Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ôn tập TNTHPT - LTĐH 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.88 KB, 18 trang )

Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
C©u 1 :
Một cánh quạt dài
20 cm
, quay với tốc độ góc không đổi
94 rad/s
ω
=
.
Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng
A.
18,8 m/s
B.
37,6 m/s
C.
23,5 m/s
D.
47 m/s
C©u 2 :
Hai học sinh A và B đứng trên một chiếc đu quay tròn: A ở ngoài rìa; B ở cách tâm
một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi
A
ω
,
B
ω
,
A
γ
,


B
γ
lần lượt là tốc độ góc và
gia tốc góc của A và B. Khi đó:
A.
A B
;
A B
ω ω γ γ
= =
B.
A B
; 2
A B
ω ω γ γ
< =
C.
A B
;
A B
ω ω γ γ
= >
D.
A B
;
A B
ω ω γ γ
> >
C©u 3 :
Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng

R
. Khi vật rắn quay đều
quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là
v
. Tốc độ góc của vật rắn là
A.
v
R
ω
=
B.
2
v
R
ω
=
C.
vR
ω
=
D.
R
v
ω
=
C©u 4 :
Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc
140 rad/s
phải
mất

2 s
. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian
nói trên là
A.
140 rad/s
B.
70 rad/s
C.
35 rad/s
π
D.
35 rad/s
C©u 5 :
Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc ban đầu
0
0t =
bánh xe có tốc
độ góc
5 rad/s
. Sau
5 s
tốc độ góc của nó tăng lên đến
7 rad/s
. Gia tốc góc của
bánh xe là
A.
2
0,4 rad/s
γ
=

B.
2
0,2 rad/s
γ
=
C.
2
2,4 rad/s
γ
=
D.
2
0,8 rad/s
γ
=
C©u 6 :
Hai chất điềm có khối lượng
1 kg

2 kg
được gắn ở hai đầu của thanh nhẹ có
chiều dài
1 m
. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của
thanh và vuông góc với thanh có giá trị
A.
2
0,75 kgm
B.
2

0,5 kgm
C.
2
1,5 kgm
D.
2
1,75 kgm
C©u 7 :
Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. tốc độ góc của vật B. vị trí trục quay của vật
C. kích thước và hình dạng của vật D. khối lượng của vật
C©u 8 :
Một người đẩy đu quay có đường kính
4 m
bằng một lực
60 N
đặt tại vành của
chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị
A.
120 Nm
B.
240 Nm
C.
30 Nm
D.
15 Nm
C©u 9 :
Một vật có momen quán tính
2
0,72 kgm

quay đều
10 voøng
trong
1,8 s
. Momen
động lượng của vật có độ lớn bằng
A.
2
25 kgm /s
B.
2
8 kgm /s
C.
2
4 kgm /s
D.
2
13 kgm /s
C©u 10 :
Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong
chuyển động tịnh tiến của chất điểm là
A.
momen quán tính
B.
momen lực
C.
momen động lượng
D.
tốc độ góc
C©u 11 :

Momen quán tính của một hình cầu đặc có bán kính
R
và trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
2
5
I mR
B.
=
2
1
2
I mR
Nguyễn Hồng Thạch Trang 1
Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
C.
=
2
I mR
D.
=
2
5
2
I mR
C©u 12 :
Momen quán tính của một đĩa tròn có bán kính
R

có trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
1
2
I mR
B.
=
2
I mR
C.
=
2
2
5
I mR
D.
=
2
1
3
I mR
C©u 13 :
Momen quán tính của một vành tròn có bán kính
R
có trục quay đi qua tâm là
A.
=
2

I mR
B.
=
2
1
2
I mR
C.
=
2
2
5
I mR
D.
=
2
1
3
I mR
C©u 14 :
Momen quán tính của một thanh mảnh, đồng chất phân bố đều dài
l
, có trục quay
là đường trung trực của thanh là
A.
=
2
1
12
I ml

