Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Kế hoạch giảng dạy Vật lý 11, 12 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.74 KB, 37 trang )

Trêng THPT TRẦN KỲ PHONG
Tæ :

KÕ ho¹ch bé m«n

LÝ -KTCN

VËt lý

A. Những vấn đề chung.
I - Căn cứ để xây dựng kế hoạch.
1, Tình hình nhà trường.
Đội ngũ giáo viên tuổi đời còn rất trẻ, nhưng rất nhiệt tình hăng say, với công việc của mình. Ham học hỏi và trau rồi tri thức.
Khó khăn: Là trường mới xây dựng, cơ sở vật chất còn chưa hoàn thiện, đồ dùng dạy và học còn thiếu thốn.
Ý thức của học sinh chưa cao, đầu vào của học sinh còn thấp, nhận thức của học sinh còn nhiều hạn chế.
2, Chức năng bộ môn:
Vật lí là một môn khoa học tự nhiên, có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống.
Vật lí có ảnh hưởng rất lớn đến các môn khoa học khác.
Đây là một môn học rất quan trọng trong chương trình học tập của các em trong trường phổ thông.
II - Những phương hướng, yêu cầu, chỉ tiêu, biện pháp thực hiện :
1, Phương hướng:
Tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn, trau rồi tri thức với các trường khác trong tỉnh cũng như trong tổ của trường.
Tham dự các tiết thi giáo viên dạy giỏi trong trường, trong cụm, trong tỉnh.
Đôn đốc thường xuyên, kiểm tra việc học tập của các em nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.
Không ngừng trao đổi chuyên môn, dự giờ thăm lớp
Thầy Giáo tích cự đổi mới phương pháp dạy theo hướng tích cực hoạt động của trò
Xây dung kế hoạch cụ thể cho tong phần
Tích cực sử dụng đồ ding thí nghiệm vào giảng dậy. áp dụng phương pháp dậy học phù hợp cho từng đối tượng
2, Yêu cầu:
Học sinh phải có sự ham mê học tập, tích cực chủ động trong việc lĩnh hội kiến thức
1




Thầy giáo phải tìm phương pháp giảng dậy phù hợp để học sinh dễ tiếp cận kiến thức và có khả năng vận dụng kiến thức đó
Học sinh phải rèn luyện các kĩ năng cơ bản
Trang bị đầy đủ cho học sinh kiến thức, tri thức cơ bản phù hợp với tình hình giáo dục thực tiễn.
Giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức, nối sống, nề nếp cho học sinh.
Phát triển năng lực trí tuệ và năng lực ứng dụng tri thức vào thực tiễn.
3, Biện pháp thực hiện :
- Giáo án phảI đảm bảo đúng yêu cầu của việc đổi mới
- Chuẩn bị tốt các phương án sử dụng đồ dùng thí nghiệm
- Kiểm tra đúng phân phối chương trình, đề bài phảI phù hợp với việc học tập tự lực của học sinh.
- Chấm bài phảI có sửa sai của học sinh, trả bài đúng quy định
- Giáo viên thường xuyên trao đổi tri thức, bồi dưỡng chuyên môn, nâng cao trình độ giảng dạy.
- Có phương pháp truyền đạt hợp lý phù hợp với từng đối tượng học sinh.
- Tích cực kết hợp giảng dạy theo phương pháp mới.
- Mỗi học sinh cần tự tìm ra cho bản thân mình phương pháp học tập tốt nhất.

B. Kế hoạch cụ thể :

Líp 11

2


Chủ đề

Mức độ cần đạt

Ghi chú


1. Điện tích. Kiến thức
Điện trờng
- Nêu đợc các cách làm nhiễm điện một vật.
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn điện tích.
a) Điện tích. - Phát biểu đợc định luật Culông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai
Định
luật điện tích điểm.
bảo
toàn - Trình bày đợc các nội dung chính của thuyết êlectron.
điện tích. - Nêu đợc điện trờng tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
Lực tác dụng - Phát biểu đợc định nghĩa cờng độ điện trờng.
giữa
các - Nêu đợc các đặc điểm của đờng sức điện.
điện tích. - Nêu đợc trờng tĩnh điện là trờng thế.
Thuyết
- Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trờng và nêu
êlectron.
đợc đơn vị đo hiệu điện thế. .
- Nêu đợc mối quan hệ giữa cờng độ điện trờng đều và hiệu điện thế giữa
b) Điện tr- hai điểm của điện trờng đó. Nêu đợc đơn vị đo cờng độ điện trờng.
ờng.
Cờng - Nêu đợc nguyên tắc cấu tạo của tụ điện và nhận dạng đợc các tụ điện thờng
độ điện tr- dùng.
ờng.
Đờng - Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nêu đợc đơn vị đo điện
sức điện.
dung. Nêu đợc ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
- Nêu đợc điện trờng trong tụ điện và mọi điện trờng đều mang năng lợng.
c) Điện thế
1


hiệu
Viết đợc công thức W = 2 CU2.
điện thế.
- Nêu đợc cách mắc các tụ điện thành bộ và viết đợc công thức tính điện
dung tơng đơng của mỗi bộ tụ điện.
d) Tụ điện.
Kĩ năng
- Vận dụng thuyết êlectron để giải thích đợc các hiện tợng nhiễm điện.
e) Năng lợng
- Vận dụng đợc định luật Culông để xác định lực điện tác dụng giữa hai
điện trờng
điện tích điểm.
trong
tụ
- Xác định đợc cờng độ điện trờng (phơng, chiều và độ lớn) tại một điểm
điện.
của điện trờng gây bởi một, hai hoặc ba điện tích điểm.

3


Chủ đề

Mức độ cần đạt
- Tính đợc công của lực điện khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm
trong điện trờng đều.
- Giải đợc bài tập về chuyển động của điện tích trong điện trờng đều.

Ghi chú


1
q
- Vận dụng đợc công thức C = U và W = 2 CU2.

- Vận dụng đợc các công thức tính điện dung tơng đơng của bộ tụ điện.
2. Dòng điện Kiến thức
không đổi.
- Nêu đợc dòng điện không đổi là gì.
- Nêu đợc suất điện động của nguồn điện là gì.
a) Dòng điện. - Nêu đợc nguyên tắc tạo ra suất điện động trong pin và acquy.
Dòng
điện - Nêu đợc nguyên nhân vì sao acquy có thể sử dụng đợc nhiều lần.
không đổi
- Nêu đợc công của nguồn điện là công của các lực lạ bên trong nguồn điện
và bằng công của dòng điện chạy trong toàn mạch. Viết đợc công thức tính
b)
Nguồn công của nguồn điện.
điện.
Suất - Nêu đợc công suất của nguồn điện là gì và viết đợc công thức tính công
điện
động suất của nguồn điện.
của
nguồn - Nêu đợc máy thu điện là gì và ý nghĩa của suất phản điện của máy thu.
điện
Pin, - Phát biểu đợc định luật Ôm đối với toàn mạch.
acquy.
- Viết đợc hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch có chứa nguồn điện
và máy thu điện.
c) Công suất - Nêu đợc thế nào là mắc nối tiếp, mắc xung đối, mắc song song và mắc

của nguồn hỗn hợp đối xứng các nguồn điện thành bộ nguồn.
điện. Công Kĩ năng
suất
của - Vận dụng đợc công thức Ang = EIt và Png = EI.
máy
thu - Vận dụng công thức tính công suất Pth = EI + I2r của máy thu.

