PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chỉ có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN - LỚP 9
Ngày kiểm tra: 28/04/2017
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2 điểm)
a) Giải phương trình: x ( x − 4 ) = 4 x − 15
b) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Biết chu vi hình chữ
nhật là 36cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 2: (2 điểm)
Cho Parabol (P): y=
x2
2
a) Vẽ (P)
b) Viết phương trình đường thẳng (D) cắt (P) tại hai điểm A và B có hoành độ
lần lượt là -1 và 3.
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho phương trình: x 2 + (2m − 3) x + 2 − 4m = 0 (x là ẩn số) (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
b) Tìm m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình (1) thoả mãn:
x1x2 − x12 − x22 = −23
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R). Trên đường thẳng vuông góc với
OM tại M lấy điểm N bất kỳ. Từ N vẽ hai tiếp tuyến NA và NB đến đường tròn (O)
(A, B là tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OANB nội tiếp. Từ đó chứng minh 5 điểm O, A, N, M,
B cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của OM và AB. Chứng minh ∆ OIB đồng dạng ∆ OBM.
c) Từ I kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt (O) tại K (K thuộc cung nho
AB). Chứng minh MK là tiếp tuyến của (O).
d) AM cắt (O) tại C (C khác A). Chứng minh 4 điểm O, A, I, C cùng thuộc
một đường tròn.
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN
Ngày kiểm tra: 28/04/2017
Bài
Bài 1
(a)
Nội dung
x (x – 4) = 4x – 15
⇔ x2 – 4x – 4x +15= 0
⇔ x2 – 8x +15 = 0
∆ ' = 16 – 15 = 1 (dùng máy tính ra phương trình tích: - 0,25đ)
x1 =
−b '+ ∆ ' 4 + 1
=
=5
a
1
x2 =
−b '− ∆ ' 4 − 1
=
=3
a
1
Cách 1: Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật (x >0) thiếu đơn vị
Bài 1
(b)
đk không chặt chẽ: không trừ.
2x là chiều dài hình chữ nhật.
Phương trình: x + 2x = 36 : 2
x=6
Kết luận đúng diện tích và đầy đủ đơn vị.
Cách 2: Giải theo hệ phương trình:
Gọi x, y chiều dài, chiều rộng …
Lập được hệ phương trình.
Ra nghiệm
Kết luận đúng diện tích và đầy đủ đơn vị.
Bảng giá trị 5 điểm (sai 1 giá trị - 0,25đ, chấm tiếp, sai 2 giá
Bài 2
(a)
Bài 2
(b)
Thang
điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
trị thì câu a: 0đ)
Hình vẽ đúng
0,5đ
- Có sai sót hệ trục toạ độ và bảng giá trị trừ 0,25đ.
- Hình vẽ sai sót, thiếu hai lỗi trừ 0,25đ
Tìm được tung độ điểm A
Tìm được tung độ điểm B
Lập được hệ phương trình
Kết luận đúng phương trình đường thẳng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
Bài 3
(a)
x (2m – 3)x + 2 – 4m = 0
∆ = (2m – 3)2 – 4(2 – 4m)
= 4m2 – 12m + 9 – 8 + 16m
= 4m2 + 4m + 1
= (2m + 1)2 ≥ 0, với mọi m
Vì ∆ ≥ 0 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
(nếu học sinh ghi (2m + 1)2 > 0, với mọi m thì trừ 0,25đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Theo định lí Vi-ét
x1 + x2 =
−b
a
=
0,25đ
2m – 3
c
a
Bài 3
(b)
x1.x2 = = 2 – 4m
x1.x2 – x12 – x22 = – 23
x1.x2 – (x1 + x2)2 + 2 x1.x2 + 23 = 0 (học sinh đưa được về tổng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
tích hai nghiệm).
3 x1.x2 – (x1 + x2)2 + 23 = 0
3(2– 4m) – (2m – 3)2 +23 = 0
6 – 12m – 4m2 + 12m – 9 +23 = 0
–4m2 + 20 = 0
0,25đ
−20
m 2 = −4 = 5
m = 5 hoặc m = – 5
0,25đ
Hình vẽ
N
A
K
Bài 4
C
O
M
I
B
Ta có
Bài 4
(a)
·
OAN
= 900 (gt)
0,25đ
·
OBN
= 900 (gt)
0,25đ
⇒
·
·
= 1800
OAN
+ OBN
⇒
4 điểm O, A, N, B cùng thuộc đường tròn.
Chứng minh được 5 điểm O, A, N, M, B cùng thuộc một
đường tròn.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
- Nếu lấy N không chính xác nhưng vẫn vẽ được tiếp tuyến
thì vẫn chấm.
- Nếu chứng minh tứ giác nội tiếp tương tự dấu hiệu vẫn
Bài 4
(b)
chấm.
·
·
(tam giác OAB cân tại O)
OAB
= OBA
0,25đ
·
·
(cùng chắn cung OB)
OAB
= OMB
0,25đ
·
·
⇒ OBA
= OMB
·
Mà BOM
chung
⇒ ∆OIB : ∆OBM (gg)
Ta có: OI.OM = OB2 = OK 2
Bài 4
(c)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
⇒ ∆OIK : ∆OKM (cgc)
0,25đ
·
⇒ OKM
= 900 ⇒ OK vuông góc KM
0,25đ
MK là tiếp tuyến của (O)
Ta chứng minh được: MK 2 = MC.MA ( ∆MKC : ∆MAK )
Và MK 2 = MO.MI (hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 4
(d)
0,25đ
OKM)
⇒ MC.MA = MO.MI ⇒ ∆MIC : ∆MAO (cgc)
0,25đ
·
·
⇒ tg AOIC nội tiếp hay 4 điểm A, O, I, C
⇒ OAM
= CIM
0,25đ
cùng thuộc một đường tròn.