Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

LOGARIT2 (Giải tích 12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.41 KB, 13 trang )

GIÁO ÁN THAO GIẢNG
TIẾT DẠY
MÔN : Toán

Người dạy : Hà Thúy Mai
Lớp dạy : 12A
Trường THPT Tĩnh Túc


Kiểm tra bài cũ:

Cho hàm số y = x
a)Với giá trò nào của α thì hàm
số đồng biến, hàm số nghòch biến.
b)Tính đạo hàm của hàm số đã
cho.

Trả lời:
a)Hàm số đồng biến khi α > 0
và nghòch biến khi α < 0.
b)y’ = α.xα -1


Tìm x để :

1
a ) 3 = 81; b) 2 = .
4
x

Trả lời :



a) 3x = 81 = 34
b) 2 x =

Tìm x để :

x

⇒x=4

1
= 2−2 ⇒ x = −2
4

2x = 5 .

Cho a>0 xét phương trình aα = b ta có 2
bài
+ Biết α tìm
b.toán:
Ta đã biết tính ở bài
LŨY THỪA
+ Biết b tìm
α ?


I-KHAI NIEM
LOGARIT:

Đ3. LOGARIT


1. ẹũnh nghúa:

Cho hai s dng a, b vi a 1. S tha món
ng thc a = b gi l lụgarit c s a ca b v kớ hiu
l logab.


= log a b a = b

Vớ duù1:

1
a ) A = log 2 8, B = log 3
27
b) Cú cỏc s x, y no 3x = 0, 2y = - 3 khụng ?
Giaỷi:
1
1
-3
3
B = log 3 = 3 vỡ 3 =
a) A = log 2 8 = 3 vỡ 2 = 8 ;
27
27
b) Khụng cú cỏc s x, y no 3x = 0, 2y = - 3 (theo N)

Chỳ ý : Khụng cú lụgarit ca s õm v 0.



§3.
LÔGARIT
I-Khái
niệm
lôgarit:
1.
α Đònh
= log a b nghóa:
⇔ aα = b

2. Tính chất:
Cho hai số dương a, b với a
≠ 1. Ta có các tính chất
sau:log 1 = 0, log a = 1,
a

a

a loga b = b, log a ( aα ) = α .

Chứng minh: Dùng
nghóa
Víđònh
dụ2:
Tính:
Gia
ûi:

b) 4


a ) log 1 8

log 2

1
7

2

−3

1
a ) log 1 8 = log 1  ÷ = 3
2
2 2
2
1
1
1 2
log 2
2log 2
log 2 

1
1
7
7
7
b)4
=2

= 2
÷ = ÷ =
49

 7


§3.
LÔGARIT

I-Khái niệm
lôgarit:

1.αĐònh
= log bnghóa:
⇔ aα = b
a

2.logTính
chất:
log a a = 1,
a 1 = 0,

a loga b = b, log a ( aα ) = α

II-QUY TẮC TÍNH
LÔGARIT:
Cho b1 = 23 , b2 = 25.

So sánh log 2 b1 + log 2 b2 và log 2 (b1.b2 )


1. Lôgarit của
một tích:
Đònh
Cho
lýba
1: số dương a, b1, b2 với a
log (b .b )≠= 1,
log b + log b
a

1

2

a 1

a

2

taLôgarit
có:
của một tích bằng
tổng các lôgarit.
Chứng
minh:
(SGK)
Chú ý: ĐL1 có thể mở


rộng cho tích của n số
dương:

log a (b1.b2 ...bn ) = log a b1 + log a b2 + ...log a bn


§3.
LÔGARIT

I-Khái niệm
lôgarit:

1.αĐònh
= log a bnghóa:
⇔ aα = b

2.logTính
chất:
log a a = 1,
a 1 = 0,

a loga b = b, log a ( aα ) = α

II-Quy tắc tính
lôgarit:
log a (b1.b2 ) = log a b1 + log a b2
1. Lôgarit của
một tích:

2. Lôgarit của một

Cho b = 25 , b thương:
= 23.
1

2

 b1 
So sánh log 2 b1 − log 2 b2 và log 2  ÷
 b2 

Đònh lý
2: Cho ba số dương a,
b1, b2 với a ≠ 1, ta có
 b1 
:

log a  ÷ = log a b1 − log a b2
 b2 

Lôgarit
của
một
thương bằng hiệu các
lôgarit.
1
log a = − log a b
Đặc
b
biệt:



