Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 trường THPT Hương Khê – Hà Tĩnh lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.02 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
QUỐC GIA NĂM 2018 - LẦN THỨ 1
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:....................................................................
Số báo danh:.........................................................................

Câu 1. Cho số phức z =−3 + 4i . Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Tung độ của điểm M là:
A. 6.
B. 4.
C. - 4.
D. - 6.
3
2
Câu 2: Tìm giới hạn lim ( 2 x − x + x − 3) .
x →−∞

A. +∞.
B. 2.
C. −∞.
D. −3.
Câu 3. Trong hộp đựng 9 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh. Số cách lấy ra 2 viên bi gồm một bi
đỏ và một bi xanh ?


A. C92 .

B. C62 .

C. C91.C61 .

2
D. C15
.

Câu 4. Khối chóp có chiều cao bằng 3a , ( a > 0 ) và diện tích đáy bằng a 2 . Tính thể tích V của khối
chóp đó.
2
B. V = 3a 3 .
C. V = 9a 3 .
D. V = a 3 .
A. V = a 3 .
3
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
+∞
−2
x
0
−∞
y’
+
0
0
+
+∞

y
0
−4

−∞

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −4; +∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −2 ) và ( 0; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;0 ) .
Câu 6. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , gọi S là diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị của

hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=
x a=
, x b . Khi đó:
b

A. S = ∫ f ( x ) dx.
a

a

B. S = ∫ f ( x ) dx.
b

a

C. S = ∫ f ( x ) dx.
b


b

D. S = ∫ f ( x ) dx.
a

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
− x 4 + x 2 + 3. D. y = x 4 + x 2 + 3.
− x 4 − x 2 + 3. B. y = x 4 − x 2 + 3.
C. y =
A. y =


Câu 8. Rút gọn biểu thức A = log a  a 5 a 3 a a  với a > 0,a ≠ 1 ta được kết quả nào sau đây?


A.

7
.
4

B.

5
.
3

C.


4
.
3

D. 2.
Môn Toán - Trang 1/6 – Mã đề 001


1
x
2

Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e .
1
x
2

dx 2e + C.
A. ∫ f ( x )=

1 12 x
B. ∫ f ( x=
) dx e + C.
2

= e
C. ∫ f ( x ) dx

1
x

2

2 12 x
+ C. D. ∫ f ( x=
) dx e + C.
3 

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (−2;3;1) và N (0; −1;5) . Tìm tọa độ véc tơ MN .




B. MN ( 2; −4;4 ) .
C. MN ( −2; −2;6 ) .
D. MN ( −1; −1;3) .
A. MN ( −2;4; −4 ) .
Câu 11. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?
− x 3 − 3x − 1.
A. y =
B. y = x 3 − 3x − 1.

− x 3 + 3x − 1.
D. y =

− x 3 + 3x 2 − 1.
C. y =

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;2; −1) và N (0; −2;5) . Viết phương trình mặt
phẳng (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. (α ) : x + 2 y − 3 z + 10 =

0.

B. (α ) : x + 2 y − 3 z + 5 =
0.

C. (α ) : 2 x + 2 y − z + 9 =
0.

D. (α ) : −2 y + 5 z + 9 =
0.


Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a ( 2;0; −1) ; b ( 3; −2;1) . Tìm tọa độ véc tơ

 
=
u 2a − b .




A. u (1;2; −3) .
B. u ( −4;4; −3) .
C. u ( 5; −2; −1) .
D. u ( 7; −2; −1) .
Câu 14. Cho hai khối trụ (T1 ) ; (T2 ) có bán kính đáy bằng nhau có thể tích lần lượt là V1 ;V2 . Biết
chiều cao của khối (T1 ) gấp hai lần chiều cao của khối (T2 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. V1 = 2V2 .
D. V2 = 2V1 .



Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ bất kỳ a ( x1 ; y1 ; z1 ) ; b ( x2 ; y2 ; z2 ) . Chọn khẳng định
đúng.


x1x2 + y1 y2 + z1z2
2
2
2
A. a.b =
.
B. a.b = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) + ( z1 − z2 ) .
x12 + y12 + z12 . x22 + y22 + z22


C. a.b =
D. a.b = x1 x2 + y1 y2 + z1 z2 .
x1 x2 + y1 y2 + z1 z2 .
A. V1 = 4V2 .

B. V2 = 4V1 .

Câu 16. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

2 − 2x
là:
x +1
D. x = −1.