điện.
- Vận dụng hệ thức I = R r hoặc U = E Ir để giải đợc các bài tập đối với
N

toàn mạch.

4


Chủ đề
d) Định luật Ôm
đối với toàn
mạch. Định luật
Ôm
đối
với
đoạn mạch có
chứa
nguồn
phát và máy
thu.
e)
Mắc

các
nguồn
điện
thành bộ.

Mức độ cần đạt
- Tính đợc hiệu suất của nguồn điện..
- Tính đợc suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp,
mắc xung đối, mắc song song đơn giản hoặc mắc hỗn hợp đối xứng.
- Vận dụng đợc định luật Ôm để giải các bài tập về đoạn mạch có chứa
nguồn điện và máy thu điện.
- Giải đợc các bài tập về mạch cầu cân bằng và mạch điện kín gồm nhiều
nhất 3 nút.
- Mắc đợc các nguồn điện thành bộ nguồn nối tiếp, xung đối hoặc song
song.
- Tiến hành đợc thí nghiệm để đo suất điện động và điện trở trong của
một pin.

Ghi chú

3. Dòng điện
trong các môi
trờng
a) Dòng điện
trong kim loại.
Sự phụ thuộc
của điện trở
vào nhiệt độ.
Hiện tợng nhiệt
điện. Hiện tợng siêu dẫn.


Kiến thức
- Nêu đợc các tính chất điện của kim loại.
- Nêu đợc điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
- Mô tả đợc hiện tợng nhiệt điện là gì.
- Nêu đợc hiện tợng siêu dẫn là gì và ứng dụng chính của hiện tợng này.
- Nêu đợc bản chất của dòng điện trong chất điện phân.
- Mô tả đợc hiện tợng dơng cực tan.
- Phát biểu đợc định luật Farađay về điện phân và viết đợc hệ thức của
các định luật này.
- Nêu đợc một số ứng dụng của hiện tợng điện phân.
- Nêu đợc bản chất của dòng điện trong chất khí.
- Mô tả đợc cách tạo tia lửa điện.
b) Dòng điện - Mô tả đợc cách tạo hồ quang điện, nêu đợc các đặc điểm chính và các
trong
chất ứng dụng chính của hồ quang điện.
điện phân.
- Nêu đợc cách tạo ra dòng điện trong chân không, bản chất dòng điện
trong chân không và đặc điểm về chiều của dòng điện này.
5


- Nêu đợc tia catôt là gì.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
c) Dòng điện - Nêu đợc nguyên tắc cấu tạo và họat động của ống phóng điện tử.
trong chất khí. - Nêu đợc các đặc điểm về tính dẫn điện của chất bán dẫn.
- Nêu đợc bản chất dòng điện trong bán dẫn loại p và loại n.
d) Dòng điện - Mô tả đợc cấu tạo và tính chất chỉnh lu của lớp chuyển tiếp p n.
trong chân

- Mô tả đợc nguyên tắc cấu tạo và công dụng của điôt bán dẫn và của
không.
tranzito.
- Vẽ đợc sơ đồ mạch chỉnh lu dòng điện dùng điôt và giải thích đợc tác dụng
e) Dòng điện chỉnh lu của mạch này.
trong chất bán Kĩ năng
dẫn.
Lớp - Vận dụng thuyết êlectron tự do trong kim loại để giải thích đợc vì sao kim
chuyển tiếp p loại là chất dẫn điện tốt, dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì gây ra
n.
tác dụng nhiệt và điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
- Vận dụng đợc công thức t = o(1 + to).
- Vận dụng các định luật Farađây để giải đợc các bài tập về hiện tợng điện
phân..
- Giải thích đợc tính chất chỉnh lu của lớp tiếp xúc p n.
- Tiến hành thí nghiệm để xác định đợc tính chất chỉnh lu của điôt bán
dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito.

Ghi chú

4. Từ trờng

Kiến thức
- Nêu đợc từ trờng tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
a) Từ trờng. Đ- - Nêu đợc các đặc điểm của đờng sức từ của thanh nam châm thẳng, của
ờng sức từ.
nam châm chữ U, của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện
Cảm ứng từ.
chạy qua.
- Phát biểu đợc định nghĩa và nêu đợc phơng, chiều của cảm ứng từ tại một

b) Lực từ. Lực
điểm của từ trờng. Nêu đợc đơn vị đo cảm ứng từ.
Lorenxơ.
- Viết đợc công thức tính cảm ứng từ tại một điểm của từ trờng gây bởi dòng
điện thẳng dài vô hạn, tại tâm của dòng điện tròn và tại một điểm trong
lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Viết đợc công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng đều.
6


Chủ đề

Mức độ cần đạt
- Nêu đợc lực Lorenxơ là gì và viết đợc công thức tính lực này.
Kĩ năng
- Vẽ đợc các đờng sức từ biểu diễn từ trờng của thanh nam châm thẳng, của
dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trờng
đều.
- Xác định đợc độ lớn, phơng, chiều của véctơ cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trờng gây bởi dòng điện thẳng dài, tại tâm của dòng điện tròn và
tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua .
- Xác định đợc véctơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng
điện chạy qua đợc đặt trong từ trờng đều.
- Xác định đợc độ lớn và chiều của momen lực từ tác dụng lên một khung
dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua đợc đặt trong từ trờng
đều.
- Xác định đợc độ lớn, phơng, chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện

Ghi chú


- Các cạnh
của khung
dây
này
vuông góc
với các đờng sức từ.

tích q chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với các đờng
sức từ của một từ trờng đều.
5. Cảm ứng
điện từ
a) Hiện tợng
cảm
ứng
điện từ. Từ
thông. Suất
điện động
cảm ứng.

Kiến thức
- Mô tả đợc thí nghiệm về hiện tợng cảm ứng điện từ.
- Viết đợc công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu đợc đơn vị đo
từ thông. Nêu đợc các cách làm biến đổi từ thông.
- Phát biểu đợc định luật Farađây về cảm ứng điện từ và định luật Lenxơ
về chiều dòng điện cảm ứng.
- Viết đợc hệ thức E = /t và E = Bvlsin.
- Nêu đợc dòng điện Fucô là gì, tác dụng có lợi và cách hạn chế tác dụng bất
lợi của dòng Fu-cô.
- Nêu đợc hiện tợng tự cảm là gì.

