Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

giao an toan 7 ca nam 2 cot chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.67 KB, 158 trang )

Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn

Giáo án số học 7

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết:

Chương I

SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng:
Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
Tg

Hoạt động của thầy và trò.

15


Hoạt động 1 :
Số hữu tỉ .

Nội dung
1. Số hữu tỉ .

*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau của các
số sau: 3; -0,5; 0; 2

5
.Từ đó có nhận xét gì về
7

các số trên ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :

Giáo viên: Lê Duyên Nam


-1-

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn

Giáo án số học 7
3 6 9
3    ...
1 2 3
1 1
 2
 0,5  

...
2  2
4
0 0
0
0  
...
1 2 3
5 19  19 38
2  
 ...
7 7
 7 14

Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau

của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2

5
đều là các số
7

hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số

Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.

a
với a , b  Z, b 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2

5
đều là các số
7

hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.

Vì sao các số 0,6; -1,25; 1

1
là các số hữu tỉ ?
3

*HS : Thực hiện.

Vậy:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân
số

a
với a , b  Z, b 0
b

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì
sao ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
10


?1.
Các số 0,6; -1,25; 1
Vì:


6 12 24
0,6    ...
10 20 40
 125  5
 1,25 

...
100
4
1 4 8
1   ...
3 3 6

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số
*HS : Thực hiện.

?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

*GV : - Nhận xét.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
Biểu diễn số hữu tỉ

1
là các số hữu tỉ
3

a 3a  100a

a  
...
1 3
 100

5
lên trục số.
4

Hướng dẫn:
- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng hạn đoạn 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy
một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số

1
đơn vị cũ.
4
5
Số hữu tỉ
được biểu diễn bởi điểm M Ví dụ 1 :
4
bằng

-

Giáo viên: Lê Duyên Nam

-2-

Năm học: 2012 - 2013



Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn

Giáo án số học 7

nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0
5
Biểu diễn số hữu tỉ
lên trục số
một đoạn là 5 đơn vị.

4

*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo
viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 3:
So sánh hai số hữu tỉ .
10


*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
So sánh hai phân số :

 2
4
và .

3
-5

*HS : Thực hiện:

 2  10

;
3
15

4
 4  12


5
5
15
 10  12

Khi đó ta thấy:
15
15
 2 4

Do đó:
3 -5

Ví dụ 2. (SGK – trang 6)


*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
3. So sánh hai số hữu tỉ .
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới ?4.
dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
 2
4
và .
So sánh hai phân số :
- Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và

3

1
 2

 2  10

;
3
15

4
 4  12


5
5

15
 10  12

Khi đó ta thấy:
15
15
 2 4

Do đó:
3 -5

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta có  0,6 

6
1 5
;  
10
2 10

Vì -6 < -5 và 10 >0
nên

6 5
1

hay - 0,6 
10 10
-2


*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới
dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ  3

-5

Ta có:

1
và 0
2

*HS : Thực hiện.
Ví dụ:
*GV : Nhận xét.
1
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị trí So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
 2
như thế nào so với điểm y ?.
- Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế Ta có:
nào so với điểm 0 ?.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị trí


Giáo viên: Lê Duyên Nam

-3-

Năm học: 2012 - 2013


Trng TH-THCS-THPT Lờ Quý ụn
nh th no so vi im 0 ?.
*HS : Tr li.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x bờn
trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s hu t
dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng khụng
l s hu t dng.
*HS : Chỳ ý nghe ging v ghi bi.
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
Trong cỏc s hu t sau, s no l s hu t
dng, s no l s hu t õm, s no khụng l
s hu t dng cng khụng phi l s hu t
õm ?.

3 2
1
0
3
;

;
; 4;
;
.
7
3 5
2 5
*HS : Hot ng theo nhúm ln.
*GV : -Yờu cu cỏc nhúm nhn xột chộo v t
ỏnh giỏ.
- Nhn xột.