A. x = −2.

B. y = −2.
C. y = −1.
4
2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = 2x − 7x + 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 18. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y= 2sin 2 x − cos x + 1 . Khi đó tích M.m là:
25
25
A. M.m = 0.
B. M.m = .
C. M.m = .
D. M.m = 2.
4
8

Môn Toán - Trang 2/6 – Mã đề 001


Câu 19. Cho

2

5

5


5

1

1

2

2

−4, ∫ f ( x ) dx =
6, ∫ g ( x ) dx =
8. Tích phân ∫  4f ( x ) − g ( x ) .dx
∫ f ( x ) dx =

có giá trị

bằng:
A. 12.
B. 0.
C. 48.
D. 32.
Câu 20. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 1 − πi
B. Phần thực là 1 và phần ảo là π.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là −π .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là −πi.
D. Phần thực là -1 và phần ảo là −π.
Câu 21. Hình nào dưới đây có ba trục đối xứng ?
A. Hình thoi.

B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác đều.
D. Hình vuông.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a; ( a > 0 ) biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) .

A. 300 .
B. 450 .
C. 600 .
D. 900 .
Câu 23. Một tổ có 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh.
Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ.
1
7
7
21
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
22
44
12
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;3) . Gọi N ; P lần lượt là hình chiếu vuông góc

A.


của điểm M trên các mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) ; ( Oxz ) . Viết phương trình mặt phẳng ( MNP ) .
A. x − 1 =0 .

B. y − 2 =
0.

D. x + y + z − 6 =
0.

C. z − 3 =
0.

Câu 25. Bất phương trình log 1 ( 2x − 1) ≥ log 1 ( 5 − x ) có tập nghiệm là:
2

1 
A.  ; 2  .
2 

2

B. ( −∞; 2].

C. [ 2; +∞ ) .

Câu 26. Cho đồ thị hàm số y = sin x như hình vẽ.
Chọn khẳng định sai.
 π π
A. Hàm số y = sinx tăng trên khoảng  − ;  .

 2 2
 π 3π 
B. Hàm số y = sinx giảm trên khoảng  ;  .
2 2 

 3π

; −π  .
 2


C. Hàm số y = sinx giảm trên khoảng  −

D. [ 2;5 ) .
y


-5π
2
-3π



-2π
-3π



2
O


1 π

π

2

2

2





2



D. Hàm số y = sinx tăng trên khoảng ( 0; π ) .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 8 z + 12 =
0 . Biết ( S ) có
tâm là I (a; b; c) . Tính đại lượng T = a + b + c .
A. T = 3 .
B. T = −3 .
C. T = 6 .
D. T = −6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z =
0 và các điểm A(1;1;2);

B (0; −1;1); C (2;0;0) . Tìm tọa độ điểm M biết M thuộc mặt phẳng ( P ) và MA
= MB
= MC .

 1 3 1
A. M  − ; ; −  .
 2 2 2

1 3 1
B. M  ; ; −  .
2 2 2

1 3 1
C. M  ; − ;  .
2 2 2

1 3 1
D. M  ; ;  .
2 2 2

Môn Toán - Trang 3/6 – Mã đề 001

x


Câu 29. Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có
đồ thị như hình vẽ:
1
A. a =
B. a =

1;b =
−2;c =
−3.
− ; b ==
3;c −3.
4
D. a = 1;b = 3;c = −3.
C. a =
1; b =
3.
−3;c =

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y =
định của nó?
A. −1 < m < 0 .

B. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 0; +∞ ) .

1 3
x + ( m + 1) x 2 + ( m + 1) x − 1 đồng biến trên tập xác
3

C. −1 ≤ m ≤ 0 .

D. m ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 0; +∞ ) .

Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

z −i
=1

z+i

A. Hai đường thẳng y = ±1 , trừ điểm ( 0; −1) .
B. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x =
±1, y =
±1 .
2
2
C. Đường tròn ( x + 1) + ( y − 1) =
1.
D. Trục Ox.
Câu 32. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau ba năm
thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm, tổng tiền lương ông An nhận được là
bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?
A. 726,74 triệu đồng. B. 716,74 triệu đồng. C. 858,72 triệu đồng.
D. 768,37 triệu đồng.
x
x
Câu 33. Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình 4 − 2m.2 + m + 2 =
0 có 2 nghiệm phân
biệt?
A. m > 3.
B. m ∈ ( 0;3) .
C. m > 2.
D. m ∈ ( −∞; −1) .
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a; ( a > 0 ) . Hình
chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC ) là H trung điểm AC và góc giữa đường thẳng
A′B và mặt phẳng ( ABC ) bằng 300 . Tính cos α với α là góc giữa hai đường thẳng AB và CC ′ .