- Nêu đợc độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm.
- Nêu đợc từ trờng trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua và mọi từ trờng
đều mang năng lợng.
- Viết đợc công thức tính năng lợng của từ trờng trong lòng ống dây có dòng
điện chạy qua.
7


Chủ đề
b) Hiện tợng tự
cảm. Suất điện
động tự cảm.
Độ tự cảm.

Mức độ cần đạt
Kĩ năng
- Tiến hành đợc thí nghiệm về hiện tợng cảm ứng điện từ.
- Vận dụng đợc công thức = BScos.
- Vận dụng đợc các hệ thức E = /t và E = Bvlsin.
- Xác định đợc chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Lenxơ và
c) Năng lợng từ theo qui tắc bàn tay phải.
trờng trong ống - Tính đợc suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua
dây.
nó có cờng độ biến đổi đều theo thời gian.
- Tính đợc năng lợng từ trờng trong ống dây.

Ghi chú

8



6. Khúc xạ ánh
sáng
a) Định luật
khúc
xạ
ánh
sáng.
Chiết
suất.
Tính
thuận
nghịch
của sự truyền
ánh sáng.
b) Hiện
phản xạ
phần.
quang.

Kiến thức
- Phát biểu đợc định luật khúc xạ ánh sáng.
- Nêu đợc chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì và mối quan hệ giữa
các chiết suất này với tốc độ của ánh sáng trong các môi trờng.
- Nêu đợc tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng và chỉ ra sự thể
hiện tính chất này ở định luật khúc xạ ánh sáng.
- Mô tả đợc hiện tợng phản xạ toàn phần và nêu đợc điều kiện xảy ra hiện tợng này.
- Mô tả đợc sự truyền ánh sáng trong cáp quang và nêu đợc ví dụ về ứng
dụng của cáp quang và tiện lợi của nó.
tợng Kĩ năng

toàn - Vận dụng đợc hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng.
Cáp - Giải đợc các bài tập về hiện tợng phản xạ toàn phần

Chấp
nhận
hiện tợng
phản
xạ
toàn
phần xảy
ra khi i
igh.

7. Mắt và các Kiến thức
- Mô tả đợc lăng kính là gì.
dụng
cụ - Nêu đợc lăng kính có tác dụng làm lệch tia sáng truyền qua nó.
- Nêu đợc thấu kính mỏng là gì.
quang
- Nêu đợc tiêu điểm, tiêu diện của thấu kính mỏng là gì.
a) Lăng kính.
b) Thấu kính.

9


Chñ ®Ò

KÕt qña cÇn ®¹t


Ghi chó

10


c) Mắt. Các
tật
của
mắt. Hiện
tợng lu ảnh
trên màng lới.

- Phát biểu đợc định nghĩa độ tụ của thấu kính và nêu đợc đơn vị đo độ
tụ.
- Nêu đợc số phóng đại của ảnh tạo bởi thấu kính là gì.
- Viết đợc các công thức về thấu kính.
- Nêu đợc sự điều tiết của mắt khi nhìn vật ở điểm cực cận và ở điểm cực
viễn.
- Nêu đợc đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão về mặt quang học và
d) Kính lúp.
nêu cách khắc phục các tật này.
Kính hiển - Nêu đợc góc trông và năng suất phân li là gì.
vi.
Kính - Nêu đợc sự lu ảnh trên màng lới là gì và nêu đợc ví dụ thực tế ứng dụng - Chỉ đề
thiên văn.
hiện tợng này.
cập
tới
- Mô tả đợc nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính lúp, kính hiển vi và
kính

kính thiên văn.
thiên văn
- Nêu đợc số bội giác là gì.
khúc xạ.
- Viết đợc công thức tính số bội giác của kính lúp đối với các trờng hợp ngắm
chừng, của kính hiển vi và kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
Kĩ năng
- Vận dụng đợc các công thức về lăng kính để tính đợc góc ló, góc lệch và
góc lệch cực tiểu.
- Vận dụng công thức D =

1
n
1
1
= ( 1 )(
).
f
no
R1 R 2

- Vẽ đợc đờng truyền của một tia sáng bất kì qua một thấu kính mỏng hội tụ, - Chỉ yêu
cầu giải
phân kì và hệ hai thấu kính đồng trục.
bài tập
- Dựng đợc ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính.
về kính
- Vận dụng công thức thấu kính và công thức tính số phóng đại dài để giải
hiển vi
các bài tập.

và kính
- Giải đợc các bài tập về mắt cận và mắt lão.
thiên văn
- Dựng đợc ảnh của vật tạo bởi kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn.
khi
- Giải đợc các bài tập về kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn.
ngắm
- Giải đợc các bài tập về hệ quang đồng trục gồm hai thấu kính hoặc một
chừng ở
thấu kính và một gơng phẳng.

cực
- Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì bằng thí nghiệm.
với ngời
có mắt
bình thờng.
11


Tuầ
n

1

Tên
chương/
bài

Chương
1

Bài: Dao
động
điều
hòa

Mục tiêu của chương/bài
Tiế
t

tâm

1 Kiến thức:
- Học sinh nêu được định nghĩa của dao
động điều hồ; li độ, tần số, biên độ, chu
kỳ, pha , pha ban đầu.
2 Kĩ năng:
1,2

Líp
12 thức trọng
Kiến

- Phương trình của dao động điều hồ và giải
thích được các đại lượng .
- Cơng thức liên hệ giữa tần số góc, chu kỳ và
tần số.
- Cơng thức vận tốc và gia tốc trong dao động
điều hồ.
- Vẽ được đồ thị của li độ theo thời gian với
pha ban đầu bằng khơng.


ĐÞnh
nghÜa
dao
®éng ®iỊu hoµ.
Nªu ®ỵc li ®é, biªn
®é, tÇn sè, chu k×,
pha, pha ban ®Çu
lµ g×.

Phương
pháp
GD

Chuẩn bò
của
GV, HS

Gh
i
ch
ú

-Xem
lại
các
khái
niệm
về
Nêu

đạo hàm,
vấn đề; biểu thức
đàm
tính

thoại và năng, đặc
thực
điểm của
nghiệm
lực
đàn
hồi của lò
xo.

3 Thái độ:
- HS thấy được sự phong phú về chuyển động
hứng thú hơn khi học vật lý.
2

Bài: con lắc
lò xo

3

1 Kiến thức:
- Hiểu được dao động của con lắc lò xo là
dao động diều hồ, các đại lượng đặc
trưng cho dao động điều hồ của con lắc
lò xo.
- Viết được phương trình động lực học và

phương trình dao động điều hồ, cộng
thức tính chu kỳ, tần số dao động điều hồ
của con lắc lò xo.
- Viết được cơng thức tính thế năng, động

- Ph¬ng tr×nh ®éng
lùc häc vµ ph¬ng
tr×nh
dao
®éng
®iỊu hoµ cđa con
l¾c lß xo.
- C«ng thøc tÝnh chu
k× (hc tÇn sè)
dao ®éng ®iỊu hoµ
cđa con l¾c lß xo.
- Qu¸ tr×nh biÕn

Nêu
vấn đề;
Đàm
thoại

- Con lắc lò xo
dao động theo
phương ngang.
Tranh
vẽ
phóng to hình
2.1 sgk.

