Dạy học theo chuyên đề
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHUYÊN ĐỀ
Tên chuyên đề:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – PHẦN HÌNH HỌC 10
A. KẾ HOẠCH CHUNG
Phân phối thời gian
Tiết 1
Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN
KT1: Ôn tập véc tơ và các phép toán
KT2: Ôn tập về tích vô hướng
THỨC
KT3: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam
Tiết 2
Tiết 3
giác
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
BÀI KIỂM TRA
B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Ôn tập, kiểm tra đánh giá quá trình học tập và vận dụng kiến thức về véc tơ, các
phép toán về véc tơ; Các kiến thức về tích vô hướng, hệ thức lượng trong tam giác.
+ Kiểm tra đánh giá khả năng vận dụng, kết hợp kiến thức trong quá trình học tập
của học sinh.
+ Kiểm tra đánh giá việc cung cấp kiến thức và hướng dẫn học sinh học tập
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán cụ thể.
+ Biết vận dụng kiến thức đã được cung cấp trong việc giải quyết các bài toán liên
quan đến môn học trong các chủ đề khác, môn học khác.
+ Biết cách xây dựng và giải quyết các tình huống thực tế có liên quan.
3. Năng lực cần phát triển
+ Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo, năng lực tổng hợp vấn đề, liên kết kiến thức.
+ Năng lực hợp tác trong công việc, năng lực giao tiếp.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ và tính toán.
4. Quy mô/Hình thức thực hiện:
- Quy mô: 1 lớp
- Hình thức thực hiện: Dạy trên lớp ( Phương pháp: Dạy học theo hướng vận dụng
dạy học theo tình huống thực tiễn)
Hình học 10
1
Dạy học theo chuyên đề
II. Cấu trúc của chuyên đề và mô tả các năng lực cần phát triển
Nội dung
Véc tơ và các
Nhận thức
Nhớ được các
Thông hiểu
Sử dụng công
Vận dụng
Biết áp dụng
Vận dụng cao
Áp dụng véc tơ
phép toán véc
công thức về
thức vào các
các kiến thức
vào các bài
tơ
véc tơ, các
bài toán về
và phép toán
toán Vật lý và
phép toán
chứng minh
véc tơ vào các
các bài toán
đẳng thức, tính
bài toán chứng
thực tế
toán độ dài
minh song
song, thẳng
hàng và các bài
Tích vô hướng
Nhớ được công
Biết tính toán
toán tính tỷ số
Áp dụng tính
thức về các giá
các giá trị
chất của tích vô tính chất hình
trị lượng giác,
lượng giác, xác
hướng vào
các hằng đẳng
định góc giữa
chứng minh các cụ véc tơ
thức lượng giác
hai véc tơ
bài toán về
Ứng dụng vào
Chứng minh các
học bằng công
Hệ thức lượng
Nhớ công thức
Vận dụng công
vuông góc.
Áp dụng công
trong tam giác
định lý cosin,
thức vào tính
thức tìm một số
các bài toán
và các ứng
định lý sin,
toán các đại
các đại lượng
thực tế về đo
dụng
công thức trung lượng trong
có liên quan
đạc và tối ưu
tuyến, công
tam giác
thức diện tích
IV. Các câu hỏi/bài tập theo từng mức độ (các câu hỏi bài tập sử dụng trong luyện tập, vận dụng)
MỨC
ĐỘ
NB
NỘI DUNG
CÂU HỎI/BÀI TẬP
Véc tơ và các
1. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường
phép toán véc
chéo. Khi đó:
uuu
r uu
r uur
A. AB IA BI
uuur uuur r
AB BD 0
tơ
uuu
r uuur uuur
B. AB AD BD
uuur uuur r
C. AB CD 0
D.