Giỏo ỏn s hc 7
6
1 5
0,6 ;
10
2 10
Vỡ -6 < -5 v 10 >0
nờn

6 5
1

hay - 0,6
10 10
-2

Kt lun:
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x bờn

trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s hu t
dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng khụng
l s hu t dng.

?5.

2 3
3 5
3
1
;
; 4
- S hu t õm :
7
5
- S hu t dng : ;

- S khụng l s hu t dng cng khụng phi
l s hu t õm:

0
2

4. Cng c: (8)
- Goùi HS laứm mieọng baứi 1.
- Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT.
5. Hng dn dn dũ v nh :(1)

- Hoùc baứi.
- Laứm baứi 5/SGK, 8/SBT.
V. Rỳt kinh nghim:




Giỏo viờn: Lờ Duyờn Nam

-4-

Nm hc: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn

Giáo án số học 7

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

Cộng, trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:

- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Häc sinh 1: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè kh«ng cïng mÉu?
Häc sinh 3: Ph¸t biÓu quy t¾c chuyÓn vÕ?
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
Tg
15’

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 : (15’)
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai

phân số ?.
- Phép cộng phân số có những tính
chất nào ?.
Từ đó áp dụng:
Ví dụ: Tính:
Tính:

7 4
 ? .
3 7
 3
b, ( 3)     ? .
 4

 7 4  49 12  37
 
 
3 7
21 21
21
 3   12 3  9
b, ( 3)     
 
4
4
4
 4

a,


a,

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được

Giáo viên: Lê Duyên Nam

-5-

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
a
dưới dạng phân số
với a , b  Z; b 0
b

Giáo án số học 7

.
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ
bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân Kết luận:
số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =
a
b

a
b
(x=
với m  0 )
; y
; y  ) thì : x + y = ?; x – y = ?.
m
m

m

m

*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :

Khi đó:

a b a b
 
( m  0)
m m
m
a b a b
x y 

( m  0)
m m
m


a b a b
xy  
( m  0)
m m
m
a b a b
x y 

( m  0)
m m
m

xy

Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất
của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết
hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có
một số đối.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính :

a, 0,6 

2
1
; b,
 ( 0,4).
3

3

*HS : Thực hiện.

15’

Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của
phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng
với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
?1.

2
6  2
 

 3 10 3
18  20  2  1


 ;
30 30
30 15

a , 0,6 

1
1 4
 ( 0,4)   
3

3 10
10 12 32 16

 
30 30 30 15

b,
Hoạt động 2
Quy tắc “ chuyển vế ”.

*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
tập số nguyên Z ?.
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy
tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z  Q :
x+y=z  x=z-y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :

Giáo viên: Lê Duyên Nam

-6-

Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế

kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi số x, y, z  Q :
x+y=z  x=z-y

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn
3
1
Tìm x, biết   x  .
7
3

Giáo án số học 7
Ví dụ 1 :

3

1

Hướng dẫn:
Tìm x, biết   x  .
7
3
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số khơng
chứa biến sang một vế, số chứa biến sang
vế còn lại.
1 3 7

9 16
 .
Ta có: x    
*HS : Thực hiện

3

1 3 7
9 16
x     .
3 7 21 21 21
16
Vậy x =
21

Vậy x =

7

21

21

21

16
21

*GV : - Nhận xét.
- u cầu học sinh làm ?2.

Tìm x, biết:

a, x 

1
2
 ;
2
3

2
3
b,  x  .
7
4

?2. Tìm x, biết:

1
2
 ;
2
3

2
3
b,  x  .
7
4


*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV :- u cầu các nhóm nhận xét chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý.

Giải:

Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách
tùy ý như các tổng đại số trong Z.