- Những điều
cần lưu ý ở
sách giáo khoa
- Ơn tập kiến
12


2

Bài tập

4

3

Bài: con lắc
đơn

5

năng và cơ năng của con lắc lò xo.
- Nêu được nhận xét định tính về sự biến
thiên động năng và thế năng trong dao
động điều hồ của con lắc lò xo và hiểu
được trong dao đơng của con lắc được bảo
tồn.
2 Kĩ năng:
- Hiểu được khi vật chịu tác dụng của lực
đàn hồi thì vật dao động điều hồ.
- Giải được các bài tập đơn giản về con lắc

lò xo dao động điều hồ.
3 Thái độ:
- HS thấy được sự đúng đắn của định luật
bảo tồn và chuyển hố năng lượng.
1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được kiến thức về dao động
điều hồ để giải các bài tập đơn giản
2 Kĩ năng:
- Viết được phương trình động lực học và
phương trình dao động điều hồ, cộng
thức tính chu kỳ, tần số dao động điều hồ
của con lắc lò xo.
- Viết được cơng thức tính thế năng, động
năng và cơ năng của con lắc lò xo.
- Viết được phương trình li độ, phương
trình vận tốc và phương trình gia tốc của
dao động điều hồ. Tính được chu kỳ, tần
số, tần số góc của dao động điều hồ.
- Tính được li độ, vận tốc và gia tốc ứng
với một thời điểm bất kỳ.
3 Thái độ:
- Đọc kỹ đầu bài, vận dụng lý thuyết trả
lời các u cầu của bài tốn .cẩn thận,
chính xác khi tính tốn.
1 Kiến thức:
- Nêu được:
+ Cấu tạo của con lắc đơn.
+ Điều kiện để con lắc đơn dao động điều

®ỉi n¨ng lỵng trong

dao ®éng ®iỊu hoµ.
- Gi¶i ®ỵc nh÷ng bµi
to¸n ®¬n gi¶n vỊ
dao ®éng cđa con
l¾c lß xo

thức về dao
động điều hồ,
lực đàn hồi,
động năng, thế
năng và cơ
năng

Từ phương trình dao Nêu
vấn đề;
động, tính được các đại đàm
lượng liên quang.
thoại

- SGK , tài liệu
tham
khảo,
SGV , SBT

Ph¬ng tr×nh
®éng lùc häc vµ ph¬ng tr×nh dao ®éng
®iỊu hoµ cđa con

- Con lắc đơn.
SGK, tài liệu

tham
khảo,
SGV , SBT

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại và
thực

13


3

Bài tập

6

4

Bài: dao
động tắt
dần, dao
động cưỡng
bức

7

hồ.

- Viết được:
+ Viết được phương trình động lực học và
phương trình dao động điều hòa của con
lắc đơn
+ Cơng thức tính chu kỳ dao động của con
lắc đơn.
+ Viết được cơng thức tính thế năng, cơ
năng của con lắc đơn.
2 Kĩ năng:
- Xác định lực kéo về tác dụng lên con lắc
đơn.
- Nêu được nhận xét định tính về sự biến
thiên của động năng và thế năng khi con
lắc dao động.
- Áp dụng các cơng thức và định luật có
trong bài để làm bài tập
3 Thái độ:
- HS thấy được ứng dụng của con lắc đơn
trong việc xác định gia tốc rơi tự do
1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được phương pháp để giải
các bài tập đơn giản về con lắc lò xo, con
lắc đơn.
2 Kĩ năng:
- Tính tốn, biến đổi và vận dụng cơng
thức một cách hợp lý và linh hoạt.
3 Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.

1 Kiến thức:

- Nêu được những định nghĩa dao động tắt
dần, dao động duy trì, dao động cưỡng
bức, sự cộng hưởng
- Giải thích được ngun nhân của dao
động tắt dần
- Nêu được điều kiện cộng hưởng, một vài

l¾c ®¬n.
- C«ng thøc tÝnh chu
k× (hc tÇn sè)
dao ®éng ®iỊu hoµ
cđa con l¾c ®¬n.
- Gi¶i ®ỵc nh÷ng
bµi to¸n ®¬n gi¶n nghiệm
vỊ dao ®éng cđa
con l¾c ®¬n.
- Nªu ®ỵc øng dơng
cđa con l¾c ®¬n
trong viƯc x¸c ®Þnh
gia tèc r¬i tù do.

- BiÕt c¸ch chän hƯ
trơc to¹ ®é, chØ ra
®ỵc c¸c lùc t¸c dơng
lªn vËt dao ®éng.
- BiÕt c¸ch lËp ph¬ng
tr×nh
dao
®éng, tÝnh chu k×
dao ®éng vµ c¸c ®¹i

lỵng trong c¸c c«ng
thøc cđa con l¾c
®¬n.
- Nªu ®ỵc dao ®éng
riªng, dao ®éng t¾t
dÇn, dao ®éng cìng
bøc lµ g×.
- Nªu ®ỵc c¸c ®Ỉc
®iĨm cđa dao ®éng
t¾t dÇn, dao ®éng

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại

- Ơn tập kiến
thức về phân
tích lực, dao
động điều hồ,
động năng, thế
năng và cơ
năng

Chuẩn bị bài

tập

- Chuẩn bị
thêm một số ví
dụ về dao động
cưỡng bức và
hiện
tượng
cộng hưởng có
lợi, có hại
14


4

Bài: Tổng
hợp hai dao
động điều
hòa cùng
phương,
cùng tần số

8

5

Bài tập

9


5

Bài thực
hành: khảo
sát thực
nghiệm các
định luật
dao động
của con lắc
đơn

10,1
1

ví dụ về tầm quan trọng hiện tượng cộng
hưởng
2 Kĩ năng: Vận dụng được điều kiện cộng
hưởng để giải thích một số hiện tượng liên
quan.
3. Thái độ:
1 Kiến thức:
-Biểu diễn được phương trình của dao
động điều hồ bằng véctơ quay.
-Nêu được phương pháp giản đồ Frenen.
-Viết được biểu thức tính biên độ, pha ban
đầu của dao động tổng hợp.
2 Kĩ năng:
- Vận dụng được phương pháp giản đồ
Frenen để tìm phương trình của dao động
tổng hợp.

