Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

So hoc 6 tuan 1 den 13(Chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.04 KB, 74 trang )

Số học 6 Năm học 2010-2011
Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1/1 §1 . TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Ngày soạn :15/08/2010
Ngày giảng :16/08/2010
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu được thế nào là một tập hợp , viết đúng ký hiệu của
một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử và bằng cách chỉ ra tích chất đặc
trưng của các phần tử .
2. Kỹ năng:
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
3. Thái độ : Nhận thức được các tập hợp thường gặp trong toán học và
trong cả đời sống .
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ sơ đồ venn biểu diễn tập hợp
HS : ôn tập các kiến thức cũ đã học ở tiểu học, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định(1’) : Lớp trưởng báo cáo sĩ số .
2. Giới thiệu(5’): Giáo viên, chương trình toán 6,cách học, cách tiếp cận kiến thức
mới, yêu cầu chuẩn bị những đồ dùng học tập cần và đủ cho môn toán 6
3. Bài mới(30’) :
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
HĐ1. Các ví dụ về tập hợp
- Cho học sinh quan sát các dụng cụ học
tập có trên bàn - GV giới thiệu thế nào là
tập hợp.
- Khái niệm về tập hợp
- Y/ c hs lấy ví dụ về tập hợp.
HĐ2. Cách viết, các kí hiệu


- Giới thiệu về phần tử của tập hợp.
A = { 1; 2; 3 } có 1;2;3 là các phần tử
của tập hợp A.
- Gọi B là tập hợp của các chữ cái
a , b , c
- 5 có phải là một phần tử của tập hợp A
không ?
- giới thiệu kí hiệu ∈ và ∉
- hs quan sát các đồ vật.
- HS nắm kn tâp hợp.
- Học sinh cho một vài ví dụ về tập hợp.
- Học sinh viết ký hiệu tập hợp B
B = { a , b, c }
- Học sinh lên bảng viết 5 không thuộc A
Đưa lên bảng phụ yêu cầu hs : với 2 tập - Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô
Hoµng V¨n QuyÕt
1
Số học 6 Năm học 2010-2011
hợp A, B ở trên
Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô
vuông
- cho hs nắm phần chú ý SGK/5
Giới thiệu:
Người ta còn có thể minh họa tập hợp
bằng một vòng khép kín mỗi phần tử
được biểu diễn bởi một dấu chấm trong
vòng đó . Gọi là biểu diễn tập hợp bằng
sơ đồ Venn
A
B

•1 •a
•3 •b
•2 •0 •c
GV : Cho hs làm bài tập

HĐ3: Luyện tập
GV cho hs làm bài tập 1 ; 2 ; 3 SGK/ 6
vuông :
3 A ; 7 A
a ∈ A ; a B

1 B ; ∉ B

HS đọc và nghe giới thiệu các chú ý
- Học sinh làm ? 1 ; ?2
- Học sinh làm các bài tập 1 ; 2 ; 3
SGK/ 6
- Có thể làm thêm các bài tập từ 1 đến 9 ở
sách Bài tập Toán 6 trang 3 và 4
4. Củng cố (6’): Củng cố từng phần.
- Tập hơp, đặt tên cho tập hợp, phần tử của tập hợp, cách viết tập hợp
5. Hướng dẫn về nhà(3’):
- Học sinh làm các bài tập 4 ; 5 SGK trang 6 ( Chú ý xem kỷ hình 5 ở bài tập 4 , các
phần tử của tập hợp nào thì nằm trong
vòng của tập hợp đó )
- Có thể làm thêm các bài tập từ 1 đến 9 ở sách Bài tập Toán 6 trang 3 và 4
- Đọc và xem trước bài § 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 2/1 § 2 . TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ngày soạn :15/08/2010
Hoµng V¨n QuyÕt

2
Số học 6 Năm học 2010-2011
Ngày giảng :17/08/2010
Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N
*
?
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
2. Kỹ năng:
Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và
≥ , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
3. Thái độ : Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học trước .
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ tập hợp, tia số tự nhiên
HS : ôn tập các kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định(1’) : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ (8’): Kiểm tra bài tập 4 và 5 SGK trang 6 (học sinh khác củng cố
và sửa sai)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai
cách Liệt kê và nêu tính chất đặc trưng của phần tử
3. Bài mới (28’):
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh
HĐ1 : Tập hợp N và tập hợp N