1
2

2
3
1 2 3 2 1
 x  
2 3
6 6

a, x 
a, x 

2
3
2 3
 x    x
7
4

7 4
8  21 29
 x
 .
28
28
b,

*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong
đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc
để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các
tổng đại số trong Z.
4. Củng cố: (7’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc
chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:

Giáo viên: Lê Dun Nam

-7-

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn


Giáo án số học 7

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

Nhân, chia số hữu tỉ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)

2. Kiểm tra: (5’)
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
3 1
.2
* Häc sinh 1: a)
4 2
 2
* Häc sinh 2: b)  0, 4 :   
 3
3.Bài mới:
Tg
15’

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 :
1. Nhân hai số hữu tỉ
Nhân hai số hữu tỉ .
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a
c
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép Với x = ; y 
b
d
nhân hai số nguyên
ta có:

a
c
a c a.c
Với x = ; y 
x.y . 
b
d
b d b.d
ta có:

Giáo viên: Lê Duyên Nam

-8-

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
a c a.c
x.y . 
b d b.d

Giáo án số học 7
Ví dụ :

- Tính:

 3 1  3 5 (  3).5  15
.2  . 


4 2
4 2
4.2
8

3 1
.2 = ?.
4 2

*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét.
15’

Hoạt động 2 .
Chia hai số hữu tỉ .
*GV : Với x =
Tính: x .

2. Chia hai số hữu tỉ .

a
c
; y  ( với y 0 )
b
d

1
= ?.
y


Với x =

a
c
; y  ( với y 0 ) ta có :
b
d

Với x =

Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :

a
c
; y  ( với y 0 )
b
d
a c a d a.d
x:y= :  . 
b d b c b.c

x:y=

a c a d a.d
:  . 
b d b c b.c

Ví dụ :


 2  4 
 0,4 :    
:
3
10



 4
 . 
10 

Áp dụng:
Tính :

 2
 ? .
 3

-0,4 :  

*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?.
Tính :

?. Tính :

 2
a , 3,5.  1 ;

 5

 2
a , 3,5.  1 ;
 5

b,

5
: ( 2)
23

*HS : Thực hiện.

2

3
3  12 3
 
2  20 5

b,

5
: ( 2)
23

Giải :

 2  35   7 

a , 3,5.  1   .

 5  10  5 
7.(  7)  49


;
10
10
b,
*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu
tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí
hiệu là

x
hay x : y.
y

Giáo viên: Lê Duyên Nam

5
5 1 5
: ( 2)  .

23
23 2 46

* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu

tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí

-9-

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được
viết là

 5,12
hay -5,12 : 10,25.
10,25

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

hiệu là

x
hay x : y.
y

Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được
viết là

 5,12

hay -5,12 : 10,25
10,25

4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số
của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :(2’)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, số thập phân

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng:
Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.

3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 10 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;


1
; -4
2

3.Bài mới:

Tg

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

15’

Hoạt động 1 :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Ví dụ:

*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số
ngun ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ

2  2

lên
3
3


cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì khoảng
cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0
*Nhận xét.
*HS : Thực hiện.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị
trí số 0 là bằng nhau bằng

2
3

*Kết luận:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí
Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí hiệu x , là khoảng cách từ điểm 0 tới
2
điểm 0 trên trục số.
số 0 là bằng nhau bằng

3

Ví dụ:
*GV : Nhận xét.
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí
số 0 là bằng nhau bằng

2
gọi là giá trị tuyệt đối
3

 2 2 2 2

 ;

3
3 3 3

của hai điểm M và M’.
hay:

 2 2 2 2
 ;

3
3 3 3

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu x , là
khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
?1.
Điền vào chỗ trống (…):
Điền
vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì x = …
a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5

Giáo viên: Lê Dun Nam


- 11 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
 4
Nếu x =
thì x = …
7
b, Nếu x > 0 thì x = …
Nếu x = 0 thì x = …
Nếu x < 0 thì x = …

Giáo án số học 7
 4
4
Nếu x =
thì x =
7
7
b, Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = -x

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Vậy:


 x nêu x 0
x 
 - x nêu x  0

 x nêu x 0
x 
 - x nêu x  0

*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ .
*GV : Với x  Q , hãy điền dấu vào ? sao cho *Nhận xét.
thích hợp.
Với x  Q , x  0; x =  x ; x  x
x ? 0; x ?  x ; x ? x
*HS :Thực hiện.
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
x  0; x =  x ; x  x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x , biết :

a, x 

1
;b
7

1
1
x  ; c, x  3 ; d, x 0
7
5


*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.