B.
=
2
1
3
I ml
C.
=
2
1
2
I ml
D.
=
2
2
5
I ml
C©u 15 :
Một lực tác dụng vào vật rắn, có giá đi qua trục quay. Có momen lực
A.
bằng không
B.
không đổi và khác không
C.
làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ
D.
làm vật quay ngược chiều kim
đồng hồ
C©u 16 :

Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên
vật rắn ở cách trục quay khoảng
≠ 0r
, có tốc độ dài là hằng số. Tính chất chuyển
động của vật rắn đó là
A. quay đều B. quay chậm dần đều
C. quay biến đổi đều D. quay nhanh dần đều
C©u 17 :
Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định
trên vật ở cách trục quay khoảng

0r

A.
véc tơ vận tốc dài biến đổi
B.
tốc độ góc biến đổi
C.
tốc độ dài biên đổi
D.
véc tơ vận tốc dài không đổi
C©u 18 :
Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A.
tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị
luôn âm
B.
tích tốc độ góc và gia tốc góc có
giá trị luôn dương
C.

gia tốc góc luôn có giá trị âm
D.
tốc độ góc luôn có giá trị âm
C©u 19 :
Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn nằm ngang, quay quanh trục
đi qua tâm. Bỏ qua mọi lực cản. Lúc đầu người và sàn đứng yên. Nếu người ấy
chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A.
quay ngược chiều chuyển động của
người
B.
vẫn đứng yên vì khối lượng của
sàn lớn hơn khối lượng của người
C.
quay cùng chiều chuyển động của
người
D.
quay cùng chiều chuyển động của
người rồi sau đó quay ngược lại
C©u 20 :
Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực
hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua
mọi lực cản. Sau đó vận động viên khép hai tay lại thì chuyển động quay sẽ
A.
quay nhanh hơn
B.
không thay đổi
C.
quay chậm lại
D.

dừng lại ngay
C©u 21 :
Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác đứng quanh
trục đi qua thân mình. Nếu vận đông viên dang hai tay rộng ra thì
A.
momen quán tính của vận động viên
đối với trục quay tăng và tốc độ góc
giảm
B.
momen quán tính của vận động
viên đối với trục quay tăng và tốc
độ góc tăng
C.
momen quán tính của vận động viên
D.
momen quán tính của vận động
Nguyễn Hồng Thạch Trang 2
Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
đối với trục quay giảm và tốc độ góc
giảm
viên đối với trục quay giảm và tốc
độ góc tăng
C©u 22 :
Một lực tác dụng lên một vật làm cho nó quay quanh một trục cố định. Trong các
đại lượng nào sau đây, đại lượng nào không phải là hằng số ?
A. Vận tốc góc. B. Gia tốc góc.
C. Momen quán tính. D. Khối lượng.
C©u 23 :
Một người có khối lượng
40kg

, đứng ở mép trên của sàn quay quanh trục thẳng
đứng, bỏ qua ma sát. Bán kính của sàn là
2m
, momen quán tính là
2
840kgm
. Khi
sàn và người đang đứng yên người ấy ném một hòn đá có khối lượng
1kg
với vận
tốc
20m/s
theo phương tiếp tuyến với sàn thì
A.
người và sàn quay ngược chiều
chuyển động của hòn đá với tốc độ
góc
0,04rad/s
ω
= −
B.
người và sàn quay theo chiều
chuyển động của hòn đá với tốc độ
góc
0,04rad/s
ω
= −
C.
người và sàn quay theo chiều chuyển
động của hòn đá với tốc độ góc

0,25rad/s
ω
= −
D.
người và sàn quay ngược chiều
chuyển động của hòn đá với tốc độ
góc
0,25rad/s
ω
= −
C©u 24 :
Momen động lượng
A.
đặc trưng cho trạng thái chuyển động
của một vật quay
B.
đặc trưng cho tác dụng lực vào vật
C.
không phụ thuộc vào vị trí trục quay
D.
không phụ thuộc vào hình dạng
của vật
C©u 25 :
Hai đĩa có khối lượng và bán kính như nhau quay quanh trục thẳng đứng dưới tác
dụng của momen lực như nhau. Người ta đặt vào đĩa 1 một khối lượng
m
cách
trục quay một đoạn
l
và đặt vào đĩa 2 một vật có khối lượng

