Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSNK lop 8 na­m học 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.35 KB, 4 trang )

Phòng GD&đt lâm thao
đề thi chọn HọC sinh năng khiếu lớp 8
Môn : Vật Lý
Năm học 2008-2009
Ngày thi: 15 tháng 4 năm 2009
( Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1.(2,0 điểm)
Một ngời đi xe máy đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 45km. Trong nửa đoạn đờng
đầu chuyển động đều với vận tốc v
1
, trong nửa đoạn đờng sau chuyển động đều với vận tốc v
2
= v
1
. Hãy xác định vận tốc v
1
và v
2
để sau 1 giờ 30 phút ngời đó đến đợc B.
Câu 2. (2,5 điểm)
Một cái nồi bằng nhôm chứa nớc ở 24
0
C, cả nớc và nồi có khối lợng 3kg. Đổ thêm vào
nồi 1 lít nớc sôi thì nhiệt độ của nớc trong nồi là 45
0
C. Hãy cho biết: phải đổ thêm bao nhiêu
lít nớc sôi nớc sôi nữa để nhiệt độ của nớc trong nồi là 60
0
C. Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi
trờng trong quá trình trao đổi nhiệt.
Câu 3.(1.5 điểm)


Ngời ta thả đồng thời 150g Sắt ở 20
o
C và 500g Đồng ở 25
o
C vào 250g Nớc ở nhiệt độ
95
o
C. Tính nhiệt độ khi cân bằng nhiệt. Cho biết nhiệt dung riêng của Sắt, Đồng, Nớc lần lợt
là: C
1
=460 J/kg, C
2
=380 J/kg, C
3
=4200 J/kg
Câu 4. (2,0 điểm)
Một quả cầu có trọng lợng riêng d
1
=8200N/m
3
, thể tích V
1
=100cm
3
, nổi trên mặt một bình n-
ớc. Ngời ta rót dầu vào phủ kín hoàn toàn quả cầu. Trọng lợng riêng của dầu là d
2
=7000N/m
3
và của nớc là d

3
=10000N/m
3
.
a/ Tính thể tích phần quả cầu ngập trong nớc khi đã đổ dầu.
b/ Nếu tiếp tục rót thêm dầu vào thì thể tích phần ngập trong nớc của quả cầu thay đổi
nh thế nào?
Câu5. (2,0 điểm) G
1
Hai gơng phẳng G
1
và G
2
đợc bố trí hợp với
nhau một góc

nh hình vẽ. Hai điểm sáng A
và B đợc đặt vào khoảng giữa hai gơng.
a/ Trình bày cách vẽ tia sáng suất phát
từ A phản xạ lần lợt lên gơng G
2
đến gơng
G
1
rồi đến B.
b/ Tính góc

, nếu ảnh của A qua G
1
là A

1
cách A là
12cm và ảnh của A qua G
2
là A
2
cách A là 16cm. G
2
Khoảng cách giữa hai ảnh A
1,
A
2
là 20cm. Vẽ hình.
Hết
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
.
A
.
B

Họ và tên thí sinh................................Chũ ký..................
kỳ thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8
năm học 2008-2009
hớng dẫn chấm môn vật lý
Yêu cầu nội dung
Biểu
điểm
Câu1 2,0đ
Thời gian đi nửa đoạn đờng đầu là t
1

=
0,25đ
Thời gian đi nửa đoạn đờng sau là t
2
=
0,25đ
Thời gian đi từ A đến B là t = t
1
+ t
2
= 1,5 gi
0,5đ
Vận tốc trong nửa đoạn đờng đầu là v
1
= 1,5 = =37,5km/h
0,5đ
Vận tốc trong nửa đoạn đờng sau là v
2
= .v
1
= .37,5= 25km/h
Đáp số v
1
=37,5km/h, v
2
= 25km/h
0,5đ
Câu 2: 2,5 điểm 2,5đ
Gọi m là khối lợng của nồi, c là nhiệt dung riêng của nhôm, c
n

là nhiệt dung riêng
của nớc, t
1
=24
0
C là nhiệt độ đầu của nớc, t
2
=45
0
C, t
3
=60
0
C, t=100
0
C thì Khối lợng
nớc trong bình ban đầu là: (3-m ) (kg)
Nhiệt lợng do 1 lít nớc sôi tỏa ra: Q
t
= c
n
(t-t
2
)
Nhiệt lợng do nớc trong nồi và nồi hấp thụ là:Q
th
=[mc+(3-m)c
n
](t
2

