SUCCESS TRAINING ACADEMY
TOÁN 10
Chuyên đề : LƯỢNG GIÁC
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MỤC TIÊU của TÔI khi học xong chuyên đề này là :
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TÔI quyết tâm đạt được mục tiêu của TÔI !!!....
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
1
CUNG & GÓC
LƯỢNG GIÁC
5 CÔNG THỨC
LƯỢNG GIÁC
TÍNH VÀ CHỨNG
MINH BIỂU THỨC
LƯỢNG GIÁC
5 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
NỀN – CUNG – CỘNG – TỔNG TÍCH – TỰ SUY
I. CÔNG THỨC NỀN TẢNG
2
2
1) sin cos 1
sin
(cos 0)
3) tan
cos
1
2
(cos 0)
5) 1 tan
cos 2
2) tan .cot 1 (sin .cos 0)
cos
(sin 0)
4) cot
sin
6) 1 cot 2
1
sin 2
(sin 0)
II. CÔNG THỨC CUNG
HƠN KÉM 𝝅 tan và cot
COS ĐỐI
SIN BÙ
PHỤ CHÉO
sin(-α) = - sinα
sin(𝝅-α) = sinα
sin( -α) = cosα
sin(𝜋 +α) = - sinα
cos (-α) = cosα
cos (𝜋-α) = - cosα
cos ( -α) = sinα
cos (𝜋 +α) = - cosα
tan (-α) = - tanα
tan (𝜋-α) = - tanα
tan ( -α) = cotα
tan (𝝅 +α) = tanα
cot (-α) = - cotα
cot (𝜋-α) = - cotα
cot ( -α) = tanα
cot (𝝅 +α) = cotα
𝜋
2
𝝅
𝟐
𝝅
𝟐
𝝅
𝟐
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
2
III. CÔNG THỨC CỘNG
𝑡𝑎𝑛𝑎 + 𝑡𝑎𝑛𝑏
1 − 𝑡𝑎𝑛𝑎𝑡𝑎𝑛𝑏
𝑡𝑎𝑛𝑎 − 𝑡𝑎𝑛𝑏
𝑡𝑎𝑛(𝑎 − 𝑏) =
1 + 𝑡𝑎𝑛𝑎𝑡𝑎𝑛𝑏
sin(a+b) = sina.cosb + sinb.cosa
sin(a-b) = sina.cosb – sinb.cosa
𝑡𝑎𝑛(𝑎 + 𝑏) =
cos(a+b) = cosa.cosb – sina.sinb
cos(a-b) = cosa.cosb + sina.sinb
IV. CÔNG THỨC TỔNG ↔ TÍCH
TỔNG → TÍCH
ab
a b
cos
2
2
ab
a b
sin a sin b 2sin
cos
2
2
sin a b
tan a tan b
a, b k , k
cos a.cos b
2
cos a cos b 2cos
a b a b
sin
2
2
a b a b
sin a sin b 2cos
sin
2
2
sin a b
tan a tan b
a, b k , k
cos a.cos b
2
cos a cos b 2sin
TÍCH → TỔNG
1
cos a.cos b cos a b cos a b
2
1
sin a.sin b cos a b cos a b
2
1
sin a.cos b sin a b sin a b
2
V. CÔNG THỨC TỰ SUY
1. Công thức nhân đôi
sin 2a 2sin a.cos a
cos2a cos 2 a sin 2 a 2cos2 a 1 1 2sin 2 a
2. Công thức hạ bậc 2
1 cos2a
1 cos2a
sin 2 a
cos2 a
2
2
3. Công thức nhân ba
sin 3a 3sin a 4sin a
3
tan 2 a
cos3a 4cos a 3cos a
3
tan 2a
2 tan a
1 tan 2 a
1 cos2a
1 cos2a
3tan a tan 3 a
tan 3a
1 3tan 2 a
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
3
Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
Góc
Hàm LG
0
Sin
0
Cos
1
Tan
Cot
0
KXĐ
6
1
2
3
2
1
3
4
2
2
2
2
3
3
2
1
2
2
1
KXĐ
3
1
3
1
3
1
0
0
DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Góc phần
tư
Hàm LG
cos
sin
tan
cot
I
II
III
IV
+
+
+
+
+
-
+
+
+
-
DẠNG 2
Tính giá trị biểu thức
DẠNG 1
Cung & góc lượng giác
DẠNG 3
Chứng minh đẳng thức
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
4
DẠNG 1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO
1
0
180
180
1rad=
rad
0
Bài 1.Đổi số đo radian của cung tròn sang số đo độ
a)
3
8
7
; b) ; c )
; d ) ; e)0,1; f )3
2
3
4
12
Bài 2. Đổi số đo độ của cung tròn sang số đo radian ( viết dưới dạng chứa )
a) 150;
b) 2400;
c) 3000;
d) 2250.
e)-60015/.