2m
cách trục quay
một đoạn
2
l
. Vận tốc của hai đĩa sẽ như thế nào ?
A. Đĩa 1 quay chậm hơn đĩa 2 B. Đĩa 1 và đĩa 2 quay như nhau
C. Đĩa 1 quay nhanh hơn đĩa 2 D. Đĩa 1 và đĩa 2 quay chậm lại như
nhau
C©u 26 :
Một người nặng
50kg
đứng ở mép một sàn quay hình tròn để chơi trò ngựa gỗ
quay vòng, sàn có bán kính
3m
và momen quán tính
2
1500kgm
. Khi người bắt đầu
chạy quanh mép bàn với tốc độ
3,6m/s
(so với sàn) thì sàn bắt đầu quay theo
chiều ngược lại. Tốc độ góc của sàn là
A.
2
0,36rad/s
ω
= −
B.
2

0,36rad/s
ω
=
C.
2
1,2rad/s
ω
=
D.
2
1,2rad/s
ω
= −
C©u 27 :
Gắn một quả cầu có khối lượng m vào lò xo, hệ dao động với chu kì
1
T 1,2s=
.
Thay quả cầu trên bằng quả cầu có khối lượng M thì chu kì dao động là
2
T 1,6s=
.
Khi gắn cả hai quả cầu vào lò xo thì hệ dao động với chu kì
A.
T 2,00s=
B.
T 1,92s=
C.
T 1,46s=
D.

T 2,80s=
C©u 28 :
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, lò xo có độ cứng K. Nếu ta cắt đôi
lò xo thành hai phần bằng nhau và mắc nối tiếp với nhau. Sau đó treo vật có khối
lượng 2m. Lúc này tần số dao động của vật
A.
giaûm 2 laàn
.
B.
taêng 2 2 laàn
.
C.
giaûm 2 2 laàn
.
D.
taêng 2 laàn
.
C©u 29 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 4N / cm=
. Vật nặng có khối lượng
m 400g=
, vật dao động với biên độ
A 3cm=
.
Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A.
F 0N
ñh
=

B.
F 12N
ñh
=
C.
F 8N
ñh
=
D.
F 4N
ñh
=
Nguyễn Hồng Thạch Trang 3
Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
C©u 30 :
Cơ năng của một vật dao động điều hoà
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị
trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động
của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
chu kì bằng một nửa chu kì dao động
của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với chu kì bằng chu kì dao động
của vật.
C©u 31 :
Một vật dao động điều hòa giữa A và B có vị trí cân bằng là O. Chọn
OA OB 5cm
= =

. Thời gian vật di chuyển từ A đến B là 0,1s. Khoảng thời gian
ngắn nhất để vật đi từ A đến M (M là trung điểm của AO) là
A.
1
t s
30
=
.
B.
1
t s
6
=
.
C.
1
t s
3
=
.
D.
1
t s
60
=
.
C©u 32 :
Một con lắc đơn có chiều dài
l 1m=
, gia tốc rơi tự do là

2
g 10 m / s= = π
. Chu kì dao
động của co lắc với góc lệch nhỏ là
A.
T 2,00s=
.
B.
T 1,00s=
.
C.
T 1,99s=
.
D.
T 4,00s=
.
C©u 33 :
Một dao động điều hòa có:
x A cos( t ) cm, = ω + ϕ

Asin( t )v cm/s= −ω ω + ϕ
. Biểu
thức nào sau đây diễn tả đúng mối quan hệ của chúng?
A.
2 2
2
4 2
a v
A+ =
ω ω

.
B.
2 2
4 2
a v
A+ =
ω ω
.
C.
2 2
2
4 2
a v
A− =
ω ω
.
D.
2 2
4 2
a v
A− =
ω ω
.
C©u 34 :
Trong dao động điều hòa của co lắc lò xo; đại lượng nào sau đây không phụ
thuộc vào các điều kiện ban đầu của dao động?
A.
Tần số.
B.
Vận tốc.