*
Treo bảng phụ giới thiệu với HS
- Ở tiểu học ta đã biết các số 0 ; 1 ; 2 ...là
các số tự nhiên .
- Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N
- GV vẽ tia và biểu diển các số 0 ; 1 ; 2 ;
3 trên tia số đó .( bảng phụ)
- Các điểm đó lần lượt được gọi là điểm
0 , điểm 1 , điểm 2 , điểm 3 .
- GV nhấn mạnh : Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bỡi một điểm trên tia số .
- GV giới thiệu tập hợp N
*

- Củng cố
Hs nghe giới thiệu
- Điền vào ô vuông các ký hiệu ∈ và ∉ :
12 N ;
4
3
N
Hoµng V¨n QuyÕt
3
Số học 6 Năm học 2010-2011
HĐ2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- GV giới thiệu tiếp ký hiệu ≥ và ≤
- Củng cố :
- Viết tập hợp A ={ x ∈ N | 6 ≤ x ≤8 }
- GV giới thiệu số liền trước và liền sau
của một số tự nhiên .

- GV giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp
- Củng cố ? ; Bài tập 6 SGK
HĐ3 : Luyện tập
Yêu cầu hs làm bài tập
Bài tập 6, 8SGK/7
- Học sinh lên bảng ghi tiếp trên tia số
các điểm 4 , 5 , 6 .( bảng phụ)
- Học sinh điền vào ô vuông các ký hiệu
∈ và ∉ cho đúng :
5 N
*
; 5 N

0 N
*
; 0 N
- Điền ký hiệu > hoặc < vào ô vuông
cho đúng :
3 9 ; 15 7
- Học sinh cho biết số tự nhiên nhỏ
nhất ? số tự nhiên lớn nhất ?
- Học sinh cho biết số phần tử của tập N
và N
*
- hs làm ?
2 hs lên bảng chữa bài 6 SGK/7
4 . Củng cố(6’) : Củng cố từng phần như trên
5. Hướng dẫn về nhà (2’) : Về nhà làm các bài tập 7 ; 9 ; 10 SGK/8.
Đọc, xem trước bài § 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 3 /1 § 3 . GHI SỐ TỰ NHIÊN

Ngày soạn :15/08/2010
Hoµng V¨n QuyÕt
4
Số học 6 Năm học 2010-2011
Ngày giảng :18/08/2010
Ở hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong một số
Thay đổi theo vị trí như thế nào ?
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số
trong hệ thập phân . Hiểu rõ trong hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong một số
thay đổi theo vị trí
2. Kỹ năng : Đọc và viết được các số tự nhiên, đọc và viết các số La Mã
không quá 30 .
3. Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ vẽ hình mặt đồng hồ ghi các số bằng chữ số La mã
HS : ôn tập các kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định (1’): Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp ,
Tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2. Kiểm tra bài cũ (7’):
- Kiểm tra bài tập về nhà 7 và 8 SGK trang 29; GV củng cố ,
Học sinh sửa sai .
3. Bài mới(26’)
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HĐ1. Số và chữ số
- GV : người ta dùng những chữ số nào
để viết mọi số tự nhiên
- Củng cố :
Trong số 3895 có bao nhiêu chữ số ?

Giới thiệu số trăm , số hàng trăm . . .
Chú ý :
a)Khi viết các số tự nhiên có trên 3 chữ
số ta không nên dùng dấu chấm để tách
nhóm 3 chữ số mà chỉ viết rời ra mà
không dùng dấu gì như 5373 589
b) Phân biệt số và chữ số …..
Cho hs làm bài tập củng cố hđ1
Cho hs là bài tập 11 SGK /10
HĐ2. Hệ thập phân :
0 -> 9
- Đọc vài số tự nhiên bất kỳ chúng
gồm những chữ số nào
Có 4 chữ số là 3; 8; 9; 5
Lắng nghe giới thiệu chú ý
- Phân biệt số và chữ số . …
- Học sinh làm bài tập 11 SGK
Hoµng V¨n QuyÕt
5
Số học 6 Năm học 2010-2011
GV giới thiệu hệ thập phân và nhấn
mạnh trong hệ thập phân , giá trị của mỗi
chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào
bản thân chữ số đó , vừa phụ thuộc vào vị
trí của nó trong số đã cho .
Giới thiệu cách viết
222 = 200 + 20 + 2
Giới thiệu kí hiệu
abcvaø ab
Cho hs làm phần ?