2. Cho ABC vuông cân có AB AC a . Độ dài của tổng hai
Hình học 10
2
Dạy học theo chuyên đề
uuur
uuu
r
vectơ AB và AC bằng bao nhiêu?
a 2
B. 2
A. a 2
C. 2a
D. a
3. Cho ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định
nào sau đây đúng:
uuuur uuu
r uuur
AM
AB
AC
A.
uuuu
r 1 uuur uuur uuuu
r
MG MA MB MC
3
B.
uuuur uuuu
r
AM
3
MG
C.
uuur 2 uuu
r uuur
AG AB AC
3
D.
r
r
ur
r r
a 1; 2 b 3; 4
m
2
a
3b có tọa độ:
4. Cho
,
. Vectơ
ur
ur
ur
m 10;12
m 11;16
m 12;15
A.
B.
C.
ur
m 13;14
D.
r r
i
1. Trong mặt phẳng Oxy có hai véc tơ đơn vị trên hai trục là , j
r
r
r
r
r
a, b là cặp số nào sau đây :
. Cho v ai b j , nếu v . j = 3 thì
Tích vô hướng
Hệ thức lượng
trong tam giác
và các ứng
dụng
A. (2, 3)
B. (3, 2)
C. (– 3, 2)
D. (0, 2)
r
r
2. Góc giữa hai véc tơ a = (1; -2) , b = (-1; -3) là:
r uu
r
r uu
r
r uu
r
0
0
0
A. ( a, b) 45
B. ( a, b) 60
C. ( a, b) 30
D.
r uu
r
( a, b) 900
0
�
1. Cho tam giác ABC có AB 3; AC 2; C 45 . Tính độ dài
cạnh BC ?
A. BC 5 B. BC 6 C.
BC
6 2
2
D.
BC
6 2
2
0 �
0
�
2. Cho tam giác ABC có B 60 ; C 45 ; AB 5 . Tính độ dài cạnh
AC ?
A.
AC
5 6
2
B. AC 5 3
AC 5 2
Hình học 10
3
C. AC 10
D.
Dạy học theo chuyên đề
1. Cho ABC đều cạnh a , G là trọng tâm. Khi đó
uuu
r uuur
AB GC
bằng:
2a 3
B. 3
phép toán véc
a
A. 3
tơ
2. Cho ba điểm
Véc tơ và các
a 3
D. 3
2a
C. 3
A 1;3 ; B 3; 4 ; G 0; 3
. Tìm tọa độ điểm C sao
cho G là trọng tâm tam giác ABC .
2;0
0; 2
C.
D.
1. Cho ABC vuông tại A , AB a, BC 2a . Tính tích vô hướng
A.
2; 2
B.
2;-2
uuu
r uuu
r
CA.CB :
A.
TH
3a
1 2
a
B. 2
2
2. Cho hai điểm
Tích vô hướng
A.
3.
M 0,1
A 2, 2 , B 5, –2
B.
2
C. 3a
2
D. a
AMB = 900.
. Tìm M �Ox sao cho �
M 6,1
C.
M 6,0
D.
M 1,6
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
uuur uuur 1 2
AB. AC a
2
B.
uuu
r uuur a 2
GA.GB
6
A.
uuur uuu
r
1
AC.CB a 2
2
C.
D.
uuur uuur 1 2
AB. AG a
2
Hệ thức lượng
trong tam giác
và các ứng
VD
dụng
Véc tơ và các
phép toán véc
tơ
1. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các cạnh BC , CA, AB của
tam giác, lấy các điểm M , N , P sao cho
a
2a
BM , CN , AP x 0 x a
3
3
.Khi đó:
Hình học 10
4
Dạy học theo chuyên đề
uuur 1 �
uuur x uuu
r�
PN �AC AB �
3�
a
�
A.
uuur 1 uuur
uuu
r
PN AC 3x AB
3
B.
uuur 2 �uuur 3x uuu
r�
PN �AC
AB �
3�
a
�
C.
uuu
r 1�uuur 3x uuur �
PN �
AC AB �
3�
a
�
D.
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi N là trung điểm AB, I
uur uuur
IN
AC . Gọi K là trung điểm của NC.
là điểm thỏa mãn
a. Chứng minh rằng AK//IB.
b. Tìm điểm M thuộc AG sao cho BM//IG.
HB
c. Đường thẳng IG cắt BC tại H. Tính tỷ số HC .
