BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
TÁC ĐỘNG CỦA KHÔNG NGỪNG HỌC HỎI LÊN CHIA SẺ
TRI THỨC: TRƯỜNG HỢP CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ
DU LỊCH THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LU N V N T ẠC S
UẢN TRỊ KINH DOANH
TP. Hồ Chí Minh, năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
TÁC ĐỘNG CỦA KHÔNG NGỪNG HỌC HỎI LÊN CHIA SẺ
TRI THỨC: TRƯỜNG HỢP CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ
DU LỊCH THUỘC TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ch
M
n n nh
h
: Quản trị kinh doanh
n n nh: 60340102
LU N V N T ẠC S
UẢN TRỊ KINH DOANH
ih
n
n h
h :
PGS.TS. LÊ BẢO LÂM
TP. Hồ Chí Minh, năm 2015
NH N XÉT CỦA NGƯỜI
H t nn
ih
ƯỚNG DẪN KHOA HỌC
ng d n khoa h c : PGS. TS. LÊ BẢO LÂM
H và tên h c viên
: Nguyễn Thị Hồng Vân
Chuyên ngành
: Quản trị kinh doanh
Mã s chuyên ngành
: 60340102
T n đề tài
: Tá động của không ngừng h c hỏi lên chia sẻ
tri thứ : Tr ng hợp củ á ơ ở l trú lịch
thuộc Tổng Công ty Du lị h S i Gòn tr n địa bàn
thành ph Hồ Chí Minh.
Nội dung nhận xét:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
LỜI CAM ĐOA
Tôi m đ an rằng bài luận văn về “Tá động của không ngừng h c hỏi lên
chia sẻ tri thứ : Tr ng hợp củ á ơ ở l trú
lịch thuộc Tổng Công ty Du
lị h S i Gòn tr n địa bàn thành ph Hồ Chí Minh” l ôn trình n hi n ứu của
chính tôi. Các s liệu và kết quả trình bày trong luận văn n l tr n thực. Nội
dung toàn phần hay từng phần nhỏ của luận văn n
h từn đ ợc công b hoặc
sử dụn để nhận bằng cấp ở nhữn nơi há .
Các tài liệu tham khảo hay kết quả của những công trình nghiên cứ tr c
đ ợc sử dụng trong luận văn n đề đ ợc tôi trích d n đầ đủ the đún q định.
tr
Luận văn n
n đại h c hoặ
h
á
b
i đ ợc nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các
ơ ở đ tạ há tr c th i i n hi b n
i.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Người thực hiện luận văn
Nguyễn Thị Hồng Vân
i
LỜI CẢM Ơ
--- --Đ ợ th m i h ơn trình h v h n th nh đề tài nghiên cứ n , tr c
tiên cho phép tôi gửi l i cảm ơn đến Ban Giám hiệ , Kh đ tạ
đại h c cùng
toàn thể quý Thầy, Cô tham gia tổ chức, giảng dạ h ơn trình MBA ủ Tr ng
Đại h c Mở Thành ph Hồ Chí Minh đ tạ điều kiện và tận tình truyền đạt kiến
thức khoa h c, kinh nghiệm quý báu cho tôi và các h c viên khác củ h ơn trình
MBA trong su t th i gian theo h c tại tr n để làm kiến thức nền tảng ứng dụng
vào thực tiễn.
Tôi chân thành cảm ơn Thầy PGS. TS. Lê Bảo Lâm – Nguyên Hiệ tr ởng
Tr n Đại h c Mở Thành ph Hồ Chí Minh và Thầy PGS. TS. Nguyễn Minh Hà –
Tr ởn h Đ tạ
đại h đ q n tâm, tận tình h ng d n ph ơn pháp
nghiên cứu khoa h c và góp ý về nội n đề tài tôi thực hiện nghiên cứu.