HĐ3. Giới thiệu cách ghi số la mã
- GV cho học sinh đọc 12 chữ số La mã
trên mặt đồng hồ
- GV giới thiệu các chữ số I , V , X và
hai số đặc biệt IV và IX .
- Học sinh cần lưu ý ở số La mã những
chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn
có giá trị như nhau .
Lắng nghe
- Học sinh viết số 222 thành tổng các
số hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị
- Học sinh viết như trên với các số
abcvaø ab
- Củng cố bài tập ?
- Học sinh nhận xét giá trị của mỗi số
trong cách ghi hệ La mã như thế nào ?
( giá trị các chữ số không đổi)
4. Củng cố- luyện tập(8’) :
- Phân biệt số và chữ số chữ số hàng trăm và…
- Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 -> 9
- Ngoài cách ghi số như trong hệ thập phân ta còn cách ghi số khác
chẳng hạn như cách ghi số la mã. Lưu ý đọc tốt các sô la mã từ 1 đến 30
- Làm bài tập 12; 13a .
5. Hướng dẫn về nhà (3’):
Đọc phần có thể em chưa biết về cách ghi số Ả rập, La mã
Bài tập về nhà 13b ; 14 ; 15 .
Đọc trước bài mới § 4 . SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
- TẬP HỢP CON
Tiết 4 /1 § 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
Ngày soạn :15/08/2010

Hoµng V¨n QuyÕt
6
Số học 6 Năm học 2010-2011
- TẬP HỢP CON
Ngày giảng :19/08/2010
Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có
nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử , có thể không có phần tử nào ; hiểu được
khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau .
2. Kỹ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một
tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết
viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng đúng các ký hiệu ⊂


3. Thái độ : Nhận biết sự liên hệ của phần tử với tập hợp và của tập hợp với
tập hợp chính xác . Rèn luyện cho Học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
∈ và ⊂ .
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ các ví dụ, bài tập về tập hợp
HS : ôn tập các kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
1.Ổn định (1’): Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , Tổ trưởng báo cáo tình hình làm
bài tập về nhà của học sinh .
2. Kiểm tra bài củ (6’):
- Làm bài tập 14 SGK trang 10 Viết giá trị của số
abcd
trong hệ
thập phân .
- Làm bài tập 15 SGK trang 10

3. Bài mới (26’):
HĐ1. Số phần tử của tập hợp
Đưa lên bảng phụ các ví dụ SGK/12
- Trong tập hợp A số 5 gọi là gì của A
- Học sinh có kết luận gì về số phần tử của
một tập hợp ?
Cho HS làm ?1
- Cho M ={x ∈ N | x + 5 = 2 }
- Giới thiệu ký hiệu tập hợp rỗng (là ∅)

- Trong các ví dụ học sinh xác định số
phần tử của mỗi tập hợp
- Nêu kết luận SGK/12.
- Củng cố : học sinh làm bài tập ?1
- Học sinh làm bài tập ?2
(Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2)
- Củng cố bài tập 17 SGK/13
HĐ2. Tập hợp con
- Học sinh nhắc lại số phần tử của một
tập hợp .
Hoµng V¨n QuyÕt
7
Số học 6 Năm học 2010-2011
- Học sinh có nhận xét gì về các phần tử
của hai tập hợp ( Ở bài tập 17)?
- GV củng cố nhận xét để giới thiệu tập
hợp con .
Đưa ví dụ SGK/13 lên bảng phụ để giới
thiệu tập hợp con .
- Củng cố : Cho tập hợp

M = {a , b , c }
a) Viết các tập hợp con của M mà có một
phần tử , hai phần tử .
b) Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp con đó với M .
Chú ý : {a} ⊂ M
Cho hs làm ?3
- Học sinh trả lời : Mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B
- Học sinh nhắc lại quan hệ của phần tử
và tập hợp , tập hợp và tập hợp trong việc
dùng ký hiệu ⊂ và ∈ .
Làm bài tập theo hướng dẫn cảu GV
- Củng cố : Học sinh làm bài tập ?3
- Học sinh làm tiếp bài tập 16 SGK/13
4. Củng cố(10’) : Củng cố từng phần như trên về số phần tử của tập hợp, tập hợp con
Làm bài tập 17, 19 sgk.
5. Hướng dẫn về nhà (2’): Về nhà làm các bài tập 18 ; 20 ; 24; 25 SGK trang 13
Xem tất cả các bài tập để giờ sau luyện tập
Tiết 5 /2 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :22/08/2010
Ngày giảng :23/08/2010
Hoµng V¨n QuyÕt
8
Ng y soà ạn : 15 – 09 -
2006
Số học 6 Năm học 2010-2011
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được các tập
hợp N và N