Bài 3.Đổi các số đo sau sang radian ( dưới dạng số gần đúng, 10 0,0175 rad)
a)250,
b)-1400,
c)1050,
d)1900,
e)-2430.
Giải
2. TÍNH ĐỘ DÀI CỦA CUNG TRÒN CÓ SỐ ĐO ĐÃ CHO
Độ dài l của cung tròn có số đo rad và bán kính R là: l = R.
Bài 1. Một đường tròn có bán kính 25cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số
đo: a /
3
;
7
4
b/ ;
3
c/49 0
Bài 2. Trên đường có bán kính 30cm. Tìm tọa độ của các cung trên đường tròn đó có số đo
a/
2
;
7
b/2,5;
c/33 0
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
5
Bài 3.Kim giờ và kim phút của một đồng hồ lớn có độ dài lần lượt là 1,65cm và 2,25 cm. Hỏi
trong 40 phút đầu kim giờ vạch cung tròn có độ dài bao nhiêu mét, đầu kim phút vạch cung
tròn có độ dài bao nhiêu mét ?
Giải
3. BIỂU DIỄN CUNG LƯỢNG GIÁC TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác mỗi cung có số đo
a/
2
;
3
b/-
5
;
6
c/-2100 ;
d/4250
Bài 2. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác mỗi cung có số đo
a/
5
;
8
b/-
13
;
3
c/1050 ;
d/-3
Giải
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
6
4. XÉT DẤU BIỂU THỨC
Bài 1. Xác định dấu các số sau
a) sin 1770 ; b) cos( 2600) ; c) tan 6350 ; c) tan (12730)
Bài 2.Cho
. Xác định dấu của giá trị lượng giác
2
a ) cos ;
2
3
b)sin ;
2
c)tan ;
d)cot
2
Giải
DẠNG 2. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
PHƯƠNG PHÁP
+) Biến đổi biểu thức bằng 5 công thức.
+) Xét điều kiện góc.
Ví dụ 1. Tính giá trị lượng giác một góc không dùng máy tính:
a) Tính các giá trị lượng giác của số đo : 150 ; 750 , 1050.
7
;
b) Tính các giá trị lượng giác của số đo :
12 12
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
7
Ví dụ 2. Sử dụng công thức NỀN TẢNG
3
a) Cho góc thỏa mãn : và sin . Tính A
2
b) Tính F
sin a 3cos a
biết tan a 3
cos a 2sin a
5
tan
1 tan2
GIẢI
tan
3
a) Cho góc thỏa mãn : và sin . Tính A
1 tan2
2
5
3
4
+) Ta có : sin ⟹ 𝑐𝑜𝑠𝛼 = ±
5
5
+) Vì
2
4
nên 𝑐𝑜𝑠𝛼 < 0 ⟹ chọn giá trị 𝑐𝑜𝑠𝛼 = − .
5
3
−
tan
3
4
𝑠𝑖𝑛𝛼
3
12
4
Có : 𝑐𝑜𝑠𝛼 = − và sin ⟹ 𝑡𝑎𝑛𝛼 =
=− ⟹ A
=
2 = −
2
3
5
𝑐𝑜𝑠𝛼
4
25
1+( )
1 tan
5
4
b) tự làm nhé :
Tính F
sin a 3cos a
biết tan a 3
cos a 2sin a
HD: Chia cả tử và mẫu của F cho cosa.
Ví dụ 3. Tính giá trị các biểu thức sử dụng CÔNG THỨC CỘNG
a/ A = cos320cos280 –sin 320sin 280
b/ B = cos 740cos 290 + sin 740sin 290
c/ C= sin 230cos70 + sin70cos230
d/ D= sin590cos140-sin140cos590.
e/ G cos
5
7
5
7
cos sin sin
9
18
9
18
f/ H sin
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
13
4
4
13
cos sin cos
4
7
7
4
8
Câu 1)
3
; và .Cho Tính cosα, tanα, cotα.