Xin gửi l i cảm ơn đến các Anh/Chị đồng nghiệp ở Khách sạn Đồng Khởi
(Grand Hotel), các Anh/Chị đồng nghiệp hiện đ n ôn tá tại Văn phòn Đảng ủy
Tổng Công ty Du lị h S i Gòn T HH MTV đ tạ điều kiện về th i gian cho tôi
theo h
h ơn trình n . Cám ơn á bạn h c viên của l p cao h MBA11A đ
đồng hành và chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm, cùng hợp tác trong các bài tiểu luận
nhóm, iúp đỡ tôi trong su t th i gian h c tập và làm luận văn.Tôi rất trân tr ng và
ám ơn B n Giám đ c cùng tất cả các Anh/Chị là cán bộ, nhân viên tại các khách
sạn: Bến Thành (Rex Hotel), Cử L n (M je ti H tel), Đồng Khởi (Grand Hotel),
Hoàn Cầ (C ntinent l H tel), Thăn L n (O r H tel), Đệ Nhất (First Hotel) và
Khách sạn S i Gòn đ nhiệt tình iúp đỡ, hỗ trợ tôi trong việc thực hiện nghiên cứu
ơ bộ và tham gia trả l i bảng câu hỏi khảo sát.
Sau cùng, tôi rất cảm ơn á th nh vi n tr n i đình đ tạ điều kiện,
khuyến khí h v động viên tôi trong su t th i gian làm việc, h c tập và hoàn thành
luận văn n .
Tuy có tham khảo nhiều tài liệ ũn nh ó tr đổi và tiếp thu ý kiến đón
góp của quý thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp để có thể hoàn thành thật t t bài luận văn
n nh ng không thể trách khỏi những thiếu sót trong quá trình thực hiện nghiên
cứu. Rất mong nhận đ ợc những ý kiến đón óp ủa quý Thầy, Cô và bạn đ c.
Chân thành cảm ơn!
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Người thực hiện luận văn
Nguyễn Thị Hồng Vân
ii
TÓM TẮT
Sự phát triển của nền kinh tế tri thứ đ tạo nên nhữn b c tiến v ợt bậc
trong nhiều ngành, nhiề lĩnh vực ở thế kỷ XXI. Tr n đó ếu t
nn
i đón
vai trò quyết định trong việc giúp tổ chức nắm giữ và sử dụng tri thức hiệu quả nhất.
Tuy nhiên, v i sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin và sự biến động
liên tục củ môi tr ng nhất l môi tr ng kinh doanh hiện n đ é the nh ầu
tiêu dùng dịch vụ củ
nn
i ũn th đổi nhanh chóng và làm cho tri thức của
một cá nhân nhanh chóng trở nên lạc hậ . D đó, h c tập, không ngừng h c hỏi và
chia sẻ tri thức là các yếu t quan tr ng cho sự thành công của cả cá nhân l n tổ
chức trong ngắn hạn và dài hạn. Vì vậy, nghiên cứ n đ ợc thực hiện nhằm mục
tiêu xá định m i quan hệ và phân tích mứ độ tá động của từng yếu t của không
ngừng h c hỏi lên chia sẻ tri thức của nhân viên trong các khách sạn thuộc Tổng
Công ty Du lị h S i Gòn (S i nt ri t). Q đó đ r á đề xuất giúp nhà quản
trị có giải pháp thích hợp để cải tiến môi tr ng làm việc tạ điều kiện h đội n ũ
nhân vi n tr đổi, chia sẻ tri thứ , ó ơ hội h c hỏi và không ngừng h c tập.
Tr n ơ ở lý thuyết và kết quả của các nghiên cứ tr c có liên quan, tác giả
xây dựng mô hình nghiên cứu v i 6 giả thuyết. Nghiên cứ định l ợng thực hiện
bằng 400 bảng câu hỏi khả át đ ợc gửi trực tiếp đến các khách sạn đạt tiêu chuẩn
từ 3 đến 5 sao thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn tại thành ph Hồ Chí Minh. Có
360 cán bộ, nhân viên tham gia trả l i bản khảo sát. Kết quả phân tích EFA và phân
tích hồi quy bội cho thấy mô hình nghiên cứu là phù hợp v i tập dữ liệu, tất cả các
giả thuyết của mô hình nghiên cứ đề đ ợc chấp nhận mặc dù yếu t hạn chế của
hoàn cảnh có kết quả trái n ợc v i giả thuyết b n đầu. Cả sáu yếu t của không
ngừng h c hỏi trong mô hình nghiên cứ đề ó tá động tích cực lên chia sẻ tri
thức của các nhân viên khách sạn thuộc Saigontourist. Mứ độ tá động của từng
yếu t lên chia sẻ tri thức là giảm dần từ mạnh nhất đến yếu nhất theo thứ tự nh
sau: (1) Nhận thức được mục tiêu chung của tổ chức, (2) Sự cởi mở, (3) Hạn chế
của hoàn cảnh, (4) Các cơ hội học hỏi, (5) Khoan dung cho các sai phạm và cuối
cùng (6) Hỗ trợ của đồng nghiệp.