*
, tập hợp con
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của
bài toán bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần
tử , biết sử dụng thành thạo các ký hiệu ∈ và ∉ ; ⊂ và ⊄ ,xác định chính xác số phần
tử của một tập hợp
3. Thái độ : Làm bài cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ các bài tập
HS : ôn tập các kiến thức ở bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định (4’) : Lớp trưởng báo cáo sĩ số ,
Tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của Học sinh trong tổ .
2. Kiểm tra bài cũ(8’) : - Làm bài tập 19 SGK trang 13
- Làm bài tập 20 SGK trang 13
3. Luyện tập(30’)
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh
- Đọc thông tin trong bài 21 và làm tiếp
theo cá nhân
- Làm bài theo nhóm vào bảng nhóm
- Hướng dẫn bài 23. SGK
- Một HS lên bảng trình bày
Bài 21. SGK
B =
{ }
10;11;12;....;99
có 99 – 10 + 1 =
90 phần tử.
- HS lớp làm ra vở, so sánh và nhận xét
- Làm việc cá nhân bài 23. SGK

- Hai HS Lên bảng tính số phần tử của
tập hợp D và E
Bài 23. SGK
D =
{ }
21;23;25;...;99

(99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử
E =
{ }
32;34;36;...96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
- So sánh và nhận xét
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập
24. SGK
- Đưa lên bảng phụ nội dung đề bài bài
42. SBT
- GV hướng dẫn sơ lược cách giải
- Lên bảng trình bày bài tập 24. SGK
- Làm việc cá nhân bài 42
- Lên bảng trình bày
Bài tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*


N
Bài tập 42. SBT
Hoµng V¨n QuyÕt
9
Số học 6 Năm học 2010-2011
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
4. Củng cố : trong từng bài tập trên
5. Hướng dẫn về nhà: (3’) : Về nhà luyện tập thêm ở sách bài tập và xem trước bài
§5 Phép Cộng và Phép Nhân
Tiết 6/2 § 5 . PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Ngày soạn :22/08/2010
Ngày giảng :24/08/2010
Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
Có tính chất gì giống nhau ?
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân . các tính
chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các
tính chất đó .
2. Kỹ năng : Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh
chóng
3. Thái độ : Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các tính chất .
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ các bài tập.
HS : HS : ôn tập các kiến thức cũ đã học ở tiểu học về phép cộng và phép

nhânh, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định(1’) : - Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài củ (7’): - Thế nào là tập hợp con của một tập hợp ?
- Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng không vượt
quá 5 và tập hợp B các số thuộc N
*
nhỏ hơn 4
Hoµng V¨n QuyÕt
10
Số học 6 Năm học 2010-2011
Hãy viết tập hợp A , B và cho biết quan hệ giữa hai tập hợp ấy .
3. Bài mới (26’):
Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh
HĐ1.Tổng và tích hai số tự nhiên
Gv : Giới thiệu tổng, tích, các thành
phần trong tổng, tích
- Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin
SGK và làm ? 1
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấy nháp
Một HS lên bảng trình bày bài 30a
HĐ2. Tính chất của phép cộng, phép
nhân
- Treo bảng phụ tính chất ......
- Phép cộng các số tự nhiên có tính chất
gì ? Phát biểu các tính chất đó.
Giới thiệu các tính chất
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất
gì ? Phát biểu các tính chất đó.

- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả phép
cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất
đó.
- làm ?3c
Làm ? 1 và ? 2

a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
a. Tích của một số với số 0 thì bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0
thì có ít nhất một thừa số bằng ......
- Một HS lên bảng trình bày
Bài tập 30a.
a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
- HS cả lớp so sánh và nhận xét

- Phát biểu các tính chất
Làm bài tập liên quan
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25

= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
- Làm cá nhân vào giấy nháp
Hoµng V¨n QuyÕt
11
Số học 6 Năm học 2010-2011
Nhận xét, đánh giá
- Trình bày trên bảng
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở
4. Củng cố(8’):Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800
5. Hướng dẫn học ở nhà(3’): - Hướng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK
44, 45, 51 SBT
Tiết 7/2 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: 25/08/2010
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS được củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân số
tự nhiên.
2. Kỹ năng : Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh

3. Thái độ : Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị :
GV: bảng phụ các bài tập
HS : ôn tập các kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp(1’) Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ (9’)
Giáo viên đưa lên bảng phụ nội dung sau:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a) 81 + 243 + 19 b) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
Hoµng V¨n QuyÕt
12
Số học 6 Năm học 2010-2011
HS2: a) áp dụng các tính chất tính: 32 . 47 + 32 . 53
b) Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 45). 27 = 0
3. Luyện tập(25’)
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài tập
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời
giải.
- Nhận xét và cho điểm
- GV HD thêm cách tính khác
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hướng dẫn
- a có thể là những số nào? b là số
nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì x bằng

bao nhiêu ?
? Viết tập hợp M
Bài tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20+30)
+ (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 +
50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 = 225
Cách 2:
A = 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30
A = 30 + 29 + 28 + ...+ 21 + 20
2A = 50 + 50 +50 +...+ 50 + 50
11 số hạng
2A = 11. 50 = 550
A = 225
Bài tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14

x = 39
Tương tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Hoµng V¨n QuyÕt
13
Số học 6 Năm học 2010-2011
? Dùng suy luận để điền vào các dấu *
HS: do tổng là số có 3 chữ số, và chữ
số hàng chục là 9 nên chữ số hàng
chục của hai số hạng phải là 9 và tổng
của hai chữ số ở hàng đơn vị phải có
nhớ. Do đó hai số hàng đơn vị phải là
8 và9, hai số hàng chục là 9
- Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng
phải là chữ số nào ? Hãy điền vào
các vị trí còn lại
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
Bài tập 54. SBT

** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
4. Củng cố (7’)
1/ Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. các tính chất này có ứng
dụng gì trong tính toán ?
2/ Tính giá trị biểu thức (theo 2 cách) :

A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +33
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 <SBT>/ 9
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 <SGK>/ 17
Tiết sau mang máy tính bỏ túi .
Tiết 8/2 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: 26/08/2010
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết
quả một phép chia là một số tự nhiên
Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
2. Kĩ năng : vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài
toán thực tế
3. Thái độ : Nghiêm túc, chính xác, có ý thức khi áp dụng kiến thức phép trừ,
phép chia vào các bài tập.
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ thực hiện phép trừ trên tia số, các bài tập.
HS : Ôn tập kiến thức về phép trừ và phép chia đã được học ở tiểu học.
C. Tiến trình bài giảng :
1. ổn định lớp(2’) Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoµng V¨n QuyÕt
14
Số học 6 Năm học 2010-2011
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1 Làm bài 56 <SBT >/ 10
HS2 Làm bài 61<SBT >/ 10
3 . Bài mới (23’)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. Phép trừ hai số tự nhiên

Gv giới thiệu :
a - b = c
A,b,c được gọi là gì?
GV cho hs : Đọc thông tin về phép trừ
SGK
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5
6 + x = 5
Treo bảng phụ
- Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia
số như SGK
HĐ2. Phép chia hết và phép chia có dư
- Xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12
không ?
5.x = 12 không?
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì
khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số
trong phép chia
Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r
= 0 thì ta có phép chia nào ? Nếu r

0
thì ta có phép chia nào ?
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao
giờ ta cũng tìm được một số tự nhiên q
và r sao cho a = b.q + r, trong đó 0

r

b.

- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r

0 ta có phép chia có dư
Yêu cầu làm ? 3
Hs quan sát, lăng nghe
Hs trả lời :
a là số bị trừ
b là số trừ
c là hiệu
Đọc thông tin về phép trừ SGK
x = 3
không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5
Phép trừ 7 – 3 = 4 :

! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6 7
x = 4
không có số tự nhiên x nào
12 3
14
3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số dư là 0 là phép
chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia
còn dư (dư 2)
làm ? 3
Trường hợp 1: thương là 35, số dư là 5
Trường hợp 2: thương là 41, số dư là 0
Trường hợp 3: không xảy ra vì số chia

bằng 0
Trường hợp 4: không xảy ra vì số dư lớn
Hoµng V¨n QuyÕt
15
Số học 6 Năm học 2010-2011
Cho hs đọc phần tổng kết (đóng khung)
SGK/22
hơn số chia
4. Củng cố-Luyện tập (10’)
Làm bài tập 44 a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có dư:
a) x:13 = 41 d) 7x – 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 <SGK>/ 22-24
Làm bài 62, 63 <SBT>/ 10
HD: bài 45<SGk>/ 24
* Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0≤ r < b )
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a
Tiết 9/3 LUYỆN TẬP
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Ngày soạn: 29/08/2010
Ngày dạy: 30/08/2010
Hoµng V¨n QuyÕt
16
Số học 6 Năm học 2010-2011
A. Mục tiêu :