C.
Gia tốc.
D.
Pha dao động.
C©u 35 :
Con lắc đơn dao động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì
A.
động năng giảm, thế năng tăng.
B.
động năng tăng, thế năng giảm.
C.
cơ năng của hệ thay đổi.
D.
động năng và thế năng giảm.
C©u 36 :
Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn?
A.
Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
B.
Chuyển động của Trái Đất quanh
Mặt Trời.
C.
Chuyển động của chất điểm trên
đường tròn.
D.
Chuyển động của máu trong cơ
thể.
C©u 37 :
Dao động cưỡng bức có
A.

biên độ dao động phụ thuộc vào tần số
ngoại lực.
B.
tần số ngoại lực tăng thì biên độ
giảm.
C.
cường độ ngoại lực duy trì dao động
tăng theo thời gian.
D.
tần số dao động không thể bằng
tần số ngoại lực.
C©u 38 :
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc
0
α
, vật nặng có khối
lượng m và gia tốc trọng trường là g. Vận tốc của vật ứng với biên độ góc
α
là:
A.
0
v 2gl(cos co )= ± α − α
.
B.
0
v 2gl(co cos )= ± α − α
.
C.
0
v 2gl(co cos )= α − α

.
D.
0
v 2gl(cos co )= α − α
.
C©u 39 :
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc
0
α
, vật nặng có khối
lượng m và gia tốc trọng trường là g. Lực căng của dây của dây ứng với biên độ
góc
α
là:
A.
0
mg(cos cos )τ = α − α
.
B.
0
mg(3cos 2cos )τ = α − α
.
C.
0
mg(cos cos )τ = α − α
.
D.
0
mg(3cos 2cos )τ = α − α
.

C©u 40 :
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g=
, dây treo dài
l 1m=
, gia
Nguyễn Hồng Thạch Trang 4
Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
tốc trọng trường
2
g 9,81m / s=
. Quả cầu có điện tích
5
q 2.5.10 C

= −
. Treo con lắc
trong điện trường đều có phương thẳng đứng, chiều hướng lên và có độ lớn
4
E 2.10 V / m=
. Chu kì dao động của con lắc
A.
T 1,97s=
.
B.
T 1,79s=
.
C.
T 1,89s=
.

D.
T 1,98s=
.
C©u 41 :
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g=
, dây treo dài
l 1m=
, gia
tốc trọng trường
2
g 9,81m / s=
. Quả cầu có điện tích
5
q 2.5.10 C

= −
. Treo con lắc
trong điện trường đều có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và có độ lớn
4
E 2.10 V / m=
. Chu kì dao động của con lắc
A.
T 2,23s=
.
B.
T 2,32s=
.
C.
T 1,79s=

.
D.
T 1,96s=
.
C©u 42 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối
lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A.
1
2
m
T
k
π
=
.
B.
2
m
T
k
π
=
.
C.
1
2
k
T

m
π
=
.
D.
2
k
T
m
π
=
.
C©u 43 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối
lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
A.
2
k
f
m
π
=
.
B.
1
2
k
f
m

π
=
.
C.
1
2
m
f
k
π
=
.
D.
2
m
f
k
π
=
.
C©u 44 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối
lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là
A.
m
k
ω
=
.