Kết quả nghiên cứ n
ó ý n hĩ đán ể trong việ xá định m i quan hệ
và mứ độ tá động của các yếu t không ngừng h c hỏi đ i v i chia sẻ tri thức của
các nhân viên trong các khách sạn trực thuộc Tổng Công ty Du lị h S i Gòn. Đâ
ũn l ơ ở iúp B n l nh đạo có thêm lựa ch n trong việc quyết định những giải
pháp thích hợp về đ tạo, cải tiến môi tr ng làm việc và xây dựng văn hó h c
hỏi trong doanh nghiệp cho chiến l ợc phát triển nhân lực của khách sạn và của
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn.
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii
TÓM TẮT .............................................................................................................iii
MỤC LỤC............................................................................................................. iv
DANH MỤC
ÌN
VÀ ĐỒ THỊ ........................................................................ vii
DANH MỤC BẢNG ...........................................................................................viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... ix
Chương 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................ 1
1.1.
Vấn đề nghiên cứu .................................................................................... 1
1.2.
Bối cảnh và lý do nghiên cứu ................................................................... 3
1.3.
Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 6
1.4.
Câu hỏi nghiên cứu................................................................................... 6
1.5.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 7
1.6.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................. 7
1.7.
Kết cấu luận văn ....................................................................................... 8
1.8. Tổng quan về Ngành Du lịch Thành phố và Tổng Công ty Du lịch Sài
Gòn TNHH MTV (Saigontourist)...................................................................... 9
Chương 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................... 12
2.1.
Khái niệm các thuật ngữ có liên quan ................................................... 12
2.2. Mô hình sáng tạo tri thức SECI (Socialization – Externalization –
Combination – Internalization) ....................................................................... 15
2.3. Mối quan hệ giữa học hỏi, không ngừng học hỏi và chia sẻ tri thức
trong mô hình sáng tạo tri thức SECI ............................................................. 17
2.4.
Chia sẻ tri thức ....................................................................................... 20
2.5.
Không ngừng học hỏi ............................................................................. 22
2.6.
Các thành phần của không ngừng học hỏi ............................................ 24
2.7. Mối quan hệ của các thành phần không ngừng học hỏi và chia sẻ tri
thức ................................................................................................................. 26
2.8.
Các nghiên cứu trước có liên quan ........................................................ 31
2.9.
Mô hình nghiên cứu và giả thuyết đề xuất ............................................ 34
iv
Chương 3 T IẾT KẾ NGHIÊN CỨU............................................................... 43
3.1.
Quy trình thực hiện nghiên cứu ............................................................. 43
3.2.
Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 44
3.2.1.
Nghiên cứ định tính ......................................................................... 44
3.2.2.
Nghiên cứ định l ợng ...................................................................... 44
Chương 4 P ÂN TÍC
4.1.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................... 52
Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ............................................................... 52
4.1.1.
Đặ điểm nhân khẩu h c .................................................................... 52
4.1.2.
Tham gia hội nghề , câu lạc bộ bên ngoài........................................... 54
4.1.3.
Hình thức chia sẻ tri thức v i đồng nghiệp ......................................... 54
4.1.4.
Các rào cản ảnh h ởn đến chia sẻ tri thức v i đồng nghiệp .............. 55
4.2.
Kiểm định thang đo ................................................................................ 56
4.2.1.
Phân tích th ng kê các biến quan sát .................................................. 56
4.2.2.
Đánh iá độ tin cậy củ
4.2.3.
Kiểm định giá trị á th n đ bằng phân tích EFA ........................... 61
á th n đ bằng hệ s Cr nb h’ Alph .. 58
4.3.
Sự tương quan giữa các biến nghiên cứu .............................................. 65
4.4.
Kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu bằng phân tích hồi quy 66
4.4.1.
Đánh iá v
iểm định độ phù hợp của mô hình................................. 66
4.4.2.
Dò tìm các vi phạm giả định cần thiết ................................................ 67
4.4.3. Ph ơn trình hồi quy bội, ý n hĩ á hệ s hồi quy và tầm quan tr ng
của từng biến độc lập trong mô hình ............................................................... 70
4.4.4.
4.5.
Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu trong mô hình .............. 72
Kiểm định sự khác nhau theo các đặc điểm cá nhân ............................ 78
4.5.1.
Gi i tính ............................................................................................ 79
4.5.2.
Độ tuổi............................................................................................... 79
4.5.3.
Trình độ h c vấn ................................................................................ 80
4.5.4.
ơi l m việc ...................................................................................... 81
4.5.5.
Thâm niên làm việc ........................................................................... 82
4.5.6.
Vị trí công tác .................................................................................... 83
Chương 5 KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 85
5.1.
Tóm tắt nghiên cứu và kết luận ............................................................. 85
5.2.
Kiến nghị ................................................................................................. 87
v
5.2.1.
Nâng cao nhận thức về mục tiêu chung của tổ chức ........................... 87
5.2.2.
Tăn
5.2.3.
Cải tiến môi tr
5.2.4.
Tạ
5.2.5.
Mở rộng tính khoan dung của cấp quản lý và khuyến khích sáng tạo . 91
5.2.6.
Tăn
5.3.
ng sự cởi mở ....................................................................... 88
ng làm việc .............................................................. 89
ơ hội h c tập và phát triển nghề nghiệp cho nhân viên .............. 90
ng sự hỗ trợ của cấp quản lý tr n đ
tạo nhân lực ............ 91
Hạn chế của nghiên cứu và các gợi ý cho những nghiên cứu tiếp theo 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 95
PHỤ LỤC A ....................................................................................................... 100
PHỤ LỤC B ....................................................................................................... 102
PHỤ LỤC C ....................................................................................................... 105
PHỤ LỤC D ....................................................................................................... 106
vi
DANH MỤC
ÌN
VÀ ĐỒ THỊ
Trang
Hình 2.1- Mô hình sáng tạo tri thức SECI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
Hình 2.2 - B i cảnh chia sẻ tri thức và h c hỏi của cá nhân . . . . . . . . . . . . . . .
18
Hình 2.3 - Mô hình tá động của không ngừng h c hỏi lên chia sẻ tri thức . . .
35
Hình 3.1 - Quy trình tiến hành nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
43
Hình 4.1 - Biể đồ phân tán của phần
68
v
iá trị dự đ án CS . . . . . . . . . . . .
Hình 4.2 - Biể đồ tần s và P-P Plot phân ph i chuẩn của phần
h ẩn hóa
69
Hình 4.3 - Mứ độ tá động của các yếu t không ngừng h c hỏi lên chia sẻ
tri thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
72
vii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 - Kết quả hoạt động Du lịch Thành ph Hồ Chí Minh . . . . . . . . . . . . .
10
Bảng 2.1 - Một s định n hĩ về không ngừng h c hỏi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22
Bảng 2.2 – Các nhân t ảnh h ởn đến không ngừng h c hỏi . . . . . . . . . . . . . . .
24
Bảng 4.1 - Đặ điểm nhân khẩu h c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
53
Bảng 4.2 - Tham gia câu lạc bộ bên ngoài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
54
Bảng 4.3 - Chia sẻ tri thức v i đồng nghiệp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
55
Bảng 4.4 - Thông tin về th n đ v
á biến quan sát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
56
Bảng 4.5 - Kết quả đánh iá độ tin cậy củ th n đ Hạn chế của hoàn cảnh
sau khi loại bỏ các biến quan sát HC_3, HC_5 và HC_7 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60
Bảng 4.6 - Kết quả đánh iá độ tin cậy củ th n đ Chi ẻ tri thức sau khi
loại bỏ các biến quan sát CS_4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
61
Bảng 4.7 - Kết quả phân tích EFA các biến độc lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
62
Bảng 4.8 - Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc Chia sẻ tri thức . . . . . . . . . .
64
Bảng 4.9 - Ma trận hệ s t ơn q n iữa các biến trong mô hình nghiên cứu.
65
Bảng 4.10 - Các chỉ ti
đánh iá độ phù hợp của mô hình hồi quy bội . . . . . . .
67
Bảng 4.11 - Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy bội . . . . . . . . . . . . . . .
67
Bảng 4.12 - Các thông s th ng kê của từng biến trong mô hình hồi quy bội. . .
70
Bảng 4.13 - Kết quả so sánh trị trung bình giữa các nhóm tuổi của nhân viên . .
79
á nơi l m việc của nhân viên.