5
2
4
b) Cho sinα = ; và 0 .Cho Tính cosα, tanα, cotα
5
2
a) Cho sinα =
HD: Sử dụng các công thức NỀN TẢNG
Câu 2)
a) Cho cosα =
12
; và . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2
13
2
b) Cho cotα = 2 và 0
c) Cho sin cos
Câu 3)
4
. Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2 .
1
. Tính sin 2 , cos 2 .
5
HD: Sử dụng các công thức TỰ SUY
5
3
Cho cos α =
và
2 . Tính sin , cos , tan , cot .
13
2
2
2
2
2
HD: Sử dụng các công thức TỰ SUY
Câu 4)
sin a 3cos a
biết tan a 3
cos a 2sin a
2cos 2 a sin a.cos a sin 2 a
b) Tính G
biết cot a 2
sin 2 a 3cos 2 a 4
3cos 2 a 2sin 2 a 1
c) Tính P 2
biết tan a 3
sin a 3cos 2 a 5
a) Tính F
HD: Sử dụng phương pháp chi
Câu 5)
1
2
Cho cos . Tính sin cos
3
6
3
HD: Sử dụng các công thức CỘNG
4
3
3
Câu 6) Cho sin , ; sin - ,
5 2
5
2
Tính cos(α+β), cos(α-β), sin(α+β), sin(α-β)
Câu 7) Chứng minh các biểu thức lượng giác sau luôn luôn nhận giá trị không đổi,
(không phụ thuộc vào )
2
2
a ) cos cos cos
b) sin 2 sin 2 sin sin
3
3
3
3
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
9
HD: Sử dụng các công thức CỘNG
DẠNG 2. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
PHƯƠNG PHÁP : giải sử cần chứng mình A = B :
❖ Cách 1 : Biến đổi tương đương đến cuối cùng ra 1 điều luôn đúng
❖ Cách 2 : Biến đổi 1 trong 2 vế của đẳng thức để được vế còn lại.
Chỉ cần sử dụng 5 công thức trên là ok làm được mọi bài!
Ví dụ 1 : Chứng minh các biểu thức
a. 2𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 - 𝑠𝑖𝑛4 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥𝑐𝑜𝑠 2 𝑥+3𝑠𝑖𝑛2 𝑥 = 2
2𝜋
2𝜋
3
𝑏. 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 ( − 𝑥) + 𝑐𝑜𝑠 2 ( + 𝑥) =
3
4
4
1
3
2
c. 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = (3 + 𝑐𝑜𝑠4𝑥)
4
GIẢI
a. 2𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 - 𝑠𝑖𝑛4 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥𝑐𝑜𝑠 2 𝑥+3𝑠𝑖𝑛2 𝑥 = 2
VT : 2𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 - 𝑠𝑖𝑛4 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥𝑐𝑜𝑠 2 𝑥+3𝑠𝑖𝑛2 𝑥
= 2𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 – (1 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥)2 +(1 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥)𝑐𝑜𝑠 2 𝑥+ 3(1 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥)
= 2𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 – (1 − 2𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 ) + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 + 3 - 3 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 2 (điều phải chứng
minh)
2𝜋
2𝜋
3
𝒃. 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 ( − 𝑥) + 𝑐𝑜𝑠 2 ( + 𝑥) =
3
3
2
(Tự làm )
1
c. 𝑠𝑖𝑛4 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 = (3 + 𝑐𝑜𝑠4𝑥)
4
(Tự làm )
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
10
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
2 ab
(a, b 0) . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
ab
2a
b) Cho cos
. Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
1 a2
5
c) Cho sin cos . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
4
a) Cho sin
2sin x 3cos x
biết tanx = 2.