3 Thái độ:
- HS biết và hiểu được các hiện tượng thực
tế có liện quan đến bài học.
1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được cơng thức tính biên độ
và pha ban đầu của dao động tổng hợp
của 2 dao động điều hồ cùng phương,
cùng tần số để giải các bài tập đơn giản.
2 Kĩ năng:
- Tính được biên độ, pha ban đầu của dao
động tổng hợp
3 Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
1 Kiến thức:
- Nhận biết có 2 phương pháp dùng để
phát hiện ra một định luật vật lý.
+ Phương pháp suy diễn tốn học.
+ Phương pháp thực nghiệm.
- Biết dùng phương pháp thực nghiệm để
xác định chu kỳ T
2 Kĩ năng:
- Lựa chọn được các độ dài l của con lắc

- Ơn tập về cơ
năng của con
lắc:
1
W  m 2 A 2
2


cìng bøc, dao ®éng
duy tr×.
- Nªu ®ỵc ®iỊu kiƯn
®Ĩ hiƯn tỵng céng hëng x¶y ra.
- Néi dung cđa ph¬ng ph¸p gi¶n ®å
Fre-nen.
- BiĨu diƠn dao
®éng
®iỊu
hoµ
b»ng vect¬ quay.
- C¸ch sư dơng ph¬ng ph¸p gi¶n ®å
Fre-nen ®Ĩ tỉng hỵp
hai dao ®éng ®iỊu
hoµ cïng tÇn sè, cïng
ph¬ng dao ®éng.

Từ cơng thức tính biên độ
và pha ban đầu của dao
động tổng hợp của 2 dao
động
điều hồ cùng
phương, cùng tần số để
giải các bài tập đơn giản

- Các hình vẽ
5.1; 5.2 trong
SGK
Nêu
vấn đề; - Ơn lại kiến

đđàm
thức về hình
thoại; trực chiếu của một
quang
vectơ xuống 2
trục toạ độ

Nêu
vấn đề;
đđàm
thoại

SGK , tài liệu
tham
khảo,
SGV , SBT

- Phương pháp phát hiện Trực quang,
ra một định luật vật lí
- Dùng phương pháp thực
nghiệm để xác định chu
kỳ T

GV:
- HS chuẩn bị
theo các nội
dung ở phần
báo cáo thực
hành
trong

SGK
- Chon bộ ba
quả cân có
15


và cách đo đúng chiều dài l với sai số nhỏ
nhất cho phép.
- Lựa chọn được loại đồng hồ đo thời gian
và dự tính gần đúng số lần dao động tồn
phần cần thực hiện để xác định chu kỳ của
con lắc đơn với sai số tỉ đối từ 2% - 4%.
- Kỹ năng thu thập và sử lý kết quả thí
nghiệm.
3 Thái độ:
- An tồn trong thí nghiệm và thấy được
phương pháp thực nghiệm trong vật lý.
- Qua thực hành HS càng u thích học
vật lý.

6

Chương 2:
Bài: sóng
cơ và sự
truyền sóng


12,1
3


1 – Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của sóng cơ .
- Phát biểu được định nghĩa các khái niệm
liên quan với sóng: sóng dọc, sóng ngang,
tốc độ truyền sóng, tần số, chu kì , bước
sóng, pha.
- Viết được phương trình sóng .
- Nêu được các đặc trưng của sóng là biên
độ, chu kì hay tần số, bước sóng và năng
lượng sóng .
2 – Kĩ năng:

móc treo 50 g.
- Chọn đồng
hồ bấm giây
hiện số có độ
chia nhỏ nhất
0,01 s
HS:
- Đọc kỹ bài
thực hành để
định rõ mục
đích và quy
trình
thực
hành.
-Trả lời các
câu hỏi cuối
bài để định

hướng
việc
thức hành.
- Chuẩn bị một
tờ giấy kẻ ơ
milimét để vẽ
đồ thị và lập
sẵn các bảng
để ghi kết quả
theo mẫu ở
phần báo cáo
bài thực hành
trong SGK.
- C¸c ®Þnh nghÜa Nêu
- Ơn lại các bài
vấn
đề;
về dao động
vỊ: sãng c¬, sãng
điều hồ
däc, sãng ngang vµ đàm
thoại

Các
thí
nªu ®ỵc vÝ dơ vỊ
nghiệm mơ tả
sãng
däc,
sãng thực

nghiệm
trong bài 7
ngang.
SGK, về sóng
- C¸c ®Þnh nghÜa
ngang,
sóng
vỊ tèc ®é trun
dọc và sự
sãng, bíc sãng, tÇn
truyền
sóng
sè sãng, biªn ®é
( H.7.1, H.7.2 ,
16


- Giải được các bài tập đơn giản về sóng
sãng vµ n¨ng lỵng
cơ .
- Tự làm được thí nghiệm về sự truyền sãng.
- Ph¬ng tr×nh sãng.
sóng trên một sợi dây.
3 – Thái độ:
- Cẩn thận, tập trung.

H.7.3 SGK)

1 – Kiến thức:


GV:

- Mơ tả được hiện tượng giao thoa của hai
sóng mặt nước và nêu được các điều kiện
để có sự giao thoa của hai sóng.
- Thiết lập được phương trình tổng hợp
giao thoa của hai sóng, Viết được cơng
thức xác định vị trí của cực đại và cực tiểu
giao thoa.
- Xác định điều kiện để có vân giao thoa

- Thiết bị tạo
vân giao thoa
sóng nước đơn
giản cho các
nhóm học sinh
- Thiết bị vân
giao thoa sóng
nước
với
nguồn có tần
số thay đổi
- Những điều
cần lưu ý trong
sách giáo viên

2 – Kĩ năng:

7


Bài: Giao
thoa sóng

14

8

Bài tập

15

- Xác định được vị trí của các vân giao
- HiƯn tỵng giao thoa
thoa
cđa hai sãng mỈt n- Giải thích được hiện tượng giao thoa và
íc vµ nªu ®ỵc c¸c
giải một số các bài tập liên quan.
®iỊu kiƯn ®Ĩ cã sù
3 – Thái độ:
- HS hứng thú hơn khi học vật lý thơng qua thí giao thoa cđa hai
sãng.
nghiệm.
- C¸c bµi to¸n ®¬n
gi¶n vỊ giao thoa.

1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được phương pháp để giải
các bài tập đơn giản

- Vận dụng các cơng thức:

d2 – d1 = k
(k = 0, ±1, ±2, . . .)