O, R , M
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn
2
2
2
là một điểm bất kỳ trên đường tròn. Khi đó F MA MB MC
có giá trị là:
Tích vô hướng
2
A. F 2 3R
2
B. F 4 R
2
C. F 6 R
2
D. F 8 R
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
uuu
r uuur uuur uuu
r
1. AB.AC ; AC.CB ;
2. Gọi M là trung điểm BC, N là điểm đối xứng của A qua B, P là điểm
uuuu
r uuu
r
Hệ thức lượng
trong tam giác
và các ứng
dụng
đối xứng của M qua A. Tính các tích vô hướng MN.CP .
o
�
1. Cho tam giác ABC có AC 4, BC 6 và ACB 60 . Diện tích tam giác
ABC là
B. 12 3 .
A. 6 .
C. 6 3 .
D. 4 3 .
0
�
2. Cho ta giác ABC có AB 2a, AC a, BAC 60 . Trên cạnh AB lấy điểm
E sao cho AB 3 AE , trên cạnh AC lấy điểm F sao cho 4 AF 3 AC . Tính
uuur
độ dài đoạn EF .
A.
EF
EF
Hình học 10
a 73
.
12
B.
6a 73
73
5
EF
a 73
6
C.
EF
12a 73
73
D.
Dạy học theo chuyên đề
3. Cho ABC. Có a = 5, b = 6, c = 3.
a. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2.
Tính MK.
b. Có
cos A
5
ABC �
DAC , DA = 6,
9 , điểm D thuộc cạnh BC sao cho �
16
3 . Tính chu vi tam giác ABC.
Tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH . Khi đó:
uuur
uuu
r
uuur uuu
r
uuur c 2 AC b2 AB
uuur c AC b AB
AH
AH
b2 c 2
b2 c 2
A.
B.
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
uuur c 2 AC b 2 AB
uuur
c 2 AC b 2 AB
AH
AH
b2 c 2
b2 c2
C.
D.
3
AB AC
4
1. Cho tam giác ABC với đường cao AH 32 . Biết
,
BD
Véc tơ và các
phép toán véc
tơ
VDC
Tích vô hướng
tìm độ dài nhỏ nhất có thể có của AB ?
A. ABmin 38
B. ABmin 40
C. ABmin 42
D. ABmin 45
1. Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi tàu đỗ ở ga A, qua ống
Hệ thức lượng
nhòm người đó nhìn thấy một tháp C. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với
trong tam giác hướng đi của tàu một góc 60o. Khi tàu đỗ ở ga B, người đó nhìn lại vẫn thấy
và các ứng
tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng ngược với hướng đi của
dụng
tàu một góc 45o. Biết rằng đoạn đường tàu nối thẳng ga A với ga B dài 8 km.
Hỏi khoảng cách từ ga A đến tháp C là bao nhiêu?
V. Tiến trình dạy học:
TIẾT 01
1. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức: ( 30 phút)
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh hoàn thành phiếu trả lời trắc nghiệm:
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khi đó:
uuur uuur r
uuur uuur r
uuu
r uu
r uur
uuu
r uuur uuur
A. AB IA BI
B. AB AD BD C. AB CD 0
D. AB BD 0
Hình học 10
6
Dạy học theo chuyên đề
Câu 2: Cho ABC đều cạnh a , G là trọng tâm. Khi đó
a
A. 3
2a 3
B. 3
uuu
r uuur
AB GC
bằng:
a 3
D. 3
2a
C. 3
Câu 3: Cho ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng:
uuur 2 uuu
r uuur
AG
AB AC
3
D.
uuur
uuu
r
ABC
AB
AC
a
AB
Câu 4: Cho
vuông cân có
. Độ dài của tổng hai vectơ
và AC bằng
uuuur uuu
r uuur
AM
AB
AC
A.
uuuu
r 1 uuur uuur uuuu
r
MG MA MB MC
3
B.
uuuu
r uuuu
r
AM
3
MG
C.
bao nhiêu?
a 2
A. a 2
B. 2
C. 2a
D. a
r
r
ur
r r
a 1; 2 b 3; 4
Câu 5: Cho
,
. Vectơ m 2a 3b có tọa độ:
ur
ur
ur
ur
m 10;12
m 11;16
m 12;15
m 13;14
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho ba điểm
A 1;3 ; B 3; 4 ; G 0; 3
. Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm
tam giác ABC .
