Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH FIELDINFIELD TRONG XẠ TRỊ TOÀN NÃO TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HẠT NHÂN VÀ VẬT LÝ MÔI TRƯỜNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT LẬP KẾ
HOẠCH FIELD-IN-FIELD TRONG XẠ TRỊ TOÀN
NÃO TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU HÀ NỘI
Sinh Viên : Ngô Văn Chinh
GVHD
: ThS Mai Đình Thủy
: ThS Đặng Quốc Soái


Mục đích đề tài




So sánh, đánh giá hai kỹ thuật Field-in-Field
với kỹ thuật Wedge, để có được cái nhìn chi
tiết về hai kỹ thuật này.
Thông qua:
 Chỉ số đồng đều liều HI
 Chỉ số tương thức CI
 Liều cực đại vào khối u, mô lành


Nội Dung


I. Cơ Sở Lý Thuyết





II. Các Bước Lập Kế Hoạch Xạ Trị



III. Kết Quả Thực Nghiệm



IV. Kết Luận


I. Cơ Sở Lý Thuyết
1.1 Chỉ số đồng đều liều HI








HI là công cụ phân tích tính đồng đều của
phân bố liều trong thể tích bia.
HI = 100 x ( D5% - D95% ) / Dp
(1.1)
D95% , D5% : liều thấp nhất trong 95% và 5%
vùng thể tích thể tích bia.

Dp : liều chỉ định.
Chỉ số này càng nhỏ thì tính đồng đều liều
càng tốt.


1.2 Chỉ số tương thích CI



Chỉ số tương thích mô tả sự phù hợp giữa
vùng thể tích liều lượng mang tính điều trị và
thể tích cần điều trị.
CI = V95% / VPTV
(1.2)
V95% : thể tích đường đồng liều 95% liều chỉ định
VPTV : thể tích bia xạ trị PTV.



Giá trị lý tưởng là CI = 1.






1.3 Các vùng thể tích trong xạ trị


Thể tích khối u thô GTV

có thể nhìn thấy, sờ nắn.



Thể tích bia lâm sàng
CTV gồm GTV và phần
lan rộng không nhìn thấy.



Thể tích bia lập kế hoạch
PTV gồm CTV và độ xê
dịch của CTV .


II. Các bước lập kế hoạch xạ trị
2.1 Cố định tư thế và chụp CT mô phỏng


Cố định trong quá trình mô phỏng và xạ trị.


2.2 Xác định các vùng thể tích


Bác sỹ khoanh vùng trên các lát cắt 2D


2.3 Thiết kế trường chiếu



Tạo hai trường chiếu đối song, hai bên tai
bệnh nhân vào trong não.


2.4 Tạo che chắn cơ quan lành


Di chuyển các lá MLC theo hình dạng khối u


2.5 Tính toán liều


Hiệu chỉnh trường chiếu để đường liều 95%
bao PTV nhiều nhất có thể.


2.6 Hiệu chỉnh phân bố liều
kỹ thuật Wedge


Quay bề dày Wedge về phía có điểm liều cao


2.7 Hiệu chỉnh phân bố liều
kỹ thuật Field-in-Field


Che các điểm liều cao bởi trường chiếu con



2.8 Tối ưu hóa phân bố liều


Hiệu chỉnh sao cho đường liều 95% bao trọn
PTV trên từng lắt cắt CT


III. Kết Quả Thực Nghiệm
3.1 Giá trị liều cực đại
Dmax(%)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Dmax(%)


Wedge

∆A W

FiF

∆A FiF

106
105,5
106,8
106
106,3
107,1
105,7
106,1
106,8
106,2
106,9
106,2
105,9
106,1
104,4

0,2
0,7
0,6
0,2
0,1

0,9
0,5
0,1
0,6
0
0,7
0
0,3
0,1
1,8

105
104,5
105,2
105,9
105,3
105,7
105,2
105,3
104,9
105,7
105,9
105,5
105,5
105,7
105,2

0,4
0,9
0,2

0,5
0,1
0,3
0,2
0,1
0,5
0,3
0,5
0,1
0,1
0,3
0,2

STT

Wedge

∆A W

FiF

∆A FiF

16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

105,7
105,9
106,2
105,7
105,6
105,7
106,6
107
105,8
106,9
106,3
106,6
106,5
105,9
106,6

0,5
0,3
0
0,5
0,6

0,5
0,4
0,8
0,4
0,7
0,1
0,4
0,3
0,3
0,4

105
104,9
104,3
105,8
105,2
105,3
105,7
105,6
105,4
105,8
105,5
105,6
105,7
105,8
105,8

0,4
0,5
1,1

0,4
0,2
0,1
0,3
0,2
0
0,4
0,1
0,2
0,3
0,4
0,4

TB

106,2

0,43

105,4

0,32


3.1 Giá trị liều cực đại
Dmax (%)
107,5
107
106,5
106

105,5
105
104,5
104
103,5
103
102,5
1

2

3

4

5

6

7

8

Bệnh
Nhân
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Wedge

FiF


Linear (Wedge)