§3.
LÔGARIT

I-Khái niệm
lôgarit:

1.αĐònh
= log bnghóa:
⇔ aα = b
a

2.logTính
chất:
log a a = 1,
a 1 = 0,

a loga b = b, log a ( aα ) = α

II-Quy tắc tính
lôgarit:

log (b .b ) = log b + log a b2

a 1 2
a 1
1. Lôgarit
của
một tích:


b 
log a  1 ÷ = log a b1 − log a b2
 b2 

2. Lôgarit của
một thương:

VD 3:
Tính:

a ) log15 5 + log15 45
b) log 7 343 − log 7 49

Giải:

a ) log15 5 + log15 45
= log15 (5.45) = log15 225
= log15 152 = 2
b) log 7 343 − log 7 49
343
= log 7
= log 7 7 = 1
49


§3.
LÔGARIT

I-Khái niệm
lôgarit:


1.αĐònh
= log bnghóa:
⇔ aα = b
a

2.logTính
chất:
log a a = 1,
a 1 = 0,

a loga b = b, log a ( aα ) = α

II-Quy tắc tính
lôgarit:

log (b .b ) = log b + log a b2

a 1 2
a 1
1. Lôgarit
của
một tích:

b 
log a  1 ÷ = log a b1 − log a b2
 b2 

2. Lôgarit của
một thương:


3. Lôgarit của một
lũy thừa:
Đònh lý
3:

Cho hai số dương a,
b; a ≠ 1. Với mọi α, ta
có log bα = α log b
a

a

Lôgarit
của
một lũy thừa bằng
tích của số mũ với
lôgarit của ncơ số.
1
Đặc
biệt:

log a b =

Chứng
(SGK)

n

lo g a b


minh:


§3. LÔGARIT

VD4:ï:

I-Khái niệm lôgarit:

Tính: a ) log 2 4

1. Đònh nghóa:
α = log a b ⇔ aα = b

Giải:

2. Tính chất:
log a 1 = 0,
a log a b = b,

log a a = 1,

log a ( aα

) =α

II-Quy tắc tính lôgarit:
1. Lôgarit của một
tích:

log a (b1.b2 ) = log a b1 + log a b2
2. Lôgarit
của một
 b1 
log a 
÷ = log a b1 − log a b2
thương:
 b2 

log a bα = α log a b

3. Lôgarit của một

1
7

1
b) log 5 15 − log 5 3
2
1
7

2
7

2
a ) log 2 4 = log 2 2 =
7
1
b) log 5 15 − log 5 3

2
1
1
= log 5 15 − log 5 3 2
2
1
1
= log 5 15 − log 5 3
2
2
1
= (log 5 15 − log 5 3)
2
1
15 1
1
= log 5 = log 5 5 =
2
3 2
2


Caõu hoỷi traộc
nghieọm:
1) log10 8 + log10125 =
A. 2 ;

B. 3 ;

C. 4 ;


D. 5.

ẹaựp aựn: B.

1
2)log 7 14 - log 7 56 =
3
4
A. 4 ;
B. ;
C. 3 ;
3
ẹaựp aựn: D.

2
D. .
3

3) Cho log 2 5 = a thỡ log 2 1250 =
A. 1+4a ;

B. 2+a ;

D. 1+2a ;

ẹaựp aựn: A.

D. 2+2a .



§3. LÔGARIT
I-Khái niệm lôgarit:
1. Đònh nghóa:
α = log a b ⇔ aα = b

2. Tính chất:
log a 1 = 0,
a log a b = b,

log a a = 1,

log a ( aα

TÓM TẮT NỘI
DUNG BÀI HỌC

) =α

II-Quy tắc tính lôgarit:
1. Lôgarit của một
tích:
log a (b1.b2 ) = log a b1 + log a b2
2. Lôgarit
của một
 b1 
log a 
÷ = log a b1 − log a b2
thương:
 b2 


log a bα = α log a b

3. Lôgarit của một

 Bài tập về
nhà :
Giải các bài
tập 1 ➾ 3 SGK trang




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×