1


1
1
1
.
C. cos α = .
D. cos α = .
2
8
2 2
2
Câu 35. Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a , ( a > 0 ) và biết khoảng cách từ
2a
. Tính bán kính R của hình cầu ngoại tiếp hình
tâm của đáy đến mặt bên của hình chóp bằng
17
chóp S . ABCD .
9a
9a
9a
.
B. R =
.
C. R =
.
D. R = 9a .
A. R =
8
4
2


A. cos α =

.

B. cos α =

Câu 36. Cho các số thực dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =

x + x 2 + 4y 2

)

3

.

1
1
D. max P= .
8
2
2
Câu 37. Gọi x 1 , x 2 là nghiệm của phương trình log x + log 3 x.log 27 − 4 =
0 . Tính giá trị của biểu

A. max P=1.

B. max P=


1
.
10

(

4xy 2

C. max P= .

thức
=
A log x1 + log x 2 .
Môn Toán - Trang 4/6 – Mã đề 001


A. A = 3.

B. A = −3.

C. A = −2.



Câu 38. Tìm số hạng không chứa x khi khai triển nhị thức  x +
A. C96 .26 .

B. C64 .24 .

2 


x2 

D. A = 4.
n+ 4

biết n ∈ N * và

C. C93.23 .

An3+1 − Cn4
An4

=

23
.
24

D. C62 .22 .

u1 = 1
u
u
u

. Gọi Sn = u1 + 2 + 3 + ... + n . Tìm lim Sn
Câu 39. Cho dãy số (u n ) với 
1 1
n

2
3
1
1 +  un , ∀n ≥ 1
un +=
3 n 


3
2
5
5
.
B. lim Sn = .
C. lim Sn = .
D. lim Sn = .
3
2
3
2
Câu 40. Cho hình chóp tam giác S.ABC với đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
a, ( a > 0 ) và ∠SBA = ∠SCA = 90 0 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 .

A. lim Sn =

Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
6a
2a
2a
.

B.
.
C.
.
A.
7
7
57

6a
.
57
Câu 41. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A (1;1;1) , B ( 0;2;2 ) đồng thời

( P ) cắt các trục tọa độ Ox,Oy

D.

theo thứ tự tại hai điểm M , N ( M , N đều không trùng với gốc tọa độ)

thỏa mãn OM = ON . Biết mặt phẳng

( P ) có

hai phương trình là x + b1 y + c1 z + d1 =
0 và

x + b2 y + c2 z + d 2 =
0 . Tính đại lượng T= b1 + b2 .


B. T = 0 .
C. T = 4 .
D. T = −4 .
A. T = 2 .
3
y x − 3x có đồ thị ( C ) và đường thẳng y= k ( x + 1) + 2 (d). Gọi S là tập hợp
Câu 42. Cho hàm số =
tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng (d) cắt đồ thị

( C ) tại ba điểm phân biệt

M ( −1; 2 ) , N, P sao cho các tiếp tuyến của ( C ) tại N và P vuông góc với nhau. Tính tích tất cả các

phần tử của tập S.
2
9

A. − .

1
.
3

B.

C.

1
.
9


D. −1.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 2;0;0 ) , M (1;1;1) đồng thời

( P ) cắt các tia

Oy,Oz theo thứ tự tại hai điểm B, C ( B, C đều không trùng với gốc tọa độ). Khi diện

tích tam giác ABC nhỏ nhất phương trình mặt phẳng ( P ) là:
A. y − z =
0.

B. y + z − 2 =
0.

C. 2 x + y + z − 4 =
0.

D. x + y − 2 =
0.

5

1
Câu 44. Giả sử tích phân I =
a + b.ln 3 + c.ln 5 . Lúc đó:
∫1 1 + 3x + 1 dx =
5
8

4
7
A. a + b + c = .
B. a + b + c = .
C. a + b + c = .
D. a + b + c = .
3
3
3
3
2x + 1
Câu 45. Gọi M (a; b) là điểm trên đồ thị hàm số y =
mà có khoảng cách đến đường thẳng
x+2
d :=
y 3 x + 6 nhỏ nhất. Khi đó:
1.
2.
3.
A. a + 2b =
B. a + b =
C. a + b =−2.
D. a + 2b =
Môn Toán - Trang 5/6 – Mã đề 001


Câu 46. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3

2x + y +1
= x + 2 y.