81
Bảng 4.14 - Kết quả so sánh trị trung bình giữ
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ANOVA
: Phân tí h ph ơn sai (Analysis of Variance)
ASEAN
: Hiệp hội các qu
Asian Nations)
CEO
: Tổn Giám đ
EFA
: Phân tích nhân t khám phá (Exploratory Factor Analysis)
Dự án EU
: Ch ơn trình phát triển năn lực du lịch có trách nhiệm v i môi
tr ng và xã hội
GDP
: Tổng sản phẩm qu c nội (Gross Domestic Product)
IBM
: Tập đ n ôn n hệ má tính đ q
Machines)
ITB
: Hội chợ du lịch qu c tế tại Berlin (International Tourism
JATA
: Hiệp hội du lịch Nhật Bản (Japan Association of Travel Agents)
KMO
: Hệ s Kaiser-Mayer-Olkin xem xét sự thích hợp của phân tích
nhân t
NASA
: Cục quản trị không gian và hàng không qu c gia (National
Aeronautics and Space Administation)
PATA
: Hiệp hội Du lịch Châu Á - Thái Bình D ơn (P ifi A i Tr vel
Association)
PSB
: Viện đ
Sig.
: Mứ ý n hĩ q n át (Ob erve Si nifi n e Level)
SPSS
: Phần mềm xử lý th ng kê dùng trong các ngành khoa h c xã hội
(Statistical Package for Social Sciences)
TNHH MTV
: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TP.HCM
: Thành ph Hồ Chí Minh
TVE
: Tổn ph ơn
UNDP
: Ch ơn trình phát triển Liên Hợp Qu c (United Nations
Development Programme)
UNWTO
: Tổ chức du lịch thế gi i (World Tourism Organization)
USTOA
: Hiệp hội Lữ hành Hoa Kỳ (United States Tour Operators
Association)
VIF
: Hệ s phón đại ph ơn
WTO
: Tổ chứ th ơn mại thế gi i (World Trade Organization)
i Đôn
m Á (A
i ti n f S the t
điều hành (Chief Executive Officer)
c gia (International Business
tạo qu c tế PSB
i trí h (Total Variance Extract)
i (V ri n e Infl ti n F t r)
ix
Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1.
Vấn đề nghiên cứu
B
c sang thế kỷ XXI, ở các qu c gia có nền kinh tế phát triển bắt đầu có sự
chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp, công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
Trong nền kinh tế tri thức, yếu t
nn
i đón v i trò quyết định trong việc giúp
tổ chức nắm giữ và sử dụng tri thức hiệu quả nhất. Một qu c gia, một tổ chức có thể
tồn tại, phát triển v đứng vữn đ ợc hay không thì đ ợc quyết định bởi khả năn
sáng tạo, h c hỏi, nghiên cứu và ứng dụng liên tục các tri thức m i vào việc nâng
cao giá trị của sản phẩm phục vụ cho xã hội. Hiện nay giá trị của sản phẩm không
còn phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu mà chủ yế l h m l ợng chất xám, chi
phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm (chiếm khoảng 80% - 90%) (Nguyễn Huy
Hoàng, 2011b). Vì vậy v n tri thứ đ ợc xem là tài sản quan tr ng nhất của mỗi
qu c gia, mỗi tổ chức và cần đ ợc quản lý t t. Chính vì thế vấn đề h c hỏi, chia sẻ
và quản lý tri thứ đ n thực sự trở thành nhân t chủ đạo tạo nên nhữn b
c tiến
thần kỳ của mỗi qu c gia, mỗi tổ chức, mỗi doanh nghiệp. Tiêu biểu cho những
b
c tiến và sự phục sinh thần kỳ đó l
á tổ chức tên tuổi trên thế gi i nh :
Toyota, UNDP, NASA, World Bank, IBM, Coca – Cola, Microsoft, Google hay
Yahoo.... còn ở khu vực Châu Á, chún t
ũn đ ợc chứng kiến nhữn b
v t đầy mạnh mẽ v i một ph ơn thức quản trị t ơn tự trên phạm vi qu
c nhảy
i nh
Singapore, Hàn Qu c, Nhật Bản, Malaysia, Trung Qu c hay Thái Lan... Về ph ơn
diện tổ chức, cả thế gi i phải kinh ngạc và thừa nhận giá trị to l n đ ợc mang lại
bởi cái g i l “Ph ơn thứ T
t ” ựa trên nền tảng quản lý tri thức Kaizen
(Nguyễn Huy Hoàng, 2011a).