s inx cosx
Bài 2.Đơn giản biểu thức sau :
3
1) F sin cos cot 2 tan
2
2
d) Tính B
3
3
tan .cot
2
2
2
3
3) H cot 2 .cos cos 6 2sin
2
2) G cos 5 sin
Bài 3. Chứng minh rằng:
a) 1 cot sin 3 1 tan cos3 sin cos
sin 2 2 cos 2 1
b)
sin 2
2
cot
sin 2 tan 2
c)
tan 6
2
2
cos cot
d ) cot tan cot tan 4
2
2
e) cos 4 sin 4 1 2sin 2
sin cos tan 1
sin 3 cos3
f)
g)
1 sin cos
1 2sin cos tan 1
sin cos
4sin 2
1 cos sin
sin 2 sin
h)
16 cos 2
k)
cot .....l )
tan
2
1
cos
sin
2
1
cos
2
cos
2
1 cos
2
2
2
Bài 4.Chứng minh rằng:
a)
1 cos x cos2 x
c otx
sin 2 x s inx
c)
2cos2 x sin 4 x
tan 2 x
2cos2 x sin 4 x
4
s inx sin
x
2
x
tan
x
2
1 cos x cox
2
sin( x y )
d ) t anx tan y
cos x. cos y
b)
Bài 5. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
11
a) sin3x + cos3x = (sinx + cosx)(1 - sinx.cosx)
c) cos4 x + sin 4 x = 1 - 2 sin 2 x.cos2 x
e)
sin x.cotx
1
cosx
b) sin3x - cos3 x = (sinx - cosx)(1 + sinx.cosx)
d) (1 - sinx)(1 + sinx) = sin 2 x.cot 2 x
f) sin 2 x tan 2 x
Bài 6. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
2
a. sin a cos a cos2 a 1 tan a sin 2 a 1 cot a
1
cos 2 x
2
cos x
b. tan 2 a sin 2 a tan 2 a.sin 2 a
sin 3 cos3
sin 2 cos 2 tan 1
d.
1 sin .cos
sin cos
1 2sin .cos tan 1
e. sin 4 a cos4 a sin 6 a cos6 a sin 2 a.cos2 a f. 3 cos4 a sin 4 a 2 cos6 a sin 6 a 1
c.
Bài 7. Chứng minh rằng:
1
a) cos cos cos x cos 3
b) Sin5 2sin cos 4 cos 2 sin
3
3
4
sin sin 3 sin 5
3 4 cos 2 cos 4
c)
tan 3 .............................d )
tan 4
cos cos 3 cos 5
3 4 cos 2 cos 4
Bài 8. Rút gọn các biểu thức:
1 2sin 2 a
sin a cos a
2cos 2 a 1
d/ N
sin a cos a
a/ A
b/ B
1 sin a 1 sin a
1 sin a 1 sin a
c/ M 1 sin 2 a cot 2 a 1 cot 2 a
e/ P 1 cot a sin 3 a 1 tan a cos3 a
sin a cos a
h/ F
1
cot a sin a.cos a
sin 2 a tan 2 a
k/ E
cos 2 a cot 2 a
sin 2 a 2cos 2 a 1
f/ Q
cot 2 a
2
Bài 9. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
A 3 cos4 x sin 4 x 2 cos6 x sin 6 x
B 3 sin8 x cos8 x 4 cos6 x 2sin 6 x 6sin 4 x
C 2 cos4 x sin 4 x sin 2 a.cos 2 a sin 8 x cos8 x
2
E
D 4 sin 4 x cos4 x cos4 x
cos3 x sin 3 x
sin x.cos x
sin x cos x
Bài 10. Biểu diễn các cung sau trên đường tròn LG
5
a. b. 225 0
4
c. -765 0
d.
10
3
Trong tam giác : A + B + C = 1800
A B C
A B C (bù)
sin A B sin C
cos A B cosC
(phụ)
2 2
A B
C
sin
cos
2
2
A B
C
tan
cot
2
2
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
2
12
Bài 11 Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có :
A
B
C
C
A B
c) cos A cos B cos C 1 4sin .sin .sin
a)sin A B sin C b) sin
cos
2
2
2
2
2
d) cos 2 A cos 2B cos 2C 1 4cos A.cos B.cos C
Bài 12.Chứng minh rằng:
3) tan100.tan 200...tan 700.tan800 1
4) cos200 cos400...cos1600 cos1800 1
5) tan 500 tan 750 tan 2300 tan 2550
6) cos200 cos400 sin1100 sin1300
7) sin 250 sin 650 sin1550 sin1150
8) sin 750 sin 650 cos1650 cos2050 0
9)
sin1680 sin1920
cot120 2
sin 780
Bài 13. Tính giá trị biểu thức :
10) A
11) B
sin(2340 ) cos2160
tan 360
sin1440 cos1260
cot 440 tan 2260 cos4060
cos3160
cot170 .cot730
12) C cot 50 cot100...cot 800.cot 850
13) D cos100 cos 200 cos300 cos1900 cos 2000 cos 2100
9
6
11
cos
cos
cos
5
5
5 tan 16
14) E
3
6
5
cos
10
sin
5
================o0o=================
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
13
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia Ou, Ov, Ow , ta có: sđ Ou, Ov +sđ Ov, Ow
sđ Ou, Ow - k 2 k Z .