Linear (FiF)


3.2 Chỉ số đồng đều liều HI
Wedge

FiF

STT

Dprescribe cGy

D5 cGy

D95 cGy

HI Wedge

∆A

D5 cGy

D95 cGy

HI FiF

∆A


1

3000

3086

2892

6,47

0,18

3088

2926

5,4

0,11

2

3000

3116

2947

5,63


0,66

3099

2934

5,5

0,21

3

3000

3116

2908

0,64

3120

2959

5,37

0,08

4


3000

3091

2895

6,53

0,24

3096

2893

6,77

1,48

5

3000

3059

2878

6,03

0,26


3073

2935

4,6

0,69

6

3000

3112

2900

7,07

0,78

3053

2924

4,3

0,99

7


3000

3089

2910

5,97

0,32

3088

2927

5,37

0,08

8

3000

3090

2890

6,67

0,38


3054

2895

5,3

0,01

9

3000

3113

2881

7,73

1,44

3064

2905

5,3

0,01

10


3000

3067

2896

5,7

0,59

3087

2901

6,2

0,91

11

3000

3072

2883

6,3

0,01


3081

2947

4,47

0,82

12

3000

3077

2886

6,37

0,08

3061

2928

4,43

0,86

13


3000

3085

2880

6,83

0,54

3098

2936

5,4

0,11

14

3000

3095

2886

6,97

0,68


3106

2928

5,93

0,64

15

3000

3032

2879

5,1

1,19

3076

2906

5,67

0,38

16


3000

3057

2872

6,17

0,12

3077

2900

5,9

0,61

17

3000

3068

2909

5,3

0,99


3054

2924

4,33

0,96

18

3000

3112

2939

5,77

0,52

3073

2937

4,53

0,76

19


3000

3089

2889

6,67

0,38

3077

2929

4,93

0,36

20

3000

3093

2913

6

0,29


3088

2930

5,27

0,02

21

3000

3085

2915

5,67

0,62

3089

2887

6,73

1,44

22


3000

3102

2923

5,97

0,32

3091

2962

4,3

0,99

23

3000

3100

2880

7,33

1,04


3064

2884

6

0,71

24

3000

3074

2894

6

0,29

3065

2899

5,53

0,24

25


3000

3093

2921

5,73

0,56

3090

2904

6,2

0,91

26

3000

3081

2880

6,7

0,41


3068

2923

4,83

0,46

27

3000

3108

2920

6,27

0,02

3101

2948

5,1

0,19

28


3000

3101

2911

6,33

0,04

3073

2916

5,23

0,06

29

3000

3076

2902

5,8

0,49


3098

2972

4,2

1,09

30

3000

3103

2900

6,77

0,48

3115

2948

5,57

0,28

6,29


0,49

5,29

0,55

Trung Bình

6,93

Trung Bình


3.2 Chỉ số đồng đều liều HI
HI
9

8

7

6

5

4

3


2

1

Bệnh
nhân

0
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

HI Wedge


HI FiF

Linear (HI Wedge)

Linear (HI FiF)


3.3 Chỉ Số Tương Thích CI
Wedge

FiF

STT

V95 cm3

Vptv cm3

CI W

∆A

V95 cm3

Vptv cm3

CI FiF

∆A


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


1476
1210,3
1311,3
1134,5
1239,4
1418,5
1078,5
1334
1375
1489,3
1428,3
1281,4
1341,5
1405,9
1177
1191,6
1491,1
1258,2
1430
1285,4
1287
1222,9
1502,9
1147,5
1197,6
1434,4
1184,2
1440,8
1105,3

1317

1480,9
1215,3
1332
1138,5
1247,1
1432
1080,9
1338,5
1389,8
1492,2
1435
1287,8
1345,1
1409,5
1184,7
1196,5
1497,7
1260
1435,9
1286,7
1299,6
1229,5
1508,8
1152,8
1207,8
1441,2
1201,1
1449,5

1107,8
1320,3

0,9967
0,9959
0,9845
0,9965
0,9938
0,9906
0,9978
0,9966
0,9894
0,9981
0,9953
0,995
0,9973
0,9974
0,9935
0,9959
0,9956
0,9986
0,9959
0,999
0,9903
0,9946
0,9961
0,9954
0,9916
0,9953
0,9859

0,994
0,9977
0,9975

0,002
0,0012
0,0102
0,0018
0,0009
0,0041
0,0031
0,0019
0,0053
0,0034
0,0006
0,0003
0,0026
0,0027
0,0012
0,0012
0,0009
0,0039
0,0012
0,0043
0,0044
0,0001
0,0014
0,0007
0,0031
0,0006

0,0088
0,0007
0,003
0,0028

1479,6
1213
1327,2
1132
1244
1423,3
1077,4
1332,6
1381
1487
1428,3
1281
1343
1405,6
1182,6
1193,4
1495,5
1258,8
1430,5
1285,7
1293,8
1228,6
1506,1
1147,6
1203,6