Từ những thành công của các qu c gia, các tổ chức và nhiều doanh nghiệp
trên thế gi i thì ngày càng nhiều doanh nghiệp nhận ra rằng việc h c hỏi, chia sẻ,
quản lý và khai thác có hiệu quả tri thứ đón v i trò q n tr n đ i v i sự phát
triển bền vững của doanh nghiệp. Trong đó việc h c hỏi, không ngừng h c hỏi để
nắm bắt nhanh chóng, kịp th i và ứng dụng thành công các mô hình quản trị dựa
vào tri thức là một trong những yếu t c t lõi giúp các qu c gia, các tổ chức và các
1
doanh nghiệp dễ dàng “đi tắt đón đầ ” tr n th i đại tri thức là sức mạnh và lợi thế
cạnh tr nh nh hiện nay.
h Davison - CEO của Harley - đ b
tỏ quan điểm v i các nhà quản lý
vào giữa thập niên 1990 “ á h ũ ẽ không d n đến th nh ôn tr n t ơn l i. Tri
thức, kỹ năn v những khả năn m i là yếu t cần thiết để thành công. H c hỏi và
cải tiến liên tục là nguyên tắ
ơ bản h th nh ôn ” (Teerlink, 1995, đ ợc trích
d n trong Yeung, Ulrich, Nason & Glinow, 1999, trang 5 – theo Insik, 2009). Sự
tr ởng thành và phát triển của Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn TNHH MTV (Tổng
Công ty hay g i tắt là Saigontourist) trong gần 40 năm q
chứn
là một trong những minh
h q n điểm này. V i phạm vi và quy mô hoạt động nh hiện nay của
Tổng Công ty cho thấy Saigontourist đ luôn không ngừng h c hỏi và liên tục cải
tiến sản phẩm dịch vụ củ mình để kịp th i đáp ứng nhu cầu và khả năn chi tiêu
của nhiều phân khúc khách h n tr n v n
in
c theo từn
i i đ ạn, h
ng
đến thực hiện mục tiêu phát triển bền vững. Xét về tổng thể, mặc dù l nh đạo của
Tổn Côn t v
á đơn vị trực thuộc có sự quan tâm đến tri thức, đến việc khuyến
khích nhân viên nghiên cứu và h c hỏi liên tục để tạo ra tri thức m i, ứng dụng tri
thức m i vào quá trình làm việc, cải tiến hay đổi m i sản phẩm dịch vụ nh n
h
thật sự tạo dựng đ ợc hệ th ng giá trị tri thứ đồng bộ về tiêu chuẩn, kỹ năn ngành
nghề; h
tử; h
xâ
xâ
nhân viên tr
ựn đ ợc chuỗi/hệ th ng làm việc, h c tập tr n môi tr
ựn đ ợc môi tr
ng điện
ng làm việc tạ điều kiện thuận lợi h đội n ũ
đổi, chia sẻ kiến thức và h c hỏi l n nhau trong toàn Tổng Công ty
ũn nh trong phạm vi của từn đơn vị thành viên và trong các nhóm làm việc của
đơn vị thành viên; h
thật sự q n tâm đến các yếu t thú đẩy nhân viên không
ngừng h c hỏi và chia sẻ tri thức v i nhau trong thực hiện mục tiêu chung của đơn
vị và của Tổng Công ty. Cho nên, ở các công ty con hay các đơn vị trực thuộc mà
chủ yếu là các khách sạn trực thuộc và đồng hạng luôn thể hiện sự khác biệt về chất
l ợng dịch vụ ũn nh ph n
á h v thái độ phục vụ khách hàng. Để có thể hoàn
thành chỉ tiêu doanh s đ ợc Tổng Công ty giao và đáp ứng nhanh nhu cầu theo xu
h
ng thị hiếu của khách hàng thì các công ty con và đơn vị trực thuộc này phải tự
mình xây dựng á mô hình, h ơn trình hoạt động và cả các yêu cầu về chất
l ợng dịch vụ ũn nh các tiêu chuẩn kỹ năn n hiệp vụ cho phù hợp v i điều
kiện thực tiễn hoạt động củ đơn vị dựa trên các tiêu chuẩn ơ bản của ngành và của
2
Luận văn đầy đủ ở file: Luận văn full