B. Với ba điểm U ,V , W trên đường tròn định hướng : sđ UV +sđ VW sđ UW + k 2 k Z .
C. Với ba tia Ou, Ov, Ox , ta có: sđ Ou, Ov
sđ Ox, Ov - sđ Ox, Ou + k 2 k Z .
D. Với ba tia Ou, Ov, Ow , ta có: sđ Ov, Ou +sđ Ov, Ow
sđ Ou, Ow + k 2 k Z .
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I.
4
II.
7
4
III.
13
4
IV.
71
4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I, II và III
C. Chỉ II,III và IV
D. Chỉ I, II và IV
0
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là :
A.
5
.
2
B.
5
.
3
C.
2
.
5
D.
.
3
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi
được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy 3,1416 )
A. 22054cm
B. 22043cm
Câu 5: Xét góc lượng giác
C. 22055cm
OA; OM , trong đó M
D. 22042cm
là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy.
Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan ,cot cùng dấu
A. I và II.
B. II và III.
C. I và IV.
D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5.
Câu 7: Góc có số đo
A. 330 45'
B. 3.
C. 2.
D. 1.
C. -33045'
D. -32055'
3
được đổi sang số đo độ là :
16
B. - 29030'
0
Câu 8: Số đo radian của góc 30 là :
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
14
A.
.
6
B.
.
4
C.
.
3
D.
.
2
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của
kim đồng hồ, biết sđ Ox, OA 300 k 3600 , k
OA, AC bằng:
. Khi đó sđ
450 k 3600 , k
A. 1200 k 3600 , k
B.
C. 1350 k 3600 , k
D. 135
0
k 3600 , k
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou, Ov, Ox . Xét các hệ thức sau:
I. sđ Ou , Ov sđ Ou , Ox sđ Ox, Ov k 2 , k
II. sđ Ou , Ov sđ Ox, Ov sđ Ox, Ou k 2 , k
III. sđ Ou , Ov sđ Ov, Ox sđ Ox, Ou k 2 , k
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I
B. Chỉ II
C. Chỉ III
D. Chỉ I và III
Câu 11: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :
A.
k1800 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B. k 3600 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. k 2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D.
k
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou
Ox, Ov
2
5
m2 , m
2
và sđ
n2 , n . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau.
B. Ou và Ov đối nhau.
C. Ou và Ov vuông góc.
D. Tạo với nhau một góc
Câu 13: Số đo độ của góc
0
A. 60 .
là :
4
B. 900 .
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ Ox, Oz
A. Trùng nhau.
.
4
0
C. 30 .
0
D. 45 .
63
thì hai tia Ox và Oz
2
B. Vuông góc.
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
15
C. Tạo với nhau một góc bằng
3
4
D. Đối nhau.
0
0
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ AM 30 k 45 , k
A. 6
B. 4
C. 8
?
D. 10
0
Câu 16: Số đo radian của góc 270 là :
A. .
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D.
5
.
27
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay
của kim đồng hồ, biết sđ Ox, OA 300 k 3600 , k
A. 1750 h3600 , h
0
C. 135
. Khi đó sđ Ox, BC bằng:
B. 2100 h3600 , h
h3600 , h
D. 2100 h3600 , h
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo
0
dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 4200 .
0
B. 1200.
A. 130 .
0
Câu 19: Góc 63 48' bằng (với
A. 1,114rad
C. 120 .
D. 420 .
C. 1,108rad
D. 1,113rad
0
0
3,1416 )
B. 1,107 rad
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85rad có độ dài là:
A. 32, 46cm
B. 32, 45cm
C. 32, 47cm
D. 32,5cm
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ
vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. 2,77cm .
B. 2, 78cm .
C. 2,76cm .
D. 2,8cm .
Câu 22: Xét góc lượng giác OA; OM , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi
đó M thuộc góc phần tư nào để sin ,cos cùng dấu
A. I và II.
B. I và III.
C. I và IV.
0
0
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou 45 m360 , m
Ox, Ov 1350 n3600 , n
A. Tạo với nhau góc 450
D. II và III.
và sđ
. Ta có hai tia Ou và Ov
B. Trùng nhau.
C. Đối nhau.
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
D. Vuông góc.
16
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay
0
0
của kim đồng hồ, biết sđ Ox, OA 30 k 360 , k
0
A. 120
n3600 , n
B. 600 n3600 , n
. Khi đó sđ Ox, AB bằng
C. 300 n3600 , n
D.
