Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giáo án các số có 5 chữ số tuấn 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.8 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
Phân mơn: Tốn
Bài dạy: Các số có năm chữ
số.
Lớp: 3B
Người soạn: Kơ nap
Ngày soạn: 19/03/2018
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được các hàng chục nghìn,nghìn, trăm, chục,
đơn vò.
2. Kỹ năng:
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong
trường hợp đơn giản
( không có chữ số 0 ở giữa).
3. Thái độ:
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II.
Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III.
Tiến trình giờ dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn đònh: (1’)
Hát
2. Bài cũ: Kiểm tra đònh kì.
-Lắng nghe.
(2’)
GV nhận xét bài kiểm


tra của HS.
3. Bài mới(28’)
+ Giới thiệu bài :
HĐ1: Giới thiệu số

năm chữ số
HS đọc và trả lời.
*. n tập về các số trong 2316 : hai nghìn ba trăm mười
phạm vi 10.000.
sáu
- GV viết lên bảng số 2316. 2316 = 2000 + 300 + 10 + 6
Yêu cầu HS đọc số và cho
biết số này gồm mấy
nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vò.
HS đọc.
*. Viết và đọc số có năm
I.


chữ số.
a) Giới thiệu số 10. 000.
- GV viết số 10000 lên
bảng, yêu cầu HS đọc.
- Sau đó GV giới thiệu mười
nghìn còn gọi là một chục
nghìn.
- GV hỏi: Cho biết 10000
gồm mấy chục nghìn, mấy
nghìn, mấy trăm, mấy chục,

mấy đơn vò?
b) GV treo bảng có gắn các
số 42316.
- GV yêu cầu HS cho biết:
+ Có bao nhiêu chục nghìn?
+ Có bao nhiêu nghìn?
+ Có bao nhiêu trăm?
+ Có bao nhiêu chục?
+ Có bao nhiêu đơn vò?
- GV yêu cầu HS lên điền
vào ô trống (bằng cách
gắn các số thích hợp vào
ô trống).
c) GV hướng dẫn HS cách
viết số (viết từ trái sang
phải: 42316)
- GV cho HS chú ý tới chữ
số hàng nghìn của số
42.316.
- GV nêu cách đọc : “ Bốn
mươi hai nghìn ba trăm mười
sáu”.
d) Luyện cách đọc.
- GV cho HS đọc các cặp số
sau.
5327 và 45327 ; 8735 và
28735 ; 6581 và 96.581.
32741 và 83253 ; 65711 và
87721.
- GV nhận xét.

HĐ2: Làm bài tập
• Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu
đề bài

HS quan sát bảng.
Có 4 chục nghìn.
Có 2 nghìn.
Có 3 trăm.
Có 1 chục.
Có 6 đơn vò.
HS lên điền các chữ số thích
hợp vào ô trống.

Một số HS đọc lại.
HS luyện cách đọc các chữ
số.

HS đọc yêu cầu của đề bài.
HS lên bảng viết và đọc lại số
33214
Cả lớp làm bài vào VBT.
+ Viết số : 33214
+ Đọc số: ba mươi ba nghìn hai
trăm mười bốn.
Tương tự 1 HS lên làm câu b.
Viết số:24312
Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba
trăm mười hai.
-HS nêu u cầu của bài.



- GV làm mẫu câu a trên - HS thực hiện.
bảng.
- GV yêu cầu HS làm vào
HÀNG
VBT.
Ch
Tra
Ch
- Yêu cầu 1 HS lên bảng ục Ng

ê
ng
ục
làm câu b.
n
m

- GV nhận xét, chốt lại

• Bài 2:

Viết
số

Đọc số

Đơn



6

8

3

5

2

6835
2

3

5

1

8

7

3518
7

9

4


3

6

1

9436
1

Sáu mươi tám
nghìn ba trăm
năm mươi hai
Ba mươi lăm ng
một trăm tám
mươi bảy
Chín mươi bốn
nghì ba trăm sa
mươi moat
Năm mươi bảy
nghìn một trăm
ba mươi sáu
Mười lăm nghìn
bốn trăm mươ
moat

- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
5713
5
7

1
3
6
6
đề bài.
- GV yêu cầu HS mẫu.
1541
1
5
4
1
1
1
- GV yêu cầu cả lớp làm
vào VBT.
- GV mời HS lên thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
4 HS nối tiếp đọc.
Hai mươi ba nghìn một trăm
mười sáu.
Mười hai nghìn bốn trăm hai
mươi bảy.
Ba nghìn một trăm mười sáu.
Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai
mươi bảy.
HS nhận xét.
• Bài 3:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu -HS thực hiện.
của đề bài.
- Gọi HS đọc lần lượt đọc

các số.
- GV nhận xét, tuyên dương.
-Lắng nghe.

4. Củng cố: (3’)

Chốt nội dung bài.
-GV viết vài số u cầu HS đọc và
ngược lại
5. Dặn dò: (1’)


-Về nhà luyện làm bài. Chuẩn bò
bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.

*****************



×