1438
1190,3
1441,9
1107,6
1319,5

1480,9
1215,4
1332
1138,5
1247,1
1432
1080,9
1338,5
1389,8
1492,2
1435
1288
1345,1
1409,5
1184,7
1196,5
1497,7
1260
1435,9
1286,7
1299,6
1229,5
1508,8
1152,8

1207,8
1441,2
1201,1
1449,5
1107,8
1320,3

0,9991
0,998
0,9964
0,9943
0,9975
0,9939
0,9968
0,9956
0,9937
0,9965
0,9953
0,9946
0,9984
0,9972
0,9982
0,9974
0,9985
0,999
0,9962
0,9992
0,9955
0,9993
0,9982

0,9955
0,9965
0,9978
0,991
0,9948
0,9998
0,9994

0,0023
0,0012
0,0004
0,0025
0,0007
0,0029
0
0,0012
0,0031
0,0003
0,0015
0,0022
0,0016
0,0004
0,0014
0,0006
0,0017
0,0022
0,0006
0,0024
0,0013
0,0025

0,0014
0,0013
0,0003
0,001
0,0058
0,002
0,003
0,0026

Trung Bình

0,9947

0,0026

Trung Bình

0,9968

0,0017


3.3 Chỉ số tương thích CI
CI
1,005

1

0,995


0,99

0,985

0,98

0,975
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

CI W

CI FiF

Linear (CI W)


Linear (CI FiF)

Bệnh
Nhân


3.4 Đường liều 95% trên lát cắt


3.5 Liều cực đại vào giác mạc
Giác mạc Phải
FiF

Giác mạc Trái
Wedge

FiF

Wedge

STT
MaxD cGy

∆A

MaxD cGy

∆A


MaxD cGy

∆A

MaxD cGy

∆A

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

212,3
260,2
269
232,5
169,8
363,4
195,9
237,4
211,7
174,1
193,4
211,7
201
287
193,7
196,7
181,7
138,7
219,7
149,4
191,9

372,2
196,8
177,3
211,2
245,1
276,9
256,4
270,9
200,3

11
36,9
45,7
9,2
53,5
140,1
27,4
14,1
11,6
49,2
29,9
11,6
22,3
63,7
29,6
26,6
41,6
84,6
3,6
73,9

31,4
148,9
26,5
46
12,1
21,8
53,6
33,1
47,6
23

223,5
212,2
397,8
228,8
242,8
230,5
215,1
269,2
212,7
170,8
213,2
217,5
196
247,8
186,6
195,4
178,7
137,2
217,7

324,6
179,6
429,6
205,2
180,5
194,4
241
224,3
262,7
270,6
198,4

6,6
17,9
167,7
1,3
12,7
0,4
15
39,1
17,4
59,3
16,9
12,6
34,1
17,7
43,5
34,7
51,4
92,9

12,4
94,5
50,5
199,5
24,9
49,6
35,7
10,9
5,8
32,6
40,5
31,7

241,1
245,2
252,9
232,5
168,5
318,4
187,4
254,6
182,8
172,4
200
207,9
197,8
226,7
197,5
252,5
192,9

142,3
210,2
312,6
189,5
272,6
192,7
175,8
286,8
241,1
272,3
359,9
252,4
198,4

13,2
17,3
25
4,6
59,4
90,5
40,5
26,7
45,1
55,5
27,9
20
30,1
1,2
30,4
24,6

35
85,6
17,7
84,7
38,4
44,7
35,2
52,1
58,9
13,2
44,4
132
24,5
29,5

249,3
209,3
261,4
228,8
176,9
212,8
200,9
299,4
187,4
170,8
231,8
209,3
190,9
212,2
192,5

253,6
186,6
144,1
210,1
263,9
181,6
273
195,8
176,2
333,8
239,9
325,4
361,1
248,5
202

21,7
18,3
33,8
1,2
50,7
14,8
26,7
71,8
40,2
56,8
4,2
18,3
36,7
15,4

35,1
26
41
83,5
17,5
36,3
46
45,4
31,8
51,4
106,2
12,3
97,8
133,5
20,9
25,6

Trung Bình

223,3

41

230,1

40,9

227,9

40,3


227,6

40,7


3.5 Liều cực đại vào giác mạc
Dmax (cGy)

Giác mạc phải

450
400
350
300
250
200
150

Bệnh nhân

100
1

2

3

4


5

6

7

8

MaxD cGy FiF

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

MaxD cGy W

Linear (MaxD cGy FiF)

Linear (MaxD cGy W)


3.5 Liều cực đại vào giác mạc
Dmax (cGy)

Giác mạc trái

400

350

300


250

200

150

Bệnh nhân

100
1

2

3

4

5

6

7

8

MaxD cGy FiF

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

MaxD cGy W


Linear (MaxD cGy FiF)

Linear (MaxD cGy W)


3.5 Liều cực đại vào giác mạc


×