?2.
Tìm x , biết :

1
1
;b x  ;
7
7
Giải:
1
c, x  3 ; d, x 0
5
1
1 1
a, x   x 
 ;
7
7
7
a, x 

1
1 1
b, x   x   ;
7
7 7

1
 16 16
c, x  3  x 
 ;
5
5
5
15’

Hoạt động 2 .
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số
thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết
dưới dạng phân số thập phân , rồi tính ?.
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Để cộngm trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có
thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm

Giáo viên: Lê Duyên Nam

- 12 -

d, x 0  x  0 0
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai
số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt

đối và về dấu tương tự như đối với số
nguyên
Ví dụ :
a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13 +0,264)
= -1,394

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)
= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245) = -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Trong thực hành, ta cơng, trừ , nhân hai số thập
phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu
tương tự như đối với số ngun.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV Nếu x và y là hai số ngun thì thương của
x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu

*HS : Trả lời.
*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy :
tức là :Thương của hai số thập phân x và y là
thương của x và y với dấu ‘+’ đằng trước nếu x,
y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác
dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.

b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245)
= -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14)
= -16,328.
- Thương của hai số thập phân x và y là
thương của x và y với dấu ‘+’ đằng
trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng
trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3)
= 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)

= -1,2.

?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992

4. Củng cố : (7’)
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 13 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

Tuần:

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu
thức.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng
máy tính.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò
10’

Hoạt động 1:
Tính giá trò biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm
bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu
ngoặc đã học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
trừ đằng trước thì dấu các số
hạng trong ngoặc phải đổi
dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc
vẫn để nguyên.

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 14 -

Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
=0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)

= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 –
(1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1
+ 281
= -1

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7
2
3
3
3
D = -( + ) – (- + )
4
5
5
4
3 3
3 2
=- +
5 4
4 5

*GV:u cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT.

u cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Thực hiện.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.

= -1
Bài 29/SBT:
3 2
3
P = (-2) : ( )2 – (- ).
4 3
2
=-

7
18

Với
a = 1,5 =

3
3
, b = -0,75 = 2
4

*GV: u cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK
Bài 24/SGK:
theo nhóm.

a. (-2,5.0,38.0,4) –
*HS: Hoạt động theo nhóm.
[0,125.3,15.(-8)]
Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm cử
= (-1).0,38 – (-1).3,15
đại diện nhóm lên trình bày.
= 2,77
Các nhóm nhận xét chéo.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2:
Sử dụng máy tính bỏ túi(5’)
2. Sử dụng máy tính bỏ túi

10’

10’

- GV: Hướng dẫn sử dụng máy
tính.
Làm bài 26/SGK.
*HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm.
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Hoạt động 3:
Tìm x,tìm GTLN,GTNN

*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : - Hoạt
động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét
*GV: Nhận xét và đánh giá.

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 15 -

3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|  0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0
hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|  0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| =
0 hay x = 3,4

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn


Giáo án số học 7

4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Cho a  N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10


Hoạt động 1
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số
hữu tỉ x ta có:
* Định nghĩa:
n
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu x , là Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu x n,

tích của n thừa số x ( n là một số là tích của n thừa số x ( n là một
tự nhiên lớn hơn 1).
số tự nhiên lớn hơn 1).
Giáo viên: Lê Dun Nam


- 16 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
x n x.x.x...x
   ( x  Q, n  N, n  1)

xn

Giáo án số học 7
x.x.x...x
   ( x  Q, n  N, n  1)
n thua sô

n thua sô
n

x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa
xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa
bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
n
a
an

a
. Chứng minh   
b
bn
b
n
a
a

n
*HS : Nếu x =
thì x =  
b
b

n
a
a

n
* Nếu x =
thì x =  
b
b

*GV : Nếu x =

Khi đó:

n thua

 sô
a a a a
a.a.a..a
an
a
 n
   . . ... . 
b
b
b
b
b.b.b...b
b
b
    
  
n

Khi đó:

n thua
 sô
a a a a
a.a.a..a
an
a

.
.
...