Nêu
vấn đề;
đàm
thoại và
thực
nghiệm

Nêu
vấn đề;
đàm

HS:

- Ơn lại kiến
thức về sóng
cơ học và các
đại lượng đặc
trưng
của
sóng, phương
trình sóng
sự tổng hợp
của hai dao
động cùng
phương, cùng
tần số, bằng
phương pháp

lượng giác
Hệ thống các
bài tập có liên
quang
17


2 Kĩ năng:
- Tính tốn, biến đổi và vận dụng cơng
thức một cách hợp lý và linh hoạt.
3 Thái độ:
- Cẩn thận chính xác trong khi làm bài
1 Kiến thức:

8

Bài: Sóng
dừng

16

9

Bài: Đặc
trưng vật lí
của âm

Bài: Đặc
trưng sinh lí


17

18

thoại

- HiƯn tỵng sãng
- M« t¶ ®ỵc hiƯn tỵng sãng dõng dõng trªn mét sỵi
trªn mét sỵi d©y vµ nªu ®ỵc ®iỊu d©y vµ nªu ®ỵc
kiƯn ®Ĩ cã sãng dõng khi ®ã.
®iỊu kiƯn ®Ĩ cã
Nêu
- X¸c ®Þnh ®ỵc bíc sãng hc tèc sãng dõng khi ®ã.
vấn đề;
®é trun sãng b»ng ph¬ng
- Bíc sãng hc tèc
đàm
ph¸p sãng dõng.
®é trun sãng
thoại và
- Gi¶i thÝch ®ỵc s¬ lỵc hiƯn tỵng
b»ng ph¬ng ph¸p
thực
sãng dõng trªn mét sỵi d©y.
nghiệm
sãng dõng.
2 Kĩ năng:
- Gi¶i thÝch ®ỵc s¬ l- Vận dụng cơng thức để giải bài tập trong ỵc hiƯn tỵng sãng
SGK
dõng trªn mét sỵi

3 Thái độ:
d©y.
- hs hứng thú trong khi học vật lí
1 Kiến thức:

9

d2 – d1 = (k + ½) 
(k = 0, ±1, ±2, . . .)

 f.
v=
T

- Khái niêm sóng âm, nguồn âm, phân
loại sóng âm.
- Phân tích được bản chất sự truyền âm
trong các mơi trường.
- Các đặc trưng vật lý của âm: Tần số,
chu kỳ, cường độ – mức cường độ và
đồ thị dao động âm.

Sãng ©m, ©m
thanh, h¹ ©m, siªu
©m.
Cêng ®é ©m vµ
møc cêng ®é ©m, Nêu
®¬n vÞ ®o møc c- vấn đề;
đàm
êng ®é ©m.


2 Kĩ năng:

Phân biệt được các loại nguồn âm dựa
vào các đặc trưng vật lý của chúng.
3 Thái độ: Sử dụng trong khoa học của
sóng siêu âm, ảnh hưởng của âm đối
với đời sốn

C¸c ®Ỉc trng vËt lÝ thực
(tÇn sè, møc cêng nghiệm
®é ©m vµ c¸c ho¹
©m) cđa ©m.
S¬ lỵc vỊ ©m c¬
b¶n, c¸c ho¹ ©m.

1 Kiến thức:
- Nêu được ba đặc trưng sinh lí của âm :

- C¸c ®Ỉc trng sinh
lÝ (®é cao, ®é to vµ

thoại và

Nêu
vấn đề;

- Các thí
nghiệm như
hình 931, 9.2

SGK
- Hình phóng
to 934, 9.5
SKH

- Một số

nguồn âm
đơn giản khác
nhau
- Kiến thức
về sóng cơ
học và các
khái niệm:
chu kỳ, tần số

- Dụng cụ để
minh họa cho
18


độ cao , độ to và âm sắc
- Nêu được ba đặc trưng vật lí tương ứng
với ba đặc trưng sinh lí của âm
2 Kĩ năng:
- Giải thích được các hiện tượng vật lí liên
quan
3 Thái độ:

của âm


10

Bài tập

19

1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được phương pháp để giải
các bài tập đơn giản
2 Kĩ năng:
- Tính tốn, biến đổi và vận dụng cơng
thức một cách hợp lý và linh hoạt.
3 Thái độ:
- Cẩn thận chính xác trong khi làm bài

©m s¾c) cđa ©m.
- VÝ dơ ®Ĩ minh ho¹
cho kh¸i niƯm ©m
s¾c.
- T¸c dơng cđa hép
céng hëng ©m.

- Vận dụng các cơng thức:

l=k
(k = 0, 1,
2
2,...)
l = (2k + 1)



,
4

(k = 0, 1, 2,...)
L (dB)  10lg
v=

10

11

Kiểm tra 1
tiết

Bài: Đại
cương về
dòng điện
xoay chiều

20

21

Đánh giá một cách chính xác chất lượng của học
sinh, khả năng lĩnh hội kiến thức và vận dụng trong
từng bài tốn cụ thể. Trên cơ sở đó có biện pháp
điều chỉnh hợp lý nhằm nâng cao chất lượng của
học sinh.


1 Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa dòng điện và
điện áp tức thời.
- Viết được biểu thức tức thời của dòng
điện xoay chiều.

đàm
thoại và
thực
nghiệm

mối liên hệ
giữa tính chất
sinh lí và vật lí
của
âm
như:nhạc
cụ
sáo , đàn,..
- Ơn lại kiến
thức về đặc
trưng vật lí
của âm

Nêu
vấn đề;
đàm
thoại


Hệ thống các
bài tập có liên
quang

I
I0


 f.
T
1. Giáo viên:
- Đề kiểm tra gồm
hai hình thức trắc
nghiệm gồm có 4
đề
2. Học sinh:
- Ơn tập các kiến
thức của chương I

- Kiến thức cơ bản của chương
I, II

- BiĨu thøc cđa cêng
®é dßng ®iƯn vµ
®iƯn ¸p tøc thêi.
- ĐÞnh nghÜa vµ viÕt
®ỵc c«ng thøc tÝnh

Nêu
vấn đề

Đàm
thoại và
thực

GV: Sử dụng
dao động kí
điện tử để biểu
diễn trên màn
hình đồ thị
19


- Phát biểu được định nghĩa và viết được
biểu thức của I, U.
2 Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức chương I để xác
định được các đại lượng T,f; giá trị hiệu
dụng của I,U
3 Thái độ: Hứng thú trong học tập vì
gi¸ trÞ hiƯu dơng cđa
được sự ứng dụng rộng rãi của dòng điện
cêng ®é dßng ®iƯn, nghiệm
trong thực tế.
cđa ®iƯn ¸p

11

Bài: Các
mạch điện
xoay chiều


22

12

Bài tập

23

1 Kiến thức:
- Phát biểu được định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay chiều thuần điện trở.
- Phát biểu được định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ
điện.
- Phát biểu được tác dụng của tụ điện
trong mạch điện xoay chiều.
- Phát biểu được định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn
cảm thuần.
- Phát biểu được tác dụng của cuộn cảm
thuần trogn mạch điện xoay chiều.
- Viết được cơng thức tính dung kháng và
cảm kháng.
2 Kĩ năng:
3 Thái độ:

- Định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay
chiều thuần điện trở, đối

với đoạn mạch điện xoay
chiều chỉ chứa tụ điện;
đoạn mạch điện xoay
chiều chỉ chứa cuộn cảm
thuần
- Tác dụng của tụ điện
trong mạch điện xoay
chiều, tác dụng của cuộn
cảm thuần trong mạch
điện xoay chiều.
- Cơng thức tính dung
kháng và cảm kháng.