600 n3600 , n
Câu 25: Góc
5
bằng:
8
A. 112030'
0
B. 112 5'
0
C. 112 50'
D. 1130
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:
0
A. 12960 .
B. 324000.
0
0
C. 324000 .
D. 64800 .
C. 12
D.
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
A. 120
Câu 28: Biết góc lượng giác
A. 0, 6
B.
3
2
Ou, Ov có số đo là 137
5
B. 27, 4
thì góc Ou, Ov có số đo dương nhỏ nhất là:
C. 1, 4
D. 0, 4
Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM
A. 6
B. 4
2
3
C. 3
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
3
k
,k ?
3
D. 12
17
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 30: Biểu thức sin x.tan x 4sin x tan x 3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng :
2
2
A. 6.
2
2
2
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. cos90 30 cos100 .
B. sin 90 sin150 .
C. sin 90 15 sin 90 30.
D. sin 90 15 sin 90 30.
o
o
o
o
o
o
o
o
Câu 32: Giá trị của M cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 cos 125 là:
2
0
2
B. M
A. M 4.
0
2
0
7
.
2
2
C. M
Câu 33: Cho tan cot m Tính giá trị biểu thức cot
B. m 3m
A. m 3m
3
3
Câu 34: Cho cos
A.
Câu 35: Cho sin a cos a
A. 1
Câu 36: Nếu cos x sin x
B.
0
1
.
2
2
0
D. M 3
2
0
2
.
2
tan3 .
D. 3m m
3
C. 3m3 m
21
2
C.
21
5
21
3
D.
5
. Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4
B.
9
32
C.
3
16
D.
5
4
p q
1
và 00 x 1800 thì tan x =
với cặp số nguyên (p, q) là:
2
3
B. (4; 7)
Câu 37: Tính giá trị của G cos 2
A. 3
2
2
2
. Khi đó tan bằng:
5
3
21
5
A. (–4; 7)
3
0
6
C. (8; 14)
cos 2
D. (8; 7)
2
5
... cos 2
cos 2 .
6
6
B. 2
D. 1
C. 0
Câu 38: Biểu thức A cos 20 cos 40 cos60 ... cos160 cos180 có giá trị bằng :
0
A. A 1 .
0
0
0
C. A 2 .
B. A 1
0
D. A 2 .
sin tan
1 bằng:
cos +1
2
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
18
A. 2
B. 1 + tan
Câu 40: Tính E sin
sin
5
Câu 41: Cho cot 3 . Khi đó
1
.
4
D.
C. 1
1
sin2
5
.
4
C.
Câu 42: Biểu thức A sin( x) cos(
B.
D. 2
3sin 2cos
có giá trị bằng :
12sin 3 4cos3
B.
A. A 2sin x .
1
cos 2
2
9
... sin
5
5
B. 1
A. 0
A.
C.
2
3
.
4
D.
x) cot(2 x) tan(
3
x) có biểu thức rút gọn là:
2
C. A 0 .
A 2sin x
1
.
4
D. A 2 cot x .
Câu 43: Biểu thức A sin x sin x cos x sin x cos x sin x cos x cos x được rút gọn thành :
8
A. sin 4 x .
6
2
2
3
.
3
B.
2
tan 400
B.
D. 2.
3 tan 200.tan 400 bằng
3
.
3
3.
C.
3
1
3
2
4
Câu 45: Tính B cos 44550 cos9450 tan10350 cot 15000
A.
2
C. cos x .
B. 1.
Câu 44: Giá trị của biểu thức tan 200
A.
4
3
1 2
1
C.
D.
3.
D.
3
1
3
3
1 2
3
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. tan 45 tan 60 .
o
o
B. cos 45 sin 45 .
o
o
C. sin 60 sin80 .
o
o
D. cos35 cos10 .
o
o
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A. cos150o
3
.
2
B. cot 150o 3.
o
C. tan150
1
.
3
D. sin150
o
3
.
2
Câu 48: Tính M tan1 tan 2 tan 3 ....tan89
0
A. 1
0
B. 2
0
0
C. 1
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
D.
1
2
19
Câu 49: Giả sử (1 tan x
A. 4.
1
1
)(1 tan x
) 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng:
cos x
cos x
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
(I) sin1200 =
3
2
(II) cos21200 = 1 – sin21200
(III) cos21200 =
1
4
(IV) cos1200=
1
2
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I)
B. (II)
C. (III)
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức A
A. cos a .
B.