x+ y

1 2
.
+
x
y

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=

A. 3 + 3.
B. 4.
C. 3 + 2 3.
D. 6.
Câu 47. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, ( a > 0 ) . Biết hai
mặt bên ( SAB ) , ( SAC ) cùng tạo với đáy một góc 600 , mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 300 và
hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là H thuộc miền trong tam giác ABC . Tính thể tích
V của khối chóp S . ABC .
a3 3
A. V =
.
48

a3 3
B. V =
.
56

3a 3 3
C. V =

.
32

a3 3
D. V =
.
40

Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt được lập từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S. Tính xác suất để lấy được số chẵn và trong mỗi số đó
có tổng hai chữ số hàng chục và hàng trăm bằng 5 .
1
11
4
16
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
10
70
45
105
Câu 49. Cho hình chóp tam giác S.ABC có mặt bên SBC vuông góc với đáy ABC. Biết

∠BSC =

∠CSA =
600 . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng
SB
= SC
= a và ∠ASB =

( SAC ) , β là góc giữa đường thẳng

( SAB )



SA và mặt phẳng ( ABC ) . Tính đại lượng
=
S tan α + sin β .

1
3
.
B.=
.
S 2 2+
2
3
Câu 50. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn

A.=
S 2 2+

C.=

S

2 1
.
+
3
3

D. =
S

2+

3
.
2

0 < a < b < c < d và hàm số y = f ( x ) . Biết hàm số y = f ' ( x )

có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên [ 0;d ] . Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M + m= f ( 0 ) + f ( c ) .

B. M + m= f ( d ) + f ( c ) .

C. M + m= f ( b ) + f ( a ) .

D. M + m= f ( 0 ) + f ( a ) .


................................HẾT.............................

Môn Toán - Trang 6/6 – Mã đề 001


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

Đáp án mã 001.
C1
C2
C3
C
C
C
C16 C17 C18
B
C
A
C31 C32 C33
D
D
C
C46 C47 C48
D
D
C

C4
A
C19

D
C34
A
C49
A

C5
D
C20
A
C35
C
C50
A

C6
A
C21
C
C36
C

C7
C
C22
B
C37
B

C8

A
C23
C
C38
C

C9
A
C24
A
C39
A

C10
B
C25
A
C40
A

C11
D
C26
D
C41
B

C12
B
C27

A
C42
C

C13
A
C28
A
C43
C

C14
C
C29
B
C44
A

C15
D
C30
C
C45
C

Mã đề 002
C1
C2

C3


C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

C15

B
C16

B
C17


C
C18

B
C19

A
C20

C
C21

A
C22

B
C23

B
C24

D
C25

A
C26

B
C27


D
C28

D
C29

B
C30

C
C31

A
C32

B
C33

C
C34

B
C35

D
C36

A
C37


D
C38

B
C39

A
C40

C
C41

B
C42

D
C43

D
C44

A
C45

C
C46
B

A

C47
B

D
C48
A

C
C49
D

B
C50
B

D

A

A

A

D

A

A

D


D

D

Đáp án mã 003.
C1
C2
C3
A
A
B
C16 C17 C18
D
B
C
C31 C32 C33
A
B
A
C46 C47 C48
A
A
D

C4
B
C19
A
C34

D
C49
A

C5
B
C20
D
C35
A
C50
C

C6
B
C21
A
C36
A

C7
B
C22
C
C37
C

C8
C
C23

C
C38
B

C9
D
C24
C
C39
C

C10
A
C25
B
C40
B

C11
B
C26
C
C41
D

C12
C
C27
B
C42

B

C13
B
C28
C
C43
C

C14
D
C29
A
C44
B

C15
B
C30
B
C45
A

Mã 004
C1
C2
D
D
C16 C17
A

A
C31 C32
B
C
C46 C47
C
A

C4
B
C19
B
C34
D
C49
D

C5
C
C20
C
C35
D
C50
D

C6
D
C21
B

C36
B

C7
D
C22
A
C37
D

C8
D
C23
D
C38
D

C9
C
C24
A
C39
C

C10
C
C25
D
C40
C


C11
C
C26
D
C41
B

C12
D
C27
B
C42
D

C13
D
C28
B
C43
D

C14
C
C29
C
C44
C

C15

A
C30
D
C45
B

C3
A
C18
D
C33
B
C48
D

Đáp án môn Toán- Kì thi thử THPT Hương Khê lần thứ 1


Đáp án môn Toán- Kì thi thử THPT Hương Khê lần thứ 1



×