.


 
bn
b
b b  b  b b.b.b...b
  
n

n thua sô
n

n thua sô
n

an
a

 
bn
b

Vậy:

n thua sô

an
a
   n

b
b

Vậy:

n thua sô

*GV : Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính:
2

3

  3   2 
2

 ; 
 ;  0,5 ;
 4   5 

 0,5 3 ;  9,7  0

?1. Tính:
2

3 3 9
  3
 ;


  .
4 4 16
 4 

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.

3

10


Hoạt động 2
Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
Với số mũ tự nhiên ta có:

a m .a n a m  n

 2  2  2 8
  2
.

;

  .
5 5 5 125
 5 


 0,5 2 0,5.0,5 0,25;
 0,5 3 0,5.0,5.0,5 0,125;
 9,7  0 1
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ
số.

a m : a n a m  n (a 0, m n )
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức:

x m .x n x m  n

Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức:

x m .x n x m  n
x m : x n x m  n ( x 0, m n )

x m : x n x m  n ( x 0, m n )
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:

a,

  3 2 .  3 3 ;

b,   0,25 5 :   0,25 3

*HS : Thực hiện.

*GV : Nhận xét.

Giáo viên: Lê Duyên Nam

?2.

- 17 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

Hoạt động 3. (10’)
Lũy thừa của lũy thừa.

Tính:

5

10
  1  2 
 1

b, 
  và  
2


 
 2 


a, (22)3 và 26 ;
*HS : Thực hiện.
10


2 5

b, 

2.Lũy thừa của lũy thừa.
?3.

10

  1 
  1
    
 2 
 2  

(22)3 = 26 ;

  3 2 .  3 3   3 3 2   3 5 ;
b,   0,25 5 :   0,25 3   0,25 5  3
  0,25 2


a,

*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:

Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64;

*GV : Nhận xét.
Vậy
(xm)n ? xm.n
*HS : (xm)n = xm.n
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n

5

10
  1  2 
 1

b, 
     0,000977
2

 
 2 


( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ

ngun cơ số và nhân hai số mũ).
*Kết luận:
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
32

 
  3 
  3
a , 




 ;
4
4







b,

 0,1     0,1
4


(xm)n = xm.n

( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ
ngun cơ số và nhân hai số mũ).

8

?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:

*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.

2

6
  3  3 
  3
a , 
  
 ;
 4 
 4  

b,

 0,1 
4


2

 0,1 8

4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân,
chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
V. Rút kinh nghiệm:

Tuần:
Ngày soạn:

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 18 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

Ngày dạy:
Tiết:


Bài 5

Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
2. Kĩ năng: Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài
tốn liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
19’

Hoạt động 1 : (10’)

Lũy thừa của một tích.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:
a,

 2 .5 

2

3

2

và 2 .5

1  3
  . 
 2  4

1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:

3
a,  2.5 2 = 2 2.52 = 100;
1 3

b,  .  và
3
3
3

 2 4
 1 3   1   3  27
b,  .  =   .  =
 2 4   2   4  512

2;

3

*HS : Thực hiện.
a,  2.5 2 = 2 2.52 = 100;

1 3
 2 4

3

3

1  3
 2  4

3

b,  .  =   .  =

27
512
*Cơng thức:


*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:

 x.y  n x n .y n

 x.y  n x n .y n

( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy
thừa).
?2.

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu cơng thức trên bằng lời
*GV : u cầu học sinh làm ?2.