D. (IV)
sin 2a sin 5a sin 3a
là
1 cos a 2sin 2 2a
sin a .
C. 2cos a .
D.
2sin a .
Câu 52: Cho tan cot m với | m | 2 . Tính tan cot
A. m 4
2
B.
C. m 4
m2 4
2
D. m2 4
Câu 53: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy . Nếu sđ
AM
2
k , k
k bằng:
2
thì sin
B. 1
A. 1
k
Câu 54: Tính giá trị biểu thức P sin 2
C. 1
6
sin 2
3
sin 2
B. 4
A. 2
4
sin 2
D. 0
9
tan cot
4
6
6
C. 3
D. 1
Câu 55: Biểu thức A sin 10 sin 20 ..... sin 180 có giá trị bằng :
2
A. A 6
0
2
B. A 8 .
0
2
0
C. A 3 .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM k 2 , k
D. A 10 .
. Xác định vị trí của M khi
sin 1 cos2
A. M thuộc góc phần tư thứ I
B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. M thuộc góc phần tư thứ II
D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho sin x cos x m . Tính theo m giá trị.của M sin x.cosx :
A. m 1
2
m2 1
B.
2
C.
m2 1
2
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
D. m2 1
20
Câu 58: Biểu thức A cos2 100 cos2 200 cos2 300 ... cos2 1800 có giá trị bằng :
A. A 9 .
Câu 59: Cho cot
A.
1
2
D. A 6
C. A 12 .
B. A 3 .
3
2
thì sin .cos có giá trị bằng :
2
2
.
5
B.
4
.
5 5
C.
4
5 5
.
D.
2
.
5
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
A.
1
2
B.
Câu 61: sin
A. cos
C. 1
D. 3
3
bằng:
10
4
5
B. cos
Câu 62: Cho cos x
A.
1
2
C. 1 cos
5
D. cos
5
5
2
x 0 thì sin x có giá trị bằng :
5 2
3
.
5
B.
3
.
5
C.
1
.
5
D.
1
.
5
Câu 63: Tính A sin 390 2sin1140 3cos1845
0
A.
1
1 2 3 3 2
2
0
B.
1
1 3 2 2 3
2
0
C.
1
1 3 2 2 3
2
D.
1
1 2 3 3 2
2
Câu 64: Tính A cos 6300 sin15600 cot12300
A.
3 3
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
3 3
2
Câu 65: Cho cot x 2 3 . Tính giá trị của cos x :
B. A
A. A 5
Câu 66: Nếu tan =
2 3
2
C. A 4
D. A 7
2rs
với là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng:
r s2
2
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
21
r
A.
s
r 2 s2
2r
B.
Câu 67: Giả sử 3sin 4 x cos4 x
A. 1.
r 2 s2
D. 2
r s2
rs
C. 2
r s2
1
4
4
thì sin x 3cos x có giá trị bằng :
2
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C. 2
D. 3
Câu 68: Tính P cot1 cot 2 cot 3 ...cot89
0
0
0
0
B. 1
A. 0
3
3
3
3
a sin
a cos
a sin
a
2
2
2
2
Câu 69: Rút gọn biểu thức B cos
A.
2sin a
B. 2cos a
C. 2sin a
D. 2cos a
Câu 70: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos cos .
B. sin sin .
C. cos sin 90o.
D. tan tan 0.
Câu 71: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
B. tan 0.
A. cos 0.
Câu 72: Cho 0
A.
2
2
sin
. Tính
B.
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
2
cos
C.
2
sin
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau A tan x cot x tan x cot x
2
A. A 2
B. A 1
Câu 74: Cho cos
A.
10 .
B. 2 .
3 10
10
D.
2
.
cos
2
D. A 3
C. A 4
4
với
. Tính giá trị của biểu thức : M 10sin 5cos
5
2
Câu 75: Cho tan 3,
A. sin
D. sin 0.
C. cot 0.
C. 1 .
D.
1
4
3
.Ta có:
2
B. Hai câu A. và C.
C. cos
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
10
10
D. cos
10
10
22
Câu 76: Cho cos
A. sin
1 7
và
4 , khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
2
2 2
.
3
2 2
.
3
B. sin
C. sin
2
.
3
2
3
D. sin .
Câu 77: Đơn giản biểu thức G (1 sin 2 x) cot 2 x 1 cot 2 x
2
A. sin x
B.