B.
k
m
ω
=
.
C.
k
m
ω
=
.
D.
m
k
ω
=
.
C©u 45 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối
lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định, làm nó dãn ra đoạn
l

.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc
dao động của con lắc là
A.
l
g
ω


=
.
B.
g
l
ω
=

.
C.
g
l
ω
=

.
D.
l
g
ω

=
.
C©u 46 :
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể)
và một quả cầu có khối lượng m (có kích thước không đáng kể). Chu kì dao động
của con lắc là
A.
2

g
T
l
π
=
.
B.
2
l
T
g
π
=
.
C.
1
2
l
T
g
π
=
.
D.
1
2
g
T
l
π

=
.
Nguyễn Hồng Thạch Trang 5
Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
C©u 47 :
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể)
và một quả cầu có khối lượng m (có kích thước không đáng kể). Tần số dao động
của con lắc là
A.
2
g
f
l
π
=
.
B.
1
2
g
f
l
π
=
.
C.
2
l
f
g

π
=
.
D.
1
2
l
f
g
π
=
.
C©u 48 :
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể)
và một quả cầu có khối lượng m (có kích thước không đáng kể). Tần số góc dao
động của con lắc là
A.
l
g
ω
=
.
B.
g
l
ω
=
.
C.
l

g
ω
=
.
D.
g
l
ω
=
.
C©u 49 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos2 (cm)x t
π
=
;
2
3cos(2 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
. Dao động tổng hợp của hai dao động
có biên độ
A.
1A cm
=
.

B.
5A cm
=
.
C.
3,5A cm=
.
D.
7A cm=
.
C©u 50 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos2 (cm)x t
π
=
;
2
4cos(2 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
. Pha dao động tổng hợp của hai dao
động là
A.
rad
2
π

ϕ
=
.
B.
rad
4
π
ϕ
=
.
C.
0 rad
ϕ
=
.
D.
rad
ϕ π
=
.
C©u 51 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos2 (cm)x t
π
=
;
2
4cos(2 ) (cm)
2

x t
π
π
= +
. Dao động tổng hợp của hai dao động
có biên độ
A.
4 cmA =
.
B.
4 2 cmA =
.
C.
8 cmA =
.
D.
0 cmA =
.
C©u 52 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 4N / cm=
. Vật nặng có khối lượng
m 400g=
, vật dao động với biên độ
A 3cm=
.
Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A.
F 8N
ñh

=
.
B.
F 16N
ñh
=
.
C.
F 4N
ñh
=
.
D.
F 12N
ñh
=
.
C©u 53 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 1N / cm=
. Vật nặng có khối lượng
m 500g=
, vật dao động với biên độ
A 3cm=
.
Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A.
F 0N
ñh
=

.
B.
F 2N
ñh
=
.
C.
F 8N
ñh
=
.
D.
F 4N
ñh
=
.
C©u 54 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.
cos( )x A t
ω π
= +
.
B.
cos( )
2
x A t

π
ω
= −
.
Nguyễn Hồng Thạch Trang 6
Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
C.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
D.
cosx A t
ω
=
.
C©u 55 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
cos( )
2
x A t
π
ω

= −
.
B.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
C.
cosx A t
ω
=
. D.
cos( )x A t
ω π
= +
.
C©u 56 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật
biên dương. Phương trình dao động là
A.
cos( )
2
x A t
π
ω

= −
.
B.
cosx A t
ω
=
.
C.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
D.
cos( )x A t
ω π
= +
.
C©u 57 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật
biên âm. Phương trình dao động là
A.
cos( )
2
x A t
π

ω
= −
.
B.
cos( )x A t
ω π
= −
.
C.
cosx A t
ω
=
. D.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
C©u 58 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.

cos( )
6
x A t
π
ω
= +
.
B.
cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
C.
cos( )
6
x A t
π
ω
= −
.
D.
cos( )
3
x A t
π
ω
= +

.
C©u 59 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
cos( )
6
x A t
π
ω
= +
.
B.
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
C.
cos( )
6
x A t

π
ω
= −
.
D.
cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
C©u 60 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
7
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.

B.
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
C.
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
D.
3
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
C©u 61 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí có li độ

2
A
x =
theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.
3
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
B.
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
C.
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
D.

7
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
C©u 62 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi
Nguyễn Hồng Thạch Trang 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×