Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 9 quận 5 thành phố hồ chí minh năm học 2016 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.34 KB, 4 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2016 - 2017
MÔN : TOÁN - LỚP 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Bài 1:
điểm)

(1,75
a) Giải phương trình: x 4  9 12 x 2  2 x 4 .
b) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 700 m2, biết chiều dài hơn chiều rộng 15 m.
Tìm kích thước khu vườn đó.

Bài 2:
điểm)

(1,5
x2
 P .
2
b) Tìm m để đường thẳng (D) y mx  1 (m ≠ 0) cắt (P) tại điểm có hoành độ x = −2.

a) Vẽ đồ thị hàm số y 
Bài 3:
điểm)

(1,75



a) Giải phương trình: 3x 2  14 x 2 x 2  49 .
b) Mẹ của An đem 12 tờ tiền loại 50 000 đồng và 200 000 đồng mua hàng tại một siêu thị
hết tất cả 1 320 000 đồng và được thối lại 30 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền
200 000 đồng và 50 000 đồng?
Bài 4:
(1,5
điểm)
Cho phương trình x 2   m  1 x  m 0 (1).
a) Tính biệt thức  của phương trình (1) và chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với
mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm m để x1 2  x 2 2  x1  1. x 2  1  x1  x2  4 .
Bài 5:
(3,5
điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), ba đường cao AK, BE, CF cắt
nhau tại H. Gọi I là trung điểm BC, vẽ HD vuông góc với AI (D  AI).
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và năm điểm A, E, D, H, F cùng thuộc một đường
tròn.
b) Chứng minh AD.AI = AH.AK và EF song song với tiếp tuyến tại A của (O).
c) Giả sử đường tròn (O) cố định, B và C là hai điểm cố định, điểm A di động trên cung lớn
BC của (O). Chứng minh tích ID. AI không phụ thuộc vào vị trí điểm A.
____Hết____


THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
( BÀI KIỂM TRA HK II - TOÁN 9 )
Bài 1 (1,75 điểm):
a/ Sắp đúng dạng

Đặt x2 = t  0, t = 1 , t = 3 (nhận)
Kết luận: x 1; x  3
b/ Gọi chiều rộng khu vườn là x (m), x > 0
Phương trình x(x + 15) = 700
Giải phương trình , nhận x = 20, trả lời: chiều rộng 20m, chiều dài 35 m.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Bảng giá trị
Vẽ đúng đồ thị
(Chú ý: chỉ đúng 1 cặp ( x ; y ) trong bảng giá trị : cho tối đa 0,25đ )
b) Tìm được y = −2
1
Tìm được m 
2

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Bài 3 (1,75 điểm):
a)
Sắp đúng dạng
 0 hoặc  x  7  2 0
Kết luận x1 x2 7
b) Gọi số tờ tiền 50 (nghìn đồng) là x (nguyên dương)
số tờ tiền 200 (nghìn đồng) là y (nguyên dương)
 x  y 12
 50 x  200 y 1350


Ta có hệ phương trình 

x1  x 2  x1  1. x 2  1  x1  x2  4( gt )  m  m  2 0
2

Tìm được m = 1 hoặc m = −2
(phải đủ 2 giá trị m tìm được: 0,25đ)

0,25đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ

Giải và trả lời: 7 tờ tiền 50 (nghìn đồng) và 5 tờ tiền 200 (nghìn đồng)
Bài 4 (1,5 điểm):
a/ * Δ (m  1 ) 2  4m m 2  2m  1
2
Δ  m  1 0, m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b/ * Tính được S = x1 + x2 = m + 1
P =x1x2 = m
2

0,25đ
0,25đ x 2
0,25đ x 2

2


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ


Bài 5 (3,5 điểm):
a) * BFC = BEC = 900 (do BE, CF là 2 đường cao)
 tứ giác BFEC nội tiếp

0,5đ
0,25đ

* AEH = ADH = AFH = 900 (do BE, CF là 2 đường cao và HD  AI)
 A, E, D, H, F cùng nằm trên đường tròn đường kính AH

0,5đ
0,25đ

(hoặc chứng minh hai tứ giác nội tiếp: 0,5đ + 0,25đ)
(sai lý do trừ tối đa 0,25đ)
b/ *  ADH và  AKI đồng dạng (đủ lý do)
 AD.AI = AH.AK
* + Tiếp tuyến Ax  OA
+ xAB = ACB (có lý do) và AFE = ACB (có lý do)

0,25đ
0,25đ


 xAB = AFE ở vị trí so le trong) nên EF // Ax

0,25đ

0,5đ

(sai lý do trừ tối đa 0,25đ)
c/

+ ACB = ADE (do bằng AFE)  tứ giác CIDE nội tiếp

0,25đ

nên IDC = IEC
+ IDC = ICA (do bằng IEC)
mà AIC chung nên  IDC
Suy ra IA.ID IC2 

 ICA (g - g)

0,25đ

2

BC
không đổi nên kết luận
4

0,25đ


A

x
E

D

F

O

H
B

(Hình vẽ sai 0đ toàn bài)
*Học sinh giải cách khác đúng: đủ điểm.

K

I

C


___________Hết__________




×