A.
2; 2
B.
2;-2
C.
2;0
D.
0; 2
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các cạnh BC , CA, AB của tam giác, lấy các
a
2a
BM , CN , AP x 0 x a
3
3
điểm M , N , P sao cho
.Khi đó:
uuur 1 �
uuur x uuu
r�
PN �AC AB �
3�
a
�
A.
uuur 1 uuur
uuu
r
PN AC 3 x AB
3
B.
uuur 2 �uuur 3x uuu
r�
PN �AC
AB �
3�
a
�
C.
uuu
r 1�uuur 3x uuur �
PN �
AC AB �
3
a
�
�
D.
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH . Khi đó:
uuur
uuu
r
uuur uuu
r
uuur c 2 AC b2 AB
uuur c AC b AB
AH
AH
b2 c 2
b2 c2
A.
B.
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
uuur c 2 AC b 2 AB
uuur
c 2 AC b2 AB
AH
AH
b2 c 2
b2 c2
C.
D.
Hình học 10
7
Dạy học theo chuyên đề
r r
r
r
r
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy có hai véc tơ đơn vị trên hai trục là i , j . Cho v ai b j , nếu
rr
v . j = 3 thì a, b
A. (2, 3)
là cặp số nào sau đây :
B. (3, 2)
C. (– 3, 2)
D. (0, 2)
r
r
Câu 10: Góc giữa hai véc tơ a = (1; -2) , b = (-1; -3) là:
r uu
r
r uu
r
r uu
r
r uu
r
0
0
0
(
a
,
b
)
45
(
a
,
b
)
60
(
a
,
b
)
30
(
a
,
b
) 900
A.
B.
C.
D.
uuu
r uuu
r
Câu 11: Cho ABC vuông tại A , AB a, BC 2a . Tính tích vô hướng CA.CB :
3a
A.
1 2
a
B. 2
2
Câu 12: Cho hai điểm
A.
M 0,1
B.
2
C. 3a
A 2, 2 , B 5, –2
M 6,1
2
D. a
AMB = 900.
. Tìm M �Ox sao cho �
C.
M 6,0
D.
M 1,6
Câu 13: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau,
tìm mệnh đề sai ?
uuu
r uuur a 2
GA.GB
6
A.
uuur uuur 1 2
AB. AC a
2
B.
uuur uuu
r
1
AC.CB a 2
2
C.
uuur uuur 1 2
AB. AG a
2
D.
O, R , M là một điểm bất kỳ
Câu 14: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn
2
2
2
trên đường tròn. Khi đó F MA MB MC có giá trị là:
2
A. F 2 3R
2
B. F 4 R
2
C. F 6 R
2
D. F 8 R
0
�
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB 3; AC 2; C 45 . Tính độ dài cạnh BC ?
A. BC 5
B. BC 6
C. BC 1 2
D.
BC
6 2
2
0 �
0
�
Câu 16: Cho tam giác ABC có B 60 ; C 45 ; AB 5 . Tính độ dài cạnh AC ?
A.
AC
5 6
2
B. AC 5 3
C. AC 10
D. AC 5 2
o
�
Câu 17: Cho tam giác ABC có AC 4, BC 6 và ACB 60 . Diện tích tam giác ABC là
A. 6 .
Hình học 10
B. 12 3 .
C. 6 3 .
8
D. 4 3 .
Dạy học theo chuyên đề
0
�
Câu 18: Cho ta giác ABC có AB 2a, AC a, BAC 60 . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AB 3 AE ,
uuu
r
trên cạnh AC lấy điểm F sao cho 4 AF 3 AC . Tính độ dài đoạn EF .
A.
EF
a 73
.
12
B.
EF
a 73
6
C.
EF
12a 73
73
EF
D.