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 19 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn

Giáo án số học 7

Tính:

Tính:
5


1
a,   .35 ;
 3

5

13
1
a,   .35  .35 1;
33
 3
b, 1,5 3 .8 1,5 3 .23 1,5.2  3 33

3

b, 1,5 .8

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 : (20’)
Lũy thừa của một thương.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
3

 2

 2 3


a, 
;
 và
33
 3 
 10 
 
 2

2. Lũy thừa của một thương.
?3.
Tính và so sánh:

105
b,

25
5

3
 2    2 3  8

a, 
=
 =
27
33
 3 
5
105  10  100000

b,
=  =
32
25
 2

*HS : Thực hiện.

10’

3
 2    2 3  8

a, 
=
 =
27
33
 3 
5
105  10  100000
b,
=  =
32
25
 2

*Công thức:
n


x
xn
   n
y
 y

*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :

 y 0

n

x
xn
   n
y
 y

 y 0

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:

722
;
24 2


  7,5 3 ;
 2,5 3

153
27

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

7’

?4.
Tính:
2

72 2  72 
  32 9;
2
24
 24 

  7,5 3
 2,5 3

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính:
a,  0,125 3 .83 ;
b,   39  4 : 134
*HS : Hoạt động theo nhóm.

*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.

153 53.33
 3 53 125.
27
3
?5.
Tính:

 0,125 3 .83  0,5 3  .23 
a,
 2.0,5 6 1;
3

b,

Giáo viên: Lê Duyên Nam

- 20 -

3

 7,5 
3
 
   3  27;
 2,5 

3


  39  4 : 134   3 4 .134 : 134
34 81
Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7

4. Củng cố: (7’)
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..............
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,
qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một
thương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác

nhau.
3. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn và tích cực trong học tập.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học.
- Làm bài 37c,d/SGK.
- GV cho Hs nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới:
Tg
19’

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 (10’)
1. Tính giá trị của biểu thức
Bài 40/SGK
Tính giá trò biểu thức.
2
2

*GV: - Cho Hs làm bài 40a,c,d/SGK.
169
3 1
13 


- Nhận xét.
a.    =   =
196
7 2
 14 
*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.
Học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét.
5 4.20 4
5 4.20 4
c.
=

25 5.4 5

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 21 -

25 4.4 4.25.4

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn


Giáo án số học 7
4
1
5.20  1

= 
=
 .
100
 25.4  100
5

  10  .   6 
d. 
 

 3   5 
  10 5 .  6 4
=

4

35. 5 4

 2 .5 .  2 .3
=
5

10’


Hoạt động 2: (10’)
Viết biểu thức dưới dạng
lũy thừa
*GV: - Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc
lại công thức nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
*HS:
- Hs đọc đề,nhắc lại công thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT

4

5

4

35.54
  2 9 .5
=
3
1
= -853
3

2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa.
Bài 40/SBT
125 = 53, -125 = (-5)3
27 = 33, -27 = (-3)3

Bài 45/SBT
Viết biểu thức dưới dạng an
a. 9.33.

1 2
.3
81
1

= 33 . 9 .
= 33

10’

Hoạt động 3: (10’)
Tìm số chưa biết
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số
- Hoạt động nhóm bài 42/SGK
- Cho Hs nêu cách làm bài và
giải thích cụ thể bài 46/SBT
Tìm tất cả n  N:
2.16  2n  4
9.27  3n  243
*HS:
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ
số.

b. 4.25:


92

.9

23

24
3
5 2

= 22.2 :
= 27 :

24

1
= 28
2

3. Tìm số chưa biết
Bài 42/SGK
  3 n = -27
81
 (-3)n = 81.(-27)
 (-3)n = (-3)7
n=7
8n : 2n = 4
n

8

   = 4
 2
 4n = 41

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 22 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Q Đơn

Giáo án số học 7
 n=1
Bài 46/SBT
a. 2.16  2n  4
 2.24  2n  22
 25  2n  22
 5 n 2
 n  {3; 4; 5}
b. 9.27  3n  243
 35  3n  35
 n=5

4. Củng cố (7’)
Cho Hs làm các bài tập sau:
3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1
1

a. 9.34 . 32 .
b. 8. 26 .( 23 .
)
27
16
3.2 Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7
b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:

Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài tốn liên quan.
3. Thái độ : -Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.

- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.

Giáo viên: Lê Dun Nam

- 23 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
1,8
10
- Haõy so saùnh:
vaø
2,7
15

Giáo án số học 7

3.Bài mới:
Tg
15’


Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 : (15’)
Định nghĩa.

Nội dung
1. Định nghĩa.

*GV :
So sánh hai tỉ số sau:

Ví dụ:
So sánh hai tỉ số sau:

12,5
15

21 17,5

15 12,5
=
21 17,5

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta nói

15 12,5
=
là một tỉ lệ thức.

21 17,5

Ta nói

- Thế nào là tỉ lệ thức ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

15 12,5
=
là một tỉ lệ thức.
21 17,5

* Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c

b d

a c

b d
* Chú ý :
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

a c
- Tỉ lệ thức  còn được viết là :
a c

b d
 còn được viết
*GV : Tỉ lệ thức
b d
a:b=c:d
là :
a:b=c:d
Ví dụ:

Ví dụ:

3 6
 còn được viết là :
4 8

3 6
 còn được viết là 3 : 4 = 3 : 4 = 6 : 8.
4 8
- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a,

6 : 8.
Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số
a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ
thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại
tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức
không ?.


2
4
a , : 4 và
: 8;
5
5
1
2 1
b, - 3 : 7 và - 2 : 7 .
2
5 5
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 : (15’)
Tính chất.

b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ
thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại
tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung
tỉ
?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ
thức không ?.

2
4
a, : 4 
: 8;
5
5

1
2 1
b, - 3 : 7  - 2 : 7 .
2
5 5

2. : Tính chất
*Tính chất 1:

15’

*Tính chất 1:

Giáo viên: Lê Duyên Nam

- 24 -

Năm học: 2012 - 2013


Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
18 24
 .
*GV : Cho tỉ lệ thức sau:
27 36
Hãy so sánh:
18 . 36 và 27 . 24
Từ đó có dự đoán gì ?
Nếu


Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24

a c
 thì a.d ? b.c
b d

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ?2.
Chứng minh:
Nếu

Giáo án số học 7
18 24
 .
Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau:
27 36

?2.
Nếu

a c
 thì a.d = b.c
b d

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :

a c
 thì a.d = b.c

b d

Chứng minh:

a c
Nếu  thì a.d = b.c
b d

Theo bài ra

a c
 nên nhân cả hai vế
b d

với tích b . d
Khi

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

đó:

a
c
.(b.d )  ( b.d)  a.d b.c .
b
d
*Tính chất 2:

*Tính chất 2:


Ví dụ:

*GV : Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
Hãy suy ra

18 24

27 36

Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24

Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức
a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức

a c
 .
b d

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có
các
tỉ
lệ
thức:


a c a b d c d b
 ;
 ;
 ;

b d c d b a c a
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện:
Tương tự, từ đẳng thức
a.d = b.c hãy chỉ ra các tỉ lệ thức sau:

18 24

27 36

Ta suy ra
?3.

Nếu a.d = b.c thì

a c
 .
b d

Chứng minh:
Theo bài ra a.d = b.c nên chia cả hai vế
với tích b . c
Khi đó:

a.d b.c

a c

 
b.d b.d
b d

*Kết luận:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có
các tỉ lệ thức:

a c a b d c d b
 ;
 ;
 ;

b d c d b a c a

a b d c d b
 ;
 ;

c d b a c a
*HS : Về nhà thực hiện.
4. Củng cố: (7’)

Giáo viên: Lê Duyên Nam

- 25 -

Năm học: 2012 - 2013



×