Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

phân tích các loại tro thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 27 trang )

Xác định tro toàn phần

XÁC
ĐỊNH
TRO

Xác định tro không tan trong
HCL
Xác định tro tan trong HCL

Xác định tro sulfate
Xác định hàm lượng muối
ăn


Xác định tro toàn phần:
1. Nguyên tắc
Mẫu sau khi đồng nhất lấy một lượng cân chính xác
tiến hành phân huỷ các chất hữucơ ở nhiệt độ 550:600
Thực hiện đến khối lượng không đổi, cân khối lượng tro
và tính hàm lượng tro toàn phần (%) có trong thực phẩm.
2. Dụng cụ


3. Cách tiến hành:
Đồng hoá mẫu
+ cân mẫu nung
Cho vào lò
nung
0


gi


C


7

t0

0
50

00
6
÷

Tro trắng

Tro đen

H2O2 30% hoặc
HNO3 đđ
Nung lại

Tro trắng

Để nguội trong bình hút ẩm và cân với độ chính xác,
tiếp tục nung thêm 30phđể nguội và cân tới trọng
lượng không đổi



3. Tính kết quả

X=

m2 - m
m1 -m

× 100 (%)

Trong đó
m: khối lượng của chén (g)
m1: khối lượng của chén và khối lượng mẫu thử trước khi
nung (g)
m2: khối lượng của chén và khối lượng mẫu thử sau khi
nung và cân tới khối lượngkhông đổi (g)


Xác định tro không tan trong HCl
1. Nguyên tắc
Những tạp chất không hoà tan trong HCl được phân huỷ
bằng cách nung xử lý phần tro bằng HCl, sau đó lọc sấy
khô nung và cân phần còn lại
Tính ra phần trăm chất bẩn
2. Dụng cụ:


3.Cách tiến hành


Để nguội
Và cân
Hoà tan
- Hoà tan tro toàn
phần vào HCL Đun nóng
4N

Sấy- Cho giấy lọc và tro khôn

- Trong nồi cách thuỷ sôi trong
15 phút
-Rửa kỹ với nước cất sôi cho đến
khi không còn CL-

tan trong HCL vào chén
sứ đã nung khô
- Đem sấy toàn bộ trong
tủ sấy ở 100÷1050 vào lò
550÷6000C trong 30 phút


4. Tính kết quả

m1: khối lượng chén nung
và tro không tan HCL
sau nung
m2: khối lượng
chén nung (g)

(m1-m2)

X=
m × 100 (%)

m: khối lượng mẫu (g)


Xát định tro tan trong HCL
1. Nguyên tắc:
Tro toàn phần thu được hoá tan trong HCL. Dịch lọc thu
được mang đi cô cạn,nung và cân  tính ra hàm lượng
% tro tan trong HCL
2. Dụng cụ


3. Cách tiến hành

Trong nồi cách
thuỷ 15 phút

Vào HCL 4N

Đun
n
óng
n
a
t
à
Ho


c

ạn

Tro tan
HCL

Nồi cách nhiệt

30 phút

N
u
ng

Th
ực
hiệ
n

lại

500÷6000C

i

u
g
Để n


Trong bình hút ẩm và cân


4. Tính kết quả

X= m1-m2 ×100 (%)
m

Trong đó:
m1: Kl chén nung và tro tan trong sau khi nung (g)
m2: kL chén nung (g)
m :KL mẫu (g)


Xác định tro sulfate
1. Nguyên tắc
Dùng H2SO4 loãng để chuyển hóa các chất
khoáng trong mẫu thực phẩm sau khi được
xử lý thành các muối sulfate bền vững


Xác định tro sulfate
2.Cách tiến hành
Cân (m)g
mẫu

H2S04 1N
10ml

Cô cạn và

than hóa

Tro trắng

Nung
500÷6000C

Than đen

Để nguội
và cân


Xác định tro sulfate
3. Tính kết quả

Trong đó:
m1 :khối lượng chén nung và tro sau khi nung (g)
m2 :khối lượng chén nung (g)
m: khối lượng mẫu (g)


Phương pháp
Morh

Phương pháp
Volhard

Xác định hàm
lượng muối ăn



Xác định hàm lượng muối ăn bằng
phương pháp Morh
1. Nguyên tắc
Dựa vào khả năng phản ứng của ion Ag+ với ion
Cl- tạo thành AgCl kết tủa màu trắng và ion Ag+
với ion CrO42- tạo thành Ag2CrO4 màu đỏ gạch


Xác định hàm lượng muối ăn bằng
phương pháp Morh
2.Cách tiến hành

Xử lý mẫu

Pha loãng mẫu

Chuẩn độ


Xác định hàm lượng muối ăn bằng
phương pháp Morh
Xử lý mẫu





Thực phẩm lỏng

Thực phẩm đặc
Thực phẩm khó chiết xuất
Dung dịch đục


Xác định hàm lượng muối ăn bằng
phương pháp Morh
Pha loãng mẫu
• Cho vào bình định mức
Lấy V(ml) • Thêm nước cất gần đến vạch định mức
mẫu

Quỳ tím

• Dung dịc acid
• Dung dịch kiềm
Định mức đến vạch bằng nước cất
Lắc đều


Xác định hàm lượng muối ăn bằng phương
pháp Morh
 Chuẩn độ
Chất chuẩn: AgNO3
Chất xác định: NaCl
Kỹ thuật chuẩn độ: trực tiếp
Phản ứng chuẩn độ:NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
Chỉ thị: K2CrO4
Phản ứng chỉ thị: 2AgNO3+ K2CrO4 → Ag2CrO4 + 2KNO3
Điểm cuối: kết tủa đỏ gạch

Môi trường: trung tính hoặc kiềm yếu


Xác định hàm lượng muối ăn bằng
phương pháp Morh
3. Tính kết quả


Xác định hàm lượng muối ăn bằng
phương pháp Morh
3. Tính kết quả
Trong đó:
V1: thể tích AgNO3 0,1N tiêu tốn khi chuẩn độ (ml)
V2: thể tích dung dịch đem đi chuẩn độ (ml)
V: thể tích mẫu thực phẩm (ml)
Vđm: thể tích bình định mức (ml)
0,00585: lượng NaCl tương đương với 1ml dung dịch
AgNO3 0,1N
m: khối lượng mẫu (g)


Xác định hàm lượng muối ăn
bằng phương pháp Volhard
1. Nguyên tắc
Thêm một lượng dư chính xác dung dịch
chuẩn AgNO3 vào một thể tích chính xác
dung dịch mẫu xác định. Chuẩn độ lượng
AgNO3 dư bằng dung dịch chuẩn SCN- với
chỉ thị Fe3+ trong môi trường acid.



Xác định hàm lượng muối ăn bằng phương
pháp Volhard
2. Cách tiến hành
Xử lý mẫu
Chuẩn bị mẫu
thử thực phẩm
Tiến hành thử


Xác định hàm lượng muối ăn
bằng phương pháp Volhard
 Xử lý mẫu
Chuẩn bị tro

Tiến hành trực tiếp trên thực
phẩm


Xác định hàm lượng muối ăn
bằng phương pháp Volhard
 Chuẩn bị mẫu thử trên thực phẩm

Thực
phẩm chứa
ít chất béo
( dưới 5%)

Thực
phẩm chứa

nhiều chất
béo ( trên
5%)

Thực
phẩm chứa
nhiều đạm
động vật


×