-t
1
)
0,5đ
Ta có phơng trình:
( )
[ ]
( )
( )
212
3 ttcttcmmc
nn
=+
( )
[ ]
( ) ( )
=+
212
3 ttcttcccm
nnn
( )
n
ccm

12
2
3
tt
tt
cc

nn


=+
(1)
0,5đ
Gọi x là khối lợng nớc sôi đổ thêm ta có phơng trình:
[ ]
x
tt
tt
ccccmxttcttcccm
nnnnnn
23
3
323
4)()()(4)(


=+=+
(2)
0,5đ
Lấy (2) trừ cho (1) ta đợc:
12
2
23
3
12
2
23

3
1
tt
tt
x
tt
tt
tt
tt
cx
tt
tt
cc
nnn





=





=
(3) 0,25đ
Từ (3) ta đợc:
12
1

3
23
12
2
3
23
1
tt
tt
tt
tt
tt
tt
tt
tt
x





=









+


=
(4)
0,5đ
Thay số vào (4) ta tính đợc:
78,178,1
1640
7615
2440
24100
60100
4560
=


=





=
kgx
lít 0,25đ
Câu 3
1.5đ
Gọi t là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt
Nhiệt lợng do Sắt hấp thụ: Q

1
= m
1
c
1
(t-t
1
)
Nhiệt lợng do Đồng hấp thụ: Q
2
= m
2
c
2
(t-t
2
)
Nhiệt lợng do Nớc toả ra: Q
3
=m
3
c
3
(t
3
-t)
0,25 đ
Khi có cân bằng nhiệt Q
3
=Q

1
+Q
2
= m
1
c
1
(t-t
1
)+ m
2
c
2
(t-t
2
)= m
3
c
3
(t
3
-t) 0,25 đ
=> t =
Đổi m1=150g=0,15kg; m2=500g=0,5kg; m3=250g=0,25kg
0,5 đ
Thay số ta có t = = 80
o
C
Đáp số: t =80
o

C
0,5 đ
Câu4 2,0đ
a/ Gọi V
1
, V
2
, V
3
lần lợt là thể tích của quả cầu, thể tích của quả cầu ngập trong
dầu và thể tích phần quả cầungập trong nớc. Ta có V
1
=V
2
+V
3
(1)
0,25đ
Quả cầu cân bằng trong nớc và trong dầu nên ta có: V
1
.d
1
=V
2
.d
2
+V
3
.d
3

. (2) 0,25đ
Từ (1) suy ra V
2
=V
1
-V
3
, thay vào (2) ta đợc:
V
1
d
1
=(V
1
-V
3
)d
2
+V
3
d
3
=V
1
d
2
+V
3
(d
3

-d
2
)
0,5đ

V
3
(d
3
-d
2
)=V
1
.d
1
-V
1
.d
2


23
211
3
)(
dd
ddV
V



=
0,25đ
Thay số: với V
1
=100cm
3
, d
1
=8200N/m
3
, d
2
=7000N/m
3
, d
3
=10000N/m
3
3
23
211
3
40
3
120
700010000
)70008200(100
)(
cm
dd

ddV
V
==


=


=
0,25đ
b/Từ biểu thức:
23
211
3
)(
dd
ddV
V


=
. Ta thấy thể tích phần quả cầu ngập trong nớc
(V
3
) chỉ phụ thuộc vào V
1
, d
1
, d
2

, d
3
không phụ thuộc vào độ sâu của quả cầu
trong dầu, cũng nh lợng dầu đổ thêm vào. Do đó nếu tiếp tục đổ thêm dầu vào thì
phần quả cầu ngập trong nớc không thay đổi
0,5đ
Câu 5. 2,0đ
a/-Vẽ A

là ảnh của A qua gơng G
2
bằng cách lấy A

đối xứng với A qua G
2
- Vẽ B

là ảnh của B qua gơng G
1
bằng cách lấy B

đối xứng với B qua G
1
- Nối A

với B

cắt G
2
ở I, cắt G

1
ở J
- Nối A với I, I với J, J với B ta đợc đờng đi của tia sáng cần vẽ
G
1
G
2
1.0
b/ A
1
là ảnh của A qua gơng G
1
G
1
A
2
là ảnh của A qua gơng G
2
Theo giả thiết: AA
1
=12cm A
1
A
1,0
.
A
.
B

. B



.
A

J
I
AA
2
=16cm, A
1
A
2
= 20cm
Ta thấy: 20
2
=12
2
+16
2
Vậy tam giác AA
1
A
2
là tam giác vuông

tại A G
2
Theo tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng
suy ra

0
90
=

Hết A
2
Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×