1. Kiến thức : HS được hiểu và vận dụng được quan hệ giữa các số trong phép
trừ, phép chia vào các bài tập.
2. Kỹ năng : Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm,
tính nhanh
3. Thái độ : Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ các bài tập.
HS : Chuẩn bị bài ở nhà
C. Tiến trình bài giảng :
1. ổn định lớp(2’) Lớp trưởng báo cáo sĩ số, tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị bài của
các tổ viên
2. Kiểm tra bài cũ(8’)
HS1: Chữa bài tập 44b, 44e<SGK>/ 24
ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa bài tập 45<SGK>/ 24trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số dư trông phép chia còn rư.
HS3: Thông báo kết quả bài tập 46< SGK>/ 24
ĐS: Chia cho 3 có thể dư 1 hoặc 2
Chia cho 4 có thể dư 1, 2, 3
..................................................
3. Luyện tập(28’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 47 SGK.
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời
giải.
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 48 SGK.
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hướng dẫn

- Làm BT ra nháp.
a. (x-35) – 120 = 0
x – 35 = 120; x = 120 + 35; x = 155
b. 124 + ( 118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124; 118 – x = 93
x = 118 – 93 x = 25
c. 156 – (x+61) = 82
x+61 = 156 -82;
x+61 = 74; x = 74 – 61 ; x = 13
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
35 + 98
= (35-2) + (98+2) = 33 + 100 = 133
46+29
= (46-1)+(29+1)= 45 + 30 = 75
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Hoµng V¨n QuyÕt
17
Số học 6 Năm học 2010-2011
Bài 49 SGK.
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hướng dẫn
Bài 69 SBT.
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hướng dẫn
Bài 70 SBT.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm
ra cách làm

- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
321-96
=(321+4)-(96+4) = 325 -100 =225
1354-997
=(1354+3)-(997+3) = 1357 – 1000 = 357
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- 2 HS lên bảng trình bày
Mỗi toa tàu chứa được:
10 . 4 = 40 ( người)
Vì :
892 : 40 = 22 dư 12
Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu.
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
HS hoạt động nhóm.
a. S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
b..................
- Một số nhóm trình
- Nhận xét và nghi điểm
4. Củng cố(4’)
1/ Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được?
2/ Nêu cách tìm các thành phần ( Số trừ , số bị trừ ) trong phép trừ ?
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Đọc và làm các bài tập 50,51 <SGK>/ 24 - 25
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 <SBT>/ 10 – 11
HD: bài 64<SBT>/ 10

a/ Tìm số bị trừ
b/ Tìm số hạng chưa biết của tổng
Đọc trước bài mới ( §7)
Tiết 10/3 §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ngày soạn: 29/08/2010
Ngày dạy: 31/08/2010
Hoµng V¨n QuyÕt
18
Số học 6 Năm học 2010-2011
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ,
nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng : Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ
thừa, biết tính gí trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Thái độ : Nghiêm túc,chính xác. Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng
luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ các bài tập, bảng phụ câu hỏi kiểm tra 15’
HS : Ôn lại kiến thức, chuẩn bị bài ở nhà
C. Tiến trình bài giảng
1.ổn định lớp(1’) Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra 15 phút
Câu 1. Thực hiện phép tính
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b) 263 - 156
c) 24.327
d) 450 : 18
Câu 2: Tính nhanh, Tính nhẩm
a) 296 + 36

a) 45.8
a) 427 + 182 + 73 + 10
a) 28.63 + 37.28
3. Bài mới(18’)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ
thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ.
Những số đó cho ta biết điều gì?
VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là
8
5
, 5 là
cơ số, 8 là số mũ...
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ
- Củng cố cho học sinh làm bài tập
56a,c
- Tính:
- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
n
a
=
n thõa sè a
a.a.a. ... .a
1 4 2 4 3
(n

0)

Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
- Làm theo nhóm vào bảng phụ
Bài tập 56a,c:
a.
6
5
c.
3 2
2 .3
* Tính:
2
2
= 2.2=4,
2
4
= 2.2.2.2=16
3
3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở

Hoµng V¨n QuyÕt
19
Số học 6 Năm học 2010-2011
lập phương, quy ước a
1

= a. Tính:
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một
luỹ thừa:
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành
một luỹ thừa:
2
3
.2
3
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 2
5
( =2
2+3
)
a
4
.a
3
= a
7

- Vậy: a
m
.a
n
= ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ?

