Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ II toán 6 (20172018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.79 KB, 4 trang )

Toán 6 – Học Kì II – Nguyễn Xuân Thanh – 01639816587– sưu tầm và biên soạn

TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 6
I.
LÝ THUYẾT: Học theo nội dung và câu hỏi trong SGK, chú ý các câu hỏi trắc nghiệm
1. Số học: 15 câu hỏi ôn tập chương III trang 62 – SGK tập 2
2. Hình học: Ôn tập các hình, các tính chất và câu hỏi, bài tập trang 95, 96 – SGK tập 2.
II.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng
2
2
5
3
3
1
−1

3
3
3
5
5
1. Nghịch đảo của
là: a.
b.
c.
d.
3 − 5 −1
7


;
;
; −
−8 8
8
8
2. Phân số nhỏ nhất trong các phân số:
là:
−1
3
−5
7

8
−8
8
8
a.
b.
c.
d.
7
8
7
−7
8


8
7

8
8
7
3. Số đối của
là:
a.
b.
c.
d.
4. 80% của 45 là:
a. 32
b. 36
c. 40
d. 56,25
3
1
1
5
9
25
5.
của x là 15 thì giá trị của x là: a. 25
b. 9
c.
d.
−17
7
16
77



35
119
124
121
6. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: a.
b.
c.
d.
·
·
·
xOy
+ yOz
= xOz
:
7. Khi nào thì góc
a. Khi tia Ox nằm giữa hai tia còn lại
c. Khi tia Oz nằm giữa hai tia còn lại
b. Khi tia Oy nằm giữa hai tia còn lại
d. Một đáp án khác
Bài 2: Điền đúng hoặc sai trước mỗi câu sau
1. Trong hai phân số cùng mẫu, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số lớn hơn
2. Mỗi phân số đều có số nghịch đảo
3. Hai phân số bằng nhau thì tử và mẫu phải bằng nhau
4. Tổng của hai góc nhọn là một góc tù
5. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung
·
·
· = 1 2 xOy

·
xOy
xOt
= tOy
6. Tia Ot là phân giác của
khi
7. Đường tròn tâm O là hình gồm những điểm cách đều tâm O
8. Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì bằng nhau.
III.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
A. Số học


Toán 6 – Học Kì II – Nguyễn Xuân Thanh – 01639816587– sưu tầm và biên soạn

Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
3
2
1 1  1 1 

 1 5   2 −8 3 
 −1 
 1
 −1 
+ ÷
 2 − − ÷ 1 − − ÷
 − ÷+  +
 ÷ − 2. − ÷ + 3. ÷+ 1
2 3  4 7 


 4 13   11 13 4 
 2 
 2
 2 
a.
e.
i.
2  2 3 2 2
6
7
 7
52.17 − 52.18 42.12 − 42.13
1 :  −  −1 :
6
+
3

4
+

÷
5  3 5 5 3
11 
9
 9
53.27 − 53.29 43.23 − 43.24
b.
g.
l.
 40 12 

 −5
15  4 2  1
1 1 1
1
1,4. −  + ÷: 2
A = + + + ... +
 130 − 13 ÷.40% + 0,15  : 52
49  5 3  5



2 6 12
110
c.
h.
m.
5   3 52 
1 1

 5

−2 + 1,25 : ( −0, 2 ) −  − .0,6 ÷
÷
1 − ÷. −
2 2
 17   8 −24 
 8

d.
k.

 1
 1
 1  1 
B=
− 1÷.
− 1÷... − 1÷. − 1÷
 1000   999   3   2 
n.
Bài 2: Tìm x
1
1 1 1
 3x 
1
1
1− x − − =
−1 − x = 2,5
0,75x − x + 1 x = 20%
 + 1 ÷: ( −4 ) = −
28
2 3 4
 7