1 Kiến thức:
- Vận dụng kiến thức về dòng điện xoay
chiều để giải bài tập đơn giản

- Xác định :I; U Z; ZL; ZC.
- Độ lệch pha giữa điện áp
và dòng điện trong từng

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại và
thực
nghiệm

Nêu
vấn đề

Đàm

theo thời gian
của cường độ
dòng
điện
xoay
chiều
(nếu có thể).
HS: Các khái
niệm về dòng
điện một
chiều, dòng
điện biến thiên
và định luật
Jun.
- Các tính chất
của hàm điều
hồ (hàm sin
hay cosin).
- Một số dụng
cụ thí nghiệm
như dao động
kí điện tử,
ampe kế, vơn
kế, một số điện
trở, tụ điện,
cuộn cảm để
minh hoạ.
- Ơn lại các

kiến thức về tụ
điện: q = Cu
di
và i  � và
dt
suất điện động
tự
cảm
di
e  �L .
dt
GV: Các bài
tập sách giáo
20


- Vận dụng định luật Ơm đối với đoạn
mạch điện xoay chiều thuần điện trở, định
luật Ơm đối với đoạn mạch điện xoay
chiều chỉ chứa tụ điện, định luật Ơm đối
với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa
cuộn cảm thuần.
2 Kĩ năng:
- Giải được các bài tốn đơn giản.
3 Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
12
13

Mạch

R,L,C mắc
nối tiếp

24
25

1.Kiến thức:
- Nêu lên được những tính chất chung của
mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp .
- Nêu được những điểm cơ bản của
phương pháp giản đồ Fre-nen –Viết được
cơng thức tổng trở .
- Viết được cơng thức định luật Ơm cho
đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối
tiếp.
- Viết được cơng thức tính độ lệch pha
giữa dòng điện và điện áp có R,L,C nối
tiếp.
- Nêu được đặc điểm của đoạn mạch có
R,L,C nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện.
2.Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo phương
pháp giản đồ Frex-nen trong mạch điện
xoay chiều
- Xác định được các đại lượng ZC, ZL, φ.
Sử dụng thành thạo cơng thức định luật
Ơm
- Từ biểu thức u(t) ↔ i(t)
- Lưu ý đến trường hợp cộng hưởng
3.Thái độ: u thích mơn học.


mạch điện cụ thể

thoại

Gi¶n ®å Fre-nen cho Nêu
vấn đề
®o¹n m¹ch RLC nèi
Đàm
tiÕp.
thoại và
C¸c c«ng thøc tÝnh thực
c¶m kh¸ng, dung nghiệm
kh¸ng vµ tỉng trë
cđa ®o¹n m¹ch cã R,
L, C m¾c nèi tiÕp vµ
nªu ®ỵc ®¬n vÞ ®o
c¸c ®¹i lỵng nµy
C¸c hƯ thøc cđa
®Þnh lt ¤m ®èi
víi ®o¹n m¹ch RLC
nèi tiÕp (®èi víi gi¸
trÞ hiƯu dơng vµ ®é
lƯch pha).
Nh÷ng ®Ỉc ®iĨm
cđa ®o¹n m¹ch RLC
nèi tiÕp khi x¶y ra
hiƯn tỵng céng hëng
®iƯn.
C¸c bµi tËp ®èi víi
®o¹n m¹ch RLC nèi

tiÕp.

khoa, sách bài
tập
Chuẩn bị thêm
một số câu hỏi
trắc nghiệm để
học sinh tự rèn
luyện
HS: Xem lại
các kiến thức
đã học về
mạch điện
xoay chiều
- Bộ TN gồm
có dao động kí
điện tử ,các
mơn vơn kế và
ampe kế ,các
phần tử R,L,C
- Phép cộng
véc tơ –PP
giản đồ Frenen để tổng
hợp 2 dao
động điều hòa

21


13


14

14

Bi tp

Bi: Cụng
sut yie6u
th ca
mch in
xoay chiu.
H s cụng
sut

Bi: Tryn
ti in
nng. Mỏy
bin ỏp

26

27

28

1.Kin thc:
- Mi liờn h u, i trong cỏc dng mch
RC, mch RL, mch LC, mch RLC.
- nh lut ễhm trong cỏc mch in

xoay chiu, cụng thc tớnh tng tr ca
mch in RC, RL, LC
- Cụng thc tớnh tng tr mch RLC ni
tip; iu kin, h qu cng hng in
2.K nng:
- Vn dng kin thc gii bi tp
- Rốn luyn k nng gii bi tp
- Rốn luyn kh nng t duy c lp trong
gii bi tp trc nghim
3.Thỏi : Rốn luyn phong cỏch lm
vic khoa hc, c lp nghiờn cu v cú tớnh
tp th.
1.Kin thc: - Phỏt biu c nh ngha
v thit lp cụng thc ca cụng sut trung
bỡnh tiờu th trong mt mch in xoay
chiu
- Phỏt biu c nh ngha ca h s
cụng sut .
- Nờu vai trũ ca h s cụng sut trong
mch in .
- Vit c cụng thc ca h s cụng sut
i vi mch RLC ni tip .
2.K nng:
- Vit c cụng thc ca h s cụng sut
i vi mch RLC ni tip .
- Rốn luyn kh nng t duy c lp trong
gii bi tp trc nghim
3.Thỏi : Rốn luyn phong cỏch lm
vic khoa hc, c lp nghiờn cu v cú
tớnh tp th.

1.Kin thc:
- Vit c cụng sut hao phớ trờn ng dõy
ti in; t ú suy ra nhng gii phỏp gim
cụng sut hao phớ trờn ng dõy ti in,

Mi liờn h u, i trong cỏc
dng mch RC, mch RL,
mch LC, mch RLC.
nh lut ễhm trong cỏc
mch in xoay chiu,
cụng thc tớnh tng tr
ca mch in RC, RL,
LC
Cụng thc tớnh tng tr
mch RLC ni tip; iu
kin, h qu cng hng
in

Công thức tính công
suất điện và công
thức tính hệ số công
suất của đoạn mạch
RLC nối tiếp.
Lí do tại sao cần phải
tăng hệ số công suất
ở nơi tiêu thụ điện.

Nguyên tắc hoạt
động của máy biến
áp.


