp có (9921):2+1 = 40 (phần
tử)

hợp các số lẻ từ
số lẻ a đến số lẻ
b (a
- Số phần tử của
tập hợp là (9632):2+1=38 (phần
tử)

Từ cách tính số
phần tử tập tợp C,
Gv cho hs giải thích
cách tính từ đó chỉ
ra cách tính số
phần tử của tập
hợp D và E .
-Gọi hs lên
trình bày.

bảng


+ Tìm số phần tử
của các tập hợp D ,
E
- Gv gọi đại diện
nhóm lên trình bày.
Viết tập hợp ,
Bài 22 sgk/14:
tập hợp con của
một tập hợp cho
Số phần tử của
trước.
tập hợp B là:
+ Cho hs làm bài
99-10+1 = 90 (phần
22 sgk/14.
tử).
Bài 23:
C=
L=
A=
B=

1) Số chẵn là số
có đặc điểm ntn?
2) Số lẻ là số có
đặc điểm ntn?
3) Hai số chẵn hoặc
lẻ liên tiếp thì hơn
kém bao nhiêu đơn
vò ? Cho ví dụ.

Gv treo bảng phụ
viết sẵn đề bài 22
-Hs lên bảng trình
bày.


Bài 24:
A=
B=
N*=
A N;B N ; N* N* N
Bài 25 sgk/14

Đáp án :

* Chú ý cách viết
tập hợp A viết số
18 trước, viết tập
hợp B viết số 31
trước.
+ Cho hs làm bài
24 sgk/14.
-3 hs lên bảng viết
từng trường hợp
-1 hs lên viết sự
thể hiện mối quan
hệ của 3 tập hợp
trên với tập hợp N.
Bài tóan thực
tế :

Bài 25 sgk/14
- Gv đưa đầu bài
lên màn hình
- Hs đọc đầu bài
- Hai hs lên bảng
làm theo hai yêu
cầu của bài tóan.
- cả lớp làm vào
tập
- cả lớp nhận xét
- Gv kiểm tra nhanh 4
hs.
Trò chơi : Cho A là
tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 10.
Viết tập hợp con
của tập hợp A sao
cho mỗi tập hợp con
đó có hai phần tử


- Gv chia lớp làm hai
nhóm , Mỗi nhóm
cử 3 đại diện lên
bảng làm vào hai
bảng phụ
- Hs tòan lớp cùng
thi làm nhanh với
các bạn.


D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục đích: Vận
dụng các kiến
thức đã học để
giải quyết bài
tập. tự mình tìm
hiểu thêm kiến
thức dãy Fi-bơna-xi.
Phương thức HĐ:
HĐ cá nhân.

Hồn thành nhiệm vụ được
giao bằng cách tìm tòi hoặc
hỏi ý kiến người khác.

Hướng
dẫn hs
-Xem lại các bài tìm hiểu
tập đã làm.
dãy Fi-bơna-xi ở
- Làm bài 25sgk/14. phần “ ó
Làm các bài tập
thể em
35,37,39,42 sbt/7-8
chưa
biết”.
Hướng dẫn
Giao nhiệm vụ:

Bài 42 sbt: Từ 1 đến

9 có bao nhiêu chữ
số, từ 10 đến 99
có bao nhiêu chữ
số, và số 100 có
bao nhiêu chữ số.
Sau đó em cộng
các chữ số đó lại,
em được số chữ số
cần tìm.

Rút kinh nghiệm


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


TUẦN 2 - Tiết 6:

BÀI 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân
số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết
dạng tổng qt của tính chất đó.
+ HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
+ HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn.

- Kĩ năng:
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A.Hoạt động
khởi động
MĐ:

Nhiệm vụ:
Hồn thành câu hỏi

Ơn tập cho học
* Phép cộng các
sinh về phép cộng
số tự nhiên
và phép nhân.
PTHĐ:
Chơi trò chơi.

+

số hạng
tổng

b


thừa số
tích

B.Họat động hình
thành kiến thức
Hoạt động 1: Tổng

và tích của hai số
tự nhiên
MĐ: Giúp học sinh
nắm vững tính chất
giao hốn, tính chất
kết hợp của phép
cộng, phép nhân số
tự nhiên,tính chất

- Cho a + b = c với a
,bN

Dự
kiến
thời
gian: 5
phút.

- Cho a.b = c với a,b
N

=


số hạng

* Phép nhân các
số tự nhiên a
b
=
d

Ghi
chú

? Đây gọi là phép
tính gì ? a, b, c gọi là


Sản phẩm:

a
c

Hoạt động của GV

? Đây gọi là phép
tính gì ? các số a, b,
c gọi là gì ?

x

thừa số


Nhiệm vụ:
Trả lời câu hỏi.
Sản phẩm:

(x – 34).15 = 0
x – 34 = 0
x = 34

Hãy tính chu vi và
diện tính của một
sân hình chữ nhật
có chiếu dài 32 m
và chiều rộng
bằng 25 m. Nêu
công thức tính chu vi
và diện tích hcn
đó ?
bài ?1 + ?2

Dự kiến
thời
gian: 25
phút

?
Nx
kết
qủa
của
tích



×