* Củng cố
- Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ
thừa
- Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng
cơ số
- Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số
Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
- Làm ?2
5 4 9 4 5
x x x ;a. .a a= =

4. Củng cố (7’)
Làm bài tập 56 b, d <SGK>/ 27
ĐS :
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4
d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=10
5
5. Hướng dẫn học ở nhà (4’)
Đọc và làm các Đ tập 57,58,59,60 <SGK. >/ 28
Làm bài 89,90,91 <SBT> /13
HD: bài 59<SGK>/ 28
Lập bảng tính lập phương các số từ 0 đến 10 dựa vào định nghĩa

Làm tốt các bài tập, giờ sau luyện tập
*Đáp án- Cách tính điểm. Kiểm tra 15 phút
Câu 1. Thực hiện phép tính
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 1 điểm
b) 263 – 156 = 107 1 điểm
c) 24.327 = 7848 1 điểm
d) 450 : 18 =25 1 điểm
Câu 2: Tính nhanh, Tính nhẩm
a) 296 + 36 = 296 + 4 + 32 = 300 + 32 = 332 1 điểm
b) 45.8 = 45.2.8 = 90.8 = 720 1 điểm
c) 427 + 182 + 73 + 10 = (427 + 73) + (182 + 10) 1 điểm
= 500 + 192 = 692 1 điểm
d) 28.63 + 37.28 = 28( 63+ 37 ) 1 điểm
= 28.100 = 2800 1 điểm
Tiết 11/3 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 29/08/2010
Ngày giảng: 01/09/2010
I. Mục tiêu :
Hoµng V¨n QuyÕt
20
Số học 6 Năm học 2010-2011
1. Kiến thức : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và
quy ước a
1
= a .
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá
trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
3. Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm
bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân
II. Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ bài tập .
HS : Chuẩn bị bài cũ.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định(1’) : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm
bài tập về nhà của học sinh .
2. Kiểm tra bài cũ(8’) : Học sinh làm bài tập về nhà 57 b , c , d ; 60 b , c
Tìm x biết : x
2
= 81
3. Bài mới :
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh
+ Bài tập 61 / 28
- Nhắc lại lũy thừa của một số
1 hs lên bảng trình bày
+ Bài tập 62 / 28
2 hs lên bảng trình bày
- Hãy cho nhận xét về sự liên hệ
giữa số mũ của lũy thừa và số chữ
số 0
- Củng cố : Viết 20 triệu dưới
dạng lũy thừa .
20 triệu = 2 . 10 triệu = 2 .
10
7
- Học sinh làm và giải thích cách làm
+ Bài tập 61 / 28
8 = 2
3
; 16 = 4
2

= 2
4
; 27 = 3
3

64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
; 81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2
a) 10
2
= 100 10
3
= 1 000
10
4
= 10 000 10
5
= 100 000
10
6
= 1 000 000

b) 1 000 = 10
3
; 1 000 000 = 10
6
1 tỉ = 10
9

 
0 soá chöõ 12
0 00... 1
= 10
12
- Học sinh cho nhận xét về sự liên hệ giữa số mũ
của lũy thừa và số chữ số 0
+ Bài tập 63, 64 / 28
- Nhắc lại công thức nhân hai lũy
thừa cùng cơ số
- Chú ý : a = a
1
+ Bài tập 63 / 28
- Học sinh : a
m
. a
n
= a
m+n
Hoµng V¨n QuyÕt
21
Số học 6 Năm học 2010-2011
+ Bài tập 65 / 29

- Để so sánh hai lũy thừa khác cơ
số ta phải tính giá trị của chúng rồi
so sánh
2 hs lên bảng trình bày.
+ Bài tập 66/ 29
3 hs lên bảng thực hiện tính.
- Học sinh thực hiện bài tập trên bảng phụ
+ Bài tập 64 / 29
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
b) 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
c) x . x
5
= x
6

d) a

3
. a
2
. a
5
= a
10
+ Bài tập 65 / 29
a) 2
3
= 8 ; 3
2
= 9 2
3
< 3
2
b) 2
4
= 16 ; 4
2
= 16 2
4
= 4
2
c) 2
5
= 32 ; 5
2
= 25 2
5

> 5
2
d) 2
10
= 1024 ; 100 2
10
> 100
+ Bài tập 66/ 29
11
2
= 121 ; 111
2
= 12 321
Vậy : 1111
2
= 1 234 321
- Học sinh làm và giải thích cách làm
- Học sinh giải thích kết quả
4. Củng cố(4’) :
- Nhắc lại công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Quy ước : a
1
= a
5. Hướng dẫn dặn dò(3’) :
Học, ôn lại các kiến thức đã học
Xem bài mới §8Chia hai lũy thừa cùng cơ số .
Hoµng V¨n QuyÕt
22
Câu Đúng Sai
a) 2

3
.
2
2
= 2
6
x
b) 2
3
.
2
2
= 2
5
x
c) 5
4
.
5 = 5
4
x
Số học 6 Năm học 2010-2011
Tiết 12/3 § 8 . CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ngày soạn: 29/08/2010
Ngày giảng: 02/09/2010
a
10
: a
2
= ?