Câu 19: Cho tam giác ABC với đường cao AH 32 . Biết
AB
6a 73
73
3
AC
4
, tìm độ dài nhỏ nhất
có thể có của AB ?
A. ABmin 38
B. ABmin 40
C. ABmin 42
D. ABmin 45
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Giáo viên quan sát hoạt động của học + Tiếp nhận nhiệm vụ của giáo viên
sinh
+ Tích cực chủ động trong hoạt động.
+ Hướng dẫn, giúp đỡ học sinh trong quá + Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
trình học sinh thực hiện hoạt động.
+ Quan sát học sinh, tìm hiểu các khó
khăn và nguyên nhân của các khó khăn
mà học sinh vướng phải khi thực hiện
nhiệm vụ.
c. Báo cáo kết quả và thảo luận:
+ Giáo viên thu phiếu trắc nghiệm.
+ Chọn ra một số phiếu trắc nghiệm để yêu cầu học sinh báo cáo và thảo luận.
d. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Đánh giá kết quả làm bài của một số học sinh.
+ Nhận xét thái độ, tinh thần học tập của học sinh.
+ Nhận xét về khả năng tư duy, tổng hợp và thuyết trình của học sinh.
+ Tổng kết, chỉ ra các sai lầm và nguyên nhân dẫn đến sai lầm (nếu có).
Kiến thức cần nhớ thông qua hoạt động:
a. Các công thức cần nhớ:
* Phép toán véc tơ:
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur
AB
BC
AC
;
AB
AD AC
+ Quy tắc cộng:
uuu
r uuur uuu
r
OA
OB
BA
+ Quy tắc trừ:
Hình học 10
9
Dạy học theo chuyên đề
uuur uuur r uuu
r uuu
r uuur r
+ Công thức trung điểm trọng tâm: MA MB 0; GA GB GC 0
+ Công thức tọa độ của véc tơ, tọa độ trung điểm, trọng tâm.
* Tích vô hướng:
+ Giá trị lượng giác một số góc đặc biệt, công thức tính tích vô hướng.
+ Điều kiện để hai véc tơ vuông góc.
* Hệ thức lượng trong tam giác:
+ Định lý hàm sin, cosin. Công thức trung tuyến.
+ Công thức tính diện tích.
Sán phẩm: Kết quả đáp án trong phiếu trắc nghiệm của học sinh.
3. Hoạt động 3: CỦNG CỐ BÀI:
+ Hệ thống lại kiến thức.
TIẾT 02
1. Hoạt động 1: LUYỆN TẬP:
1.1. TÍNH TOÁN VÉC TƠ
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Giáo viên nêu nội dung các bài tập:
Học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi N là trung điểm AB, I là điểm thỏa mãn
uur uuur
IN AC . Gọi K là trung điểm của NC.
a. Chứng minh rằng AK//IB.
b. Tìm điểm M thuộc AG sao cho BM//IG.
HB
c. Đường thẳng IG cắt BC tại H. Tính tỷ số HC .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
uuu
r uuur uuur uuu
r
AB
.
AC
AC
.
CB
1.
;
;
Hình học 10
10
Dạy học theo chuyên đề
2. Gọi M là trung điểm BC, N là điểm đối xứng của A qua B, P là điểm đối xứng của M qua A. Tính các
uuuu
r uuu
r
tích vô hướng MN.CP .
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Học sinh độc lập nghiên cứu tìm lời giải.
+ Giáo viên quan sát, hướng dẫn và gợi ý cho các học sinh nếu gặp khó khăn trong
quá trình học tập.
c. Báo cáo kết quả và thảo luận:
+ Giáo viên yêu cầu một vài học sinh lên trình bày kết quả tìm được.
+ Yêu cầu toàn thể học sinh trong lớp tham gia nhận xét và thảo luận
d. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Đánh giá kết quả làm bài của một số học sinh.
+ Nhận xét thái độ, tinh thần học tập của học sinh.
+ Nhận xét về khả năng tư duy, tổng hợp và thuyết trình của học sinh.
+ Tổng kết, chỉ ra các sai lầm và nguyên nhân dẫn đến sai lầm (nếu có).