-

Neõu
vaỏn ủe
ẹaứm
thoaùi

Neõu
vaỏn ủe
ẹaứm
thoaùi

Neõu
vaỏn ủe
ẹaứm
thoaùi vaứ

GV: Cỏc bi
tp sỏch giỏo
khoa, sỏch bi
tp
Chun b thờm
mt s cõu hi
trc nghim
hc sinh t rốn
luyn
HS: Xem li
cỏc kin thc
ó hc v

mch in
xoay chiu
GV: Yờu cu
hc sinh ụn li
cỏc kin thc
mch RLC ni
tip
Chun b thờm
mt s cõu hi
trc nghim
hc sinh t rốn
luyn
HS: ễn li cỏc
cụng thc
mch RLC ni
tip

- Mỏy bin ỏp
tht cho HS
xem
- Chun b
22


trong đó tăng áp là biện pháp triệt để và hiệu
quả nhất.
- Phát biểu được định nghĩa, nêu cơng thức
cấu tạo và ngun tắc làm việc của máy biến
áp.
- Viết được hệ thức giữa điện áp của cuộn thứ

cấp và của cuộn sơ cấp trong máy biến áp.
- Viết được hệ thức giữa cường độ dòng điện
hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và trong cuộn sơ
cấp của một máy biến áp.

2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức giải bài
tập
3.Thái độ: Hiểu biết và u thích nghề
truyền tải điện.
1.Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa và thiết lập
được cơng thức của cơng suất trung bình
tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều.
- Phát biểu được định nghĩa của hệ số
cơng suất.
- Nêu được vai trò của hệ số cơng suất
trong mạch điện xoay chiều.
- Viết được cơng thức của hệ số cơng suất
đối với mạch RLC nối tiếp.
15

15

Bài tập

Bài: Máy
phát điện
xoay chiều

29


30

- Viết được hệ thức giữa điện áp của cuộn thứ
cấp và của cuộn sơ cấp trong máy biến áp.
- Viết được hệ thức giữa cường độ dòng điện
hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và trong cuộn sơ
cấp của một máy biến áp.

thực
nghiệm

- Định nghĩa và thiết lập
được cơng thức của cơng
suất trung bình tiêu thụ
trong một mạch điện xoay
chiều.
- Định nghĩa của hệ số
cơng suất.
- Vai trò của hệ số cơng
suất trong mạch điện xoay
chiều
- Cơng thức của hệ số
cơng suất đối với mạch
RLC nối tiếp
- Bài tập về truyền tải
điện năng và máy biến
thế
- Bài tập về sự hao phí
điện năng trong máy

biến thế và trên đường
dây tải điện

2.Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo kiến thức giải bài
tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong
giải bài tập trắc nghiệm
3.Thái độ: Rèn luyện phong cách làm việc
khoa học, độc lập nghiên cứu và có tính tập
thể
1. Kiến thức:
Gi¶i thÝch ®ỵc
- Mơ tả được sơ đồ cấu tạo và giải thích nguyªn t¾c ho¹t
được ngun tắc hoạt động của máy phát ®éng cđa m¸y ph¸t

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại

Nêu
vấn đề
Đàm

thêm một số
câu hỏi trắc
nghiệm để học
sinh tự rèn
luyện


- Các bài tập
sách
giáo
khoa, sách bài
tập
- Chuẩn bị
thêm một số
câu hỏi trắc
nghiệm để học
sinh tự rèn
luyện

GV: - Các mơ
hình máy phát
điện
xoay
23


16

16

Bài: Động
cơ khơng
đồng bộ ba
pha

Bài tập


31

32

điện xoay chiều 1 pha và máy phát điện 3
pha.
2. Kĩ năng:
- Phân tích được hoạt động của máy phát
điện xoay chiều ba pha và các cách mắc
mạch ba pha
3. Thái độ:
- Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự
lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa
học
1. Về kiến thức
- Trình bày được khái niệm từ trường
quay.
- Trình bày được cách tạo ra từ trường
quay.
- Trình bày được cấu tạo và ngun tắc
hoạt động của động cơ khơng đồng bộ ba
pha.
2. Về kĩ năng
- Phân tích được hoạt động của động cơ
khơng đồng bộ và động cơ khơng đồng
bộba pha
3. Về thái độ
- Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự
lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa

học
1. Kiến thức:
- Bài tập về truyền tải điện năng và máy
biến thế
- Bài tập về sự hao phí điện năng trong
máy biến thế và trên đường dây tải điện.
Bài tập về máy phát điện xoay chiều và
động cơ khơng đồng bộ ba pha
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập cho học
sinh yếu kém
3. Thái độ:
Ham thích khám phá

®iƯn xoay chiỊu.

thoại và
thực
nghiệm

Gi¶i thÝch ®ỵc
nguyªn t¾c ho¹t
®éng cđa ®éng c¬
kh«ng ®ång bé ba
pha.

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại và

thực
nghiệm

- Bài tập về truyền tải
điện năng và máy biến
thế
- Bài tập về máy phát
điện xoay chiều và động
cơ khơng đồng bộ ba
pha

Nêu
vấn đề
Đàm
thoại

chiều 1 pha, 3
pha.
HS: Ơn lại các
kiến thức về
hiện
tượng
cảm ứng điện
từ và định luật
Len-xơ ở lớp
11.

- Mơ hình
động cơ khơng
đồng bộ ba pha


Các bài tập có
đáp án

24


17
18

Bài: Thự
hành

33,3
4

1. Kiến thức:
Tiến hành được thí
- Phát biểu và viết được các công thức tính nghiệm để khảo sát đoạn
cảm kháng, dung kháng, tổng trở, cường mạch RLC nối tiếp
độ dòng điện hiệu dụng I, hệ số công suất
cos trong đoạn mạch điện xoay chiều có
R, L, C mắc nối tiếp.
- Vận dụng phương pháp giản đồ Fre-nen
để biểu diễn các điện áp trong các loại
đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng được đồng hồ đa năng hiện số
để đo điện áp xoay chiều: lựa chọn đúng
phạm vi đo, đọc đúng kết quả đo, xác định

đúng sai số đo.
- Vận dụng được phương pháp giản đồ
Fre-nen để xác định L, r của ống dây, điện
dung C của tụ điện, góc lệch  giữa cường
độ dòng điện i và điện áp u ở từng phần tử
của đoạn mạch.
3. Thái độ: Trunng thực, khách quan,
chính xác và khoa học.

- Nhắc HS tìm
hiểu nội dung
bài thực hành,
ôn lại các kiến
thức liên quan
về dòng điện
xoay
chiều,
đặc biệt và
phương pháp
giản đồ Frenen.
Trả lời câu hỏi
trong
phần
“Tóm tắt lí
thuyết”
để
định
hướng
việc thực hành.
- Chuẩn bị đủ

và kiểm tra cận
thận các dụng
cụ cần cho
từng
nhóm
thực hành.
- Tiến hành lắp
thử mạch, đo,
vẽ giản đồ theo
nội dung bài
thực
hành
trong Sgk để
phát hiện các
điểm cần điều
chỉnh và rút ra
các
kinh
nghiệm
cần
lưu ý.
- Lập danh
sách các nhóm
thực hành gồm
25


×