1
cos x
C. cosx
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc
A. cos
300
1
3
1
; sin
; tan 3 ; cot
2
2
3
2
2
; sin
; tan 1; cot 1
2
2
C. cos
3
1
; sin ;
2
2
A. 1 .
1
tan
Câu 79: Nếu tan cot 2 thì tan 2
3
cot 2
Câu 80: Cho sin
C. 2 .
A. tan
D. 3 .
1 0
0 900 . Khi đó cos bằng:
3
2
.
3
Câu 81: Cho sin
; cot 3
bằng bao nhiêu ?
B. 4 .
A. cos
1
sin x
1
3
1
; sin
; tan 3 ; cot
2
2
3
B. cos
D. cos
D.
B. cos
2 2
.
3
C. cos
2
.
3
D. cos
2 2
.
3
5
, .Ta có:
13 2
5
12
B. cos
12
13
C. cot
12
5
D. Hai câu B. và C.
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45 sin135 .
o
Câu 83: Nếu tan =
o
B. cos120 sin 60 .
o
o
C. cos 45 sin 45 .
o
o
D. cos30 sin120 .
o
o
7 thì sin bằng:
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
23
A.
7
4
B.
7
4
C.
Câu 84: Đơn giản biểu thức T tan x
A.
1
sin x
Câu 85: Cho tan
C. cosx
15
với
7
2
B.
D.
7
8
cos x
1 sin x
B. sinx
7
.
274
A.
7
8
D.
1
cos x
, khi đó giá trị của sin bằng
15
.
274
C.
7
.
274
15
.
274
D.
sin tan
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức
1 bằng
cos +1
2
A.
1
.
cos 2
B. 1
C. 2 .
.
tan
D.
1
sin 2
.
Câu 87: Biểu thức A sin 20 sin 40 sin 60 ... sin 340 sin 360 có giá trị bằng :
0
B. A 1
A. A 0 .
Câu 88: Tính F sin 2
0
6
sin 2
1
sin x
C. A 1 .
C. 1
Câu 89: Đơn giản biểu thức E cot x
A.
0
0
D. A 2 .
2
5
.... sin 2
sin 2
6
6
B. 2
A. 3
0
D. 4
sin x
ta được
1 cos x
B. cosx
C. sinx
D.
1
cos x
7
7
3
3
a sin
a cos a
sin a
2
2
2
2
Câu 90: Đơn giản biểu thức C cos
A. 2cos a
B. 2cos a
C. 2sin a
D. 2sin a
sin 75o cos 75o
1
Câu 91: Tìm giá trị của (độ) thỏa mãn
=
.
o
o
cos 75 sin 75
3
0
A. 15 .
0
B. 35 .
C. 450 .
0
D. 75 .
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
24
sin16560 sin360.
A. sin1656 sin 36 .
B.
C. cos1656 cos36 .
D. cos1656 cos54 .
0
0
0
0
0
0
Câu 93: Biểu thức (cot + tan)2 bằng:
A. cot2 – tan2+2
B.
2 34
.
17
Câu 95: Cho cos
A.
C. cot2 + tan2–2
D.
1
sin cos 2
2
9
2 2
và 4
, khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
2
Câu 94: Cho tan
A. sin
1
1
sin 2 cos 2
B. sin
2 2
.
17
C. sin
3 17
.
17
D. sin
3 17
.
17
4
với 0 , khi đó giá trị của sin bằng
13
2
153
.
169
B.
3 17
.
13
C.
153
.
169
D.
153
.
169
Câu 96: Tính Q tan 200 tan 700 3 cot 200 cot 700
A. 1
B.
D. 1 3
C. 1 3
3
Câu 97: Giá trị D tan10 tan 20...tan 890 cot 890...cot 20 cot10 bằng
B. 2
A. 0
D. 4
C. 1
Câu 98: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu sđ AM k , k
thì hoành độ điểm M bằng:
A. 1
k
Câu 99: Cho sin x cos x
A. M
1
.
8
D. 1
C. 1
B. 0
1
3
3
và gọi M sin x cos x. Giá trị của M là:
2
B. M
11
.
16
C. M
7
.
16
D. M
11
.
16
5
a cos 13 a 3sin a 5
2
Câu 100: Đơn giản biểu thức D sin
A. 3sin a 2cos a
Câu 101: sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung
A. I và IV
C. 3sin a
B. 3sin a
B. II
D. 2cos a 3sin a
thuộc góc phần tư thứ
C. I và II
Thầy Nguyễn Quý Huy_Facebook.com/N.Quy.Huy
D. I
25