3
4
a.
d.
h.
l.
4 
1


1
16
2 4
1
−2
−3 4
: x − 20% =
50%x − : =
x+
x+
= x −1
 x − ÷ x + 2 ÷ = 0
5 
5

3
−32
3 9 −5
3
3
15 5
b.
e.
i.
m.
2
1 4

2 1

2x + 1 25 −3
+ : x = −1
= .
8: x − ÷ =
2 9

3 3
3
9 5
c.
g.
k.
Bài 3: Toán có lời văn
1
3
1. Tổng kết năm học 3 lớp 6A, 6B, 6C có 45 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
tổng số học sinh. Số học sinh giỏi 6B bằng 120% số học sinh giỏi lớp 6A. Tính số học sinh giỏi
lớp 6C.
1
5
2. Một trường có 1500 học sinh. Số học sinh lớp 9 chiếm
tổng số học sinh. Số học sinh ớp 8
chiếm 1,9 số học sinh lớp 9. Số học sinh lớp 7 chiếm 50% tổng số học sinh lớp 9 và lớp 8. Tính
số học sinh lớp 6.


Toán 6 – Học Kì II – Nguyễn Xuân Thanh – 01639816587– sưu tầm và biên soạn

Một mảnh đất chia làm ba phần. Phần 1 để xây nhà có diện tích chiếm 2/3 diện tích mảnh đất.
Phần 2 để làm sân có diện tích bằng 20% diện tích mảnh đất. Phần 3 để trồng cây có diện tích

16cm 2
bằng
a. Tính diện tích mảnh đất
b. Tính diện tích để làm nhà
c. Diện tích làm sân chiếm bao nhiêu % diện tích cả mảnh
4. Học kì I, số học sinh lớp 6A bằng 3/7 số học sinh còn lại. Sang học kì II, có thêm 5 bạn nữa đạt
học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng 2/3 số học sinh còn lại. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học
sinh.
Bài 4: Nâng cao (Tham khảo)
1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 2008
S=
1 − 22009
1. Tính tổng
2m + 3
B=
m +1 ( m∈¢)
2. Cho phân số
a. Với giá trị nào của m thì B nguyên
b. Chứng minh B là phân số tối giản
1
1
1
3
4
S= +
+ ... + .
31 32
60
5

5
3. Cho tổng
Chứng minh
1 1 1
1
1
1
1
2
3
48 49
C
C = + + + ... +
+
+
D=
+
+
+ ... +
+
.
2 3 4
48 49 50
49 48 47
2
1
D
4. Hãy tính
Biết


2
5
7
9
11
1
A=
+
+
+
+
+
A > B,
5.7 7.12 12.19 19.28 28.39 30.40
5. Chứng minh
biết:
1
1
1
1
1
B=
+
+
+
+
20 44 77 119 170
3.

B.


Hình học

Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
xOz
= 130o.

·
yOz

a.
b.
c.

Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz? Vì sao? Tính
?
·
xOz
Tia oy có là tia phân giác của
không? Vì sao?
·
·
yOz,
xOz?
Vẽ Om là tia đối của tia Oz. Tính góc kề bù với góc

·
xOy
= 65o





Toán 6 – Học Kì II – Nguyễn Xuân Thanh – 01639816587– sưu tầm và biên soạn

·
xOy
= 100o

·
xOz
= 30o.

Bài 2: Cho hai góc kề nhau

Gọi tia Oy’ là tia đối của tia Oy.
a. Giải thích vì sao tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy’?
· '
·
zOy
yOz?
b. Tính

·
xOy
= 110o
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

o

·
xOz
= 20 .
a.

So sánh

·
xOz

với

·
yOz

?

·
yOz

·
xOm?

Vẽ Om là tia phân giác của
. Tính
Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Kể tên các cặp góc bù nhau, phụ nhau.
·
·
·
xOy,

xOz
= 2.zOy
Bài 4: Cho góc bẹt
vẽ tia Oz sao cho
·
·
zOy?
xOz;
a. Tính
OA = 3cm.
OB = 7cm.
b. Trên tia Oy lấy điểm A sao cho
Trên tia Oz lấy điểm B sao cho
Vẽ
đường tròn tâm O bán kính OA cắt tia Oz tại điểm C. Tính CB?
c. Vẽ đường kính CD. Tính độ dài DB?
b.
c.



×