Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập về đường cong cấp phối hạt, hệ số cong, loại đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.88 KB, 4 trang )

ĐỊA KỸ THUẬT 1

TS. Kiều Lê Thủy Chung

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 – NGUỒN GỐC CỦA ĐẤT
1. Kết quả phân tích thành phần hạt được cho ở bảng sau
Kích thước rây
(mm)

Khối lượng đất
giữ trên rây (g)

Kích thước rây
(mm)

Khối lượng đất
giữ trên rây (g)

63
37.5
19
13.2
9.5
6.7

0
26
28
18
20
49



4.75
2.36
1.18
0.6
0.212
0.075

50
137
46
31
34
30

Tổng khối lượng đất là 469 g.
a. Hãy vẽ đường cong thành phần hạt
b. Hãy xác định hệ số đồng nhất, hệ số cong và mô tả đất

Phần trăm khối lượng hạt mịn hơn (%)

Đường cong thành phần hạt
100.0
90.0
80.0
70.0
60.0
50.0
40.0
30.0

20.0
10.0
0.0
0.01

0.1

1

10

100

Kích thước hạt (mm)

2. Sử dụng 500 g đất khô để phân tích thành phần hạt bằng rây. Kết quả như
sau:
Kích thước rây
(mm)

Khối lượng đất
giữ trên rây (g)

Kích thước rây
(mm)

Khối lượng đất
giữ trên rây (g)

2


10

0.5

135

1.4
1

18
60

0.25
0.125
0.075

145
56
45

1


ĐỊA KỸ THUẬT 1

TS. Kiều Lê Thủy Chung

a. Hãy vẽ đường cong cấp phối hạt và tính toán: phần trăm khối lượng hạt
sạn sỏi, cát, và hạt mịn, hệ số đồng nhất, hệ số cong.

b. Hãy nhận xét về loại đất.
Đường cong thành phần hạt
Phần trăm khối lượng hạt mịn hơn (%)

100
90
80
70
60
50
40
30
20
10

0
0.01

0.1

1

10

Kích thước hạt (mm)

3. Cho các đường cong thành phần hạt như hình dưới đây. Hãy xác định % khối
lượng hạt sạn sỏi, cát và hạt mịn, hệ số đồng nhất và hệ số cong của cả 4 loại
đất trên.


Phần trăm khối lượng hạt mịn hơn (%)

Đường cong thành phần hạt
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0.001

0.01
Đất A

0.1

1

Kích thước hạt (mm)
Đất B
Đất C
Đất D

10


100
Đất E

2


ĐỊA KỸ THUẬT 1

TS. Kiều Lê Thủy Chung

4. Hãy vẽ đường cong cấp phối hạt cho các loại đất dưới đây.
% khối lượng qua rây

Rây

Đất A

¾ in
½ in
#4
#10
#20
#40
#60
#100
#200
Đường kính hạt từ phân
tích tỉ trọng kế (mm)
0.045
0.010

0.005
0.001

Đất B

100
100
100
100
100
100
100
95
80

Đất C

100
100
100
100
100
98
90
10
2

100
98
95

93
88
82
75
72
68

62
42
37
27

66
33
21
10

Phần trăm khối lượng hạt mịn hơn (%)

Đường cong thành phần hạt
100
90

80
70
60
50
40
30
20

10
0
0.001

0.01

0.1

1

10

100

Kích thước hạt (mm)

5. Đất nào trong bài 4 có cấp phối tốt nhất? Tại sao?

3


ĐỊA KỸ THUẬT 1

TS. Kiều Lê Thủy Chung

6. Hiệp hội AASHTO (American Association of State Highway and
Transportation Officials) của Mỹ ban hành tiêu chuẩn về cấp phối đất sử dụng
để lót ở lớp đáy nền đường (AASHTO designation M147). Tiêu chuẩn cho đất
sử dụng vào mực đích này ứng với cấp C như sau:
Hỏi đất E trong bài tập 3 có thỏa mãn tiêu chuẩn trên không?


4



×