Kiến thức cần nhớ thông qua hoạt động:
Sán phẩm: Kết quả bài toán trong vở học tập mà học sinh đã hoàn thành.
1.2. HỆ THỨC LƯỢNG VÀ CÁC BÀI TOÁN GIẢI TAM GIÁC:
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Giáo viên nêu nội dung các bài tập:
Bài 1: Cho ABC. Có a = 5, b = 6, c = 3.
a. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK.
b. Có
cos A
5
16
BD
�
�
9 , điểm D thuộc cạnh BC sao cho ABC DAC , DA = 6,
3 . Tính chu vi tam giác
ABC.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Học sinh độc lập nghiên cứu tìm lời giải.
+ Giáo viên quan sát, hướng dẫn và gợi ý cho các học sinh nếu gặp khó khăn trong
quá trình học tập.
c. Báo cáo kết quả và thảo luận:
+ Giáo viên yêu cầu một vài học sinh lên trình bày kết quả tìm được.
+ Yêu cầu toàn thể học sinh trong lớp tham gia nhận xét và thảo luận
d. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
Hình học 10
11
Dạy học theo chuyên đề
+ Đánh giá kết quả làm bài của một số học sinh.
+ Nhận xét thái độ, tinh thần học tập của học sinh.
+ Nhận xét về khả năng tư duy, tổng hợp và thuyết trình của học sinh.
+ Tổng kết, chỉ ra các sai lầm và nguyên nhân dẫn đến sai lầm (nếu có).
Kiến thức cần nhớ thông qua hoạt động:
Sán phẩm: Kết quả bài toán trong vở học tập mà học sinh đã hoàn thành.
2. Hoạt động 2: VẬN DỤNG
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Giáo viên nêu nội dung bài tập:
Bài toán: Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi tàu đỗ ở ga A, qua ống nhòm người đó nhìn thấy
một tháp C. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi của tàu một góc 60 o. Khi tàu đỗ ở ga B, người đó
nhìn lại vẫn thấy tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng ngược với hướng đi của tàu một góc
45o. Biết rằng đoạn đường tàu nối thẳng ga A với ga B dài 8 km. Hỏi khoảng cách từ ga A đến tháp C là bao
nhiêu?
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Học sinh độc lập nghiên cứu tìm lời giải.
+ Giáo viên quan sát, hướng dẫn và gợi ý cho các học sinh nếu gặp khó khăn trong
quá trình học tập.
c. Báo cáo kết quả và thảo luận:
+ Giáo viên yêu cầu một vài học sinh lên trình bày kết quả tìm được.
+ Yêu cầu toàn thể học sinh trong lớp tham gia nhận xét và thảo luận
d. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Đánh giá kết quả làm bài của một số học sinh.
+ Nhận xét thái độ, tinh thần học tập của học sinh.
+ Nhận xét về khả năng tư duy, tổng hợp và thuyết trình của học sinh.
+ Tổng kết, chỉ ra các sai lầm và nguyên nhân dẫn đến sai lầm (nếu có).
Kiến thức cần nhớ thông qua hoạt động:
Sán phẩm: Kết quả bài toán trong vở học tập mà học sinh đã hoàn thành.
3. Hoạt động 3: TÌM TÒI MỞ RỘNG
Hình học 10
12
Dạy học theo chuyên đề
TIẾT 03
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1.1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
+ Kiểm tra khả năng vận dụng tổng hợp kiến thức của học sinh.
+ Kiểm tra khả năng tư duy suy luận, khả năng tính toán của học sinh.
1.2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi
dạng trắc nghiệm khách quan ( 70% trắc nghiệm, 30% tự luận)
1.3. Bảng mô tả các mức độ yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi / bài tập
trong chủ đề.