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy
ước a
0
= 1 (với a ≠ 0) .
2. Kỹ năng : Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc
nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số .
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ, câu hỏi bài tập.
HS : Ôn tập nhân hai lũy thừa cùng cơ số, xem trước bài mới
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định lớp (1’) : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ(7’) : Câu hỏi đưa lên bảng phụ
Tính : a
4
. a
3
= ?
Tìm x biết : 6 . x = 18 ; 5
4
. x = 5
7


3. Bài mới (26’):
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ví dụ :
- Từ kiểm tra GV đặt vấn đề
5

7
: 5
4
= ?
- Các em có nhận xét gì về liên hệ giữa các
số mũ của lũy thừa .
a
3
. a
4
= a
7
Do đó a
7
: a
4
= a
3
(= a
7 – 4
)
- GV gợi ý học sinh nêu tổng quát
2. Tổng quát :
Với m > n ta có :
a
m
: a
n
= a
m – n

( a ≠ 0 )
Trong trường hợp m = n ta có :
a
m
: a
n
= a
m – n
= a
0

mặc khác a
m
: a
n
= a
m – m
= 1
- Học sinh nhận xét liên hệ giữa các
số mũ của các lũy thừa ?
- Học sinh nhắc lại công thức nhiều
lần Tổng quát :
Hoµng V¨n QuyÕt
23
Ng y soà ạn : 06 - 10 -
2006
a
m
: a
n

= a
m – n
( a ≠ 0 ; m ≥
n )
Số học 6 Năm học 2010-2011
- Nhấn mạnh a ≠ 0
- Có liên hệ gì giữa hai cách giải ?
3. Chú ý :
Mọi số tự nhiên đề viết được dưới dạng
tổng các lũy thưà của 10 .
Ví dụ :
2745 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 . 10 + 5
= 2 . 10
3
+ 7 . 10
2
+ 4 . 10
1
+ 5 . 10
0
- GV củng cố bằng bài tập ? 2 SGK
- Viết số 2745 dưới dạng tổng của các số
hàng nghìn, hàng trăm …
- Củng cố bài tập ? 3 SGK
- Học sinh tính 5
3
: 5
3

( bằng 2 cách )

Ví dụ : 5
3
: 5
3
= 125 : 125 = 1
- Học sinh lên bảng giải
4. Củng cố (8’): Củng cố từng phần như trên .
- Củng cố bài tập 67 / 30 SGK
- Củng cố bài tập 68 / 30 SGK
- Học sinh lên bảng giải
5. Hướng dẫn về nhà : (3’): Về nhà làm các bài tập 69 ; 70 ; 71 ; 72 SGK/30;31
Xem, Giải thích về số chính phương .
Làm tốt các bài tập giờ sau luyện tập

Hoµng V¨n QuyÕt
24
Số học 6 Năm học 2010-2011
Tiết 13/4 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày giảng: 06/09/2010
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh được củng cố công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số ,
quy ước a
0
= 1 (với a ≠ 0) .
2. Kỹ năng : HS thực hiện chia hai lũy thừa cùng cơ số thành thạo.
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc
nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số .
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, câu hỏi bài tập.

HS : Ôn tập chia hai lũy thừa cùng cơ số, chuẩn bị bài ở nhà
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định tổ chức (1’) :trưởng báo cáo sĩ số, tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị bài của
các thành viên
2. Kiểm tra bài cũ(5’) : Viết công thức tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
3. Luyện tập :(30’)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 96.SBT. Thực hiện phép tính:
6 3
4
)5 :5
) : ( 0)
a
b a a a ≠
- Gọi HS lên bảng làm bài
Bài 97.SBT.
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
Bài 99.SBT. Tính giá trị biểu thức:
2 2
2 2
)3 4
)5 12
a
b
+
+
Bài 100.SBT. Tính:
- Lên bảng làm bài
6 3 6 3 3
4 4 1 3

)5 :5 5 5
) : ( 0)
a
b a a a a a


= =
= = ≠
- Lên bảng làm bài
a) 897 = 800 + 90 + 7
= 8.100 + 9.10 + 7.1
= 8.10
2
+ 9.10
1
+ 7.10
0
b)
2 1 0
.10 .10 .10abc a b c= + +
- Lên bảng làm bài
2 2
2 2
)3 4 9 16 25
)5 12 25 144 169
a
b
+ = + =
+ = + =
- Làm bài vào vở

Hoµng V¨n QuyÕt
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×