Nội
dung
Hình học 10
Nhận biết
Thông hiểu
13
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Dạy học theo chuyên đề
Véc tơ
và các
phép
toán về
véc tơ
- Học sinh nắm được - Thực hiện một
- Áp dụng các
các quy tắc cộng trừ số phép biến đổi
công thức véc
véc tơ, các công thức đơn giản để xử
tơ vào trong
cơ bản về phép toán lý các bài toán
các bài toán
véc tơ
liên quan
về đẳng thức
- Tính tọa độ của một véc tơ
điểm và tọa độ của
véc tơ
- Tính giá trị lượng - Xác định được
- Vận dụng kiết
giác của một góc, xác các giá trị
thức véc tơ
định được góc giữa lượng giác và
trong việc giải
hai véc tơ và công đẳng thức
quyết các bài
thức
toán có liên
tính
tích
vô lượng giác
Tích vô
hướng.
hướng
- Nhớ được công thức số đại lượng
hướng và độ
tính
lớn của lực
độ
- Tính được một
dài
đoạn liên quan đến
quan đến
thẳng, công thức tính tích vô hướng
trong bài toán
tích vô hướng của hai hai véc tơ
Vật Lý
véc tơ dưới dạng tọa
Hệ thức
lượng
trong
độ
- Sử dụng trực tiếp
- Tính toán một
Áp dụng các hệ
công thức để tính các
số đại lượng
thức lượng giác
đại lượng liên quan
khác thông qua
vào giải quyết
trong tam giác
kết hợp các
bài toán tối ưu
công thức về
liên quan đến
hệ thức lượng
các tình huống
tam giác
thực tiễn
Hình học 10
14
Dạy học theo chuyên đề
III. Khung ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tên chủ đề
TN
Véc tơ và các
TL
02
phép toán véc tơ (1,0)
TN
TL
TN
02
01
(1,0)
(0,5)
TL
Vận dụng
cao
TN
TL
Tổng
TN
TL
05
(2,5)
Tích vô hướng
02
02
01
04
01
của hai véc tơ
(1,0)
(1,0)
(2,0)
(2,0)
(2,0)
Hệ thức lượng
02
02
01
01
05
01
trong tam giác
Tổng số câu
(1,0)
06
(1,0)
06
(0,5)
02
(1,0)
01
(2,5)
14
(1,0)
02
Tổng số điểm
(3,0)
(3,0)
(1,0) (2,0)
(1,0)
(7,0)
(3,0)
01
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm ( 7,0 điểm)
Câu 1: Cho ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng:
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur
AC
BC
AB a
A. AB AC
B. AC a
C.
D.
Câu 2: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuu
r uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
OA
CA
CO
AB
AC
BC
AB
OB
OA
OA
OB
BA
A.
B.
C.
D.
r
r
r
r r
r
a 1; 2
b 3; 4
Câu 3: Cho
và
. Biết c 4a b , tìm tọa độ của c :
A.
1; 4
B.
4;1
C.
1; 4
D.
1; 4
A 1; 2 B 5; 2
C 1; 3
G a; b
Câu 4: Cho ABC có
,
và
. Gọi
là trọng tâm ABC . Khi đó a b
bằng:
A. 7
B. 8
Câu 5: Cho là góc tù và
Hình học 10
8
C. 3
sin
7
D. 3
5
13 . Giá trị của biểu thức: 3sin x 2 cos x là:
15
Dạy học theo chuyên đề
A. 3 .
B.
9
13 .
C. 3 .
Câu 6: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
r
r
r
a 2; 1
b 3; 4
a 3; 4
A.
và
.
B.
và
r
r
r
a 2; 3
b 6; 4
a 7; 3
C.
và
.
D.
và
r
u 2; 2
Câu 7: Góc giữa hai vec tơ vectơ
và vectơ
0
A. 45 .
0
B. 90 .
9
D. 13 .
0
C. 135 .
r
b 3; 4
r
b 3; 7
r
v 1; 0
.
.
là:
0
D. 150 .
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2
B. sin 2 cos 2 1
2
2
A. sin cos 1
C.
sin 2 cos 2
1
2
2
2
D. sin cos 1
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB 5; BC 6; CA 8 . Tính số đo góc A ?
0
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
�
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB 1; AC 2; A 60 . Tính độ dài BC ?
A. BC 1
B. BC 2
C. BC 2
D. BC 3
0 �
0
�
Câu 11: Cho tam giác ABC có B 60 ; C 45 ; AB 5 . Tính độ dài cạnh AC ?
A.
AC
5 6
2
B. AC 5 3
C. AC 10
D. AC 5 2
Câu 12: Cho ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
uuur 4 uuuu
r 2 uuur
AC CM BN
3
3
A.
uuur
r 2 uuur
4 uuuu
AC CM BN
3
3
B.
uuur
r 2 uuur
4 uuuu
AC CM BN
3
3
C.
uuur
r 4 uuur
2 uuuu
AC CM BN
3
3
D.
0
�
Câu 13: Cho hình thoi ABCD có cạnh độ dài bằng 1 và BAD 60 . Tính độ dài đường chéo
AC ?
A. AC 2
Hình học 10
B. AC 3
C. AC 2 3
16
D. AC 2
Dạy học theo chuyên đề
0
$
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 5, CA = 8, A 60 . Khi đó độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
B là:
5 3
A. 8
5 3
B. 3
5 3
C. 2
5
D. 2
B. Phần tự luận ( 3,0 điểm)
uu
r uuur uur uuur uu
r uuuu
r
F1 MA, F2 MB, F3 MC
Câu 16: Cho ba lực
cùng tác động vào một vật đang đứng yên tại
điểm M như hình vẽ sau. Biết rằng sau khi chịu sự tác động đồng thời của ba lực nói
uu
r uur
0 �
0
�
F1 , F2
trên thì vật đứng yên. Biết cường độ của
đều bằng 100N và AMB 60 ; AMC 120 .
uu
r
F3
Tính cường độ lực của
.
Câu 17: Trong cuộc thi giải trí toán học của trường THPT Nho Quan B tổ chức nhân dịp
hoạt động trào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam có một trò chơi như sau: Người ta thiết kế
0
hai đường ray tạo với nhau một góc 30 như hình vẽ dưới đây. Trên các đường thẳng Ox
và Oy người ta để hai vật nặng cùng trọng lượng. Buộc hai vật thể với nhau bằng một
thanh cứng AB 1m sao cho mỗi vật đều có thể chuyển động được trên hai đường ray.
Nối hai vật bằng một sợi giây vòng qua một cột có gốc tại O . Người tham dự cuộc thi sẽ
đứng tại vị trí điểm B để kéo vật thể chuyển động trên Oy . Người thắng cuộc sẽ là người
kéo được vật thể ra xa nhất so với điểm gốc O . Hãy dùng kiến thức toán học để tính toán
vị trí xa nhất mà người tham dự cuộc thi có thể đạt được.
Hình học 10
17
Dạy học theo chuyên đề
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
B. Phần
Câu
16
ĐA
Câu
D
4
A
5
C
6
tự luận:
ĐA
C
B
C
Câu
7
8
9
ĐA
C
A
A
Câu
10
11
12
ĐA
D
A
B
Câu
13
14
Đáp án
MADB
+ Dựng hình bình hành
. Từ giả thiết ta có
uu
r uur uuuu
r
F1 F2 MD
0
0
�
+ Do AMB 60 nên có MD 2MA.cos 30 100 3
uu
r uur
F1 F2
+ Vậy cường độ của
là 100 3N
uu
r uur uu
r r
F1 F2 F3 0
+ Do vật đứng yên nên
nên có cường độ
uu
r
F
của 3 là 100 3N
+ Đặt OB x; OA y( x, y 0) . Khi đó theo định lý cosin ta
có:
AB 2 x 2 y 2 2 xy cos 300 x 2 y 2 3 xy
2
2
Do đó ta có hệ thức: x y 3xy 1
2
2
Xét phương trình bậc hai: y 3 xy x 1 0
Phương trình có nghiệm y khi
3 x 2 4( x 2 1) �0 � 0 x �2
Hình học 10
18
ĐA
B
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Dạy học theo chuyên đề
Vậy học vị trí xa nhất mà học sinh có thể đạt được cách
O một khoảng